ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
xPhần I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
STT
KHỐI NHÀ
PA MÓNG
L1
L2
L3
L4
L5
L6
35
C
2
9,5
4,3
7,8
4,5
7,8
8,6
KÍCH THƯỚC MÓNG – DẦM MÓNG:
- Móng M1a: 900x600(mm).
- Móng M2: 1250x600(mm).
- Móng M2a: 1250x900(mm).
- Móng M3: 1550x1250(mm).
- Móng M3a: 1850x1250(mm).
- Móng M4: 1350x1250(mm).
- Dầm móng DM1, DM3, DM4: 350x800(mm).
NHIỆM VỤ:
- Lập tiến độ thi công.
- Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
1.1.
Giới thiệu công trình:
1.1.1. Đặc điểm công trình:
- Kết cấu chính công trình là hệ khung bê tông cốt thép chịu lực.
- Giải pháp móng: móng cọc, cọc bê tông cốt thép.
- Xác định sơ bộ và chọn sơ bộ cấu kiện:
• Cột: C1: 200x300, C2: 200x250, C3: 250x400,C4: 300x400, C5: 300x400.
• Dầm: ( Dầm khối C )
Dầm chính: hdc = x7000 = 583875 => hdc = 800mm.
bdc = x800 = 200400 => bdc = 350mm.
Dầm phụ: hdp = x4300 = 215358 => hdp = 350mm.
bdp = x350 = 88175
=> bdp = 200mm.
1.1.2. Điều kiện thi công:
1.1.2.1.
Điều kiện khí tượng – Địa chất thủy văn:
-
Công trình thi công vào mùa khô (tháng 11-tháng 5),bề mặt công trình không bị ngập nước, mực
-
nước ngầm ở mức thấp nên có thể bỏ qua tiêu nước mặt.
1.1.2.2.
Nguồn điện – nước:
Nguồn điện công trình được lấy từ nguồn điện thành phố và đảm bảo cung cấp điện cho công
trình. Tuy nhiên để tránh công trình bị mất điện do nguồn điện thành phố gặp sự cố ta cần bố trí
-
thêm một máy phát điện dự phòng.
Nguồn nước lấy từ nhà máy cấp nước Thủ Đức, hệ thống điện nước đi song song nhau, đi dọc
đường giao thông để dễ quản lý và không làm ảnh hưởng đến giao thông của các thiết bị vận
chuyển trong công trường.
1.1.2.3.
Tình hình vật liệu – máy thi công:
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 1
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Vật liệu: xi măng Hà Tiên lấy từ công ty sản xuất xi măng Hà Tiên tại TP.HCM. Bê tông được sử
dụng là bê tông Mekong lấy từ công ty TNHH bê tông Mekong tại quận Thủ Đức. Các vật liệu
-
còn lại như: cát, đá, coffa, thép…lấy tại các cửa hàng vật liệu xây dựng tại quận Thủ Đức.
Các loại máy móc phục vụ cho công trình như: máy đào đất, máy ép cọc, xe ben chở đất, máy vận
thăng, xe bơm bê tông, máy đầm bê tông, máy cắt uốn thép…đảm bảo cung cấp đầy đủ cho công
trường.
Tình hình kho bãi – lán trại:
Công trình được xây trên vùng đất trống trãi nên rất thuận lợi cho việc bố trí mặt bằng .
Diện tích kho bãi chứa vật liệu phải được cân đối theo nhu cầu vật tư trong từng giai đoạn thi
1.1.2.4.
-
công công trình nhằm bảo đảm tiến độ thi công và tránh tình trạng vật tư hư hỏng do bảo quản
lâu.
-
Tình hình tài chính – nhân công:
Nguồn vốn xây dựng cơ bản được phân bố theo đúng tiến độ thi công của công trình nhầm đảm
-
bảo kịp thời cho việc chi trả vật tư, thiết bị máy móc cũng như các chi phí khác.
Công trình có quy mô khá lớn nên cần chọn các công ty xây dựng chuyên nghiệp và có uy tín để
-
đáp ứng nhu cầu nhân công và trang thiết bị thi công cho công trình.
1.1.2.6.
Tình hình giao thông vận tải:
Công trình được xây dựng trong khu vực đông dân tại quận Thủ Đức nên thời gian vận chuyển
1.1.2.5.
vận liệu và máy móc phải được bố trí sao cho hợp lý tránh tình trạng kẹt xe vào giờ cao điểm.
1.1.2.7.
Tình hình về hệ thống an ninh, bảo vệ công trường, ô nhiễm môi trường, bảo vệ
-
môi trường:
Toàn bộ chu vi xây dựng công trình phải có rào cản bảo vệ để đảm bảo an toàn xây dựng và mỹ
-
quan khu đô thị.
Hệ thống giao thông nội bộ trong công trình phải bố trí hợp lý tránh tình trạng kẹt xe, an toàn lao
-
động.
Phải có hệ thống thu gom và xử lý nước thải, hóa chất…trước khi thải ra đường ống thoát nước
đô thị tránh làm ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến người dân sống xung quanh khu vực thi
công.
1.1.3. Công tác chuẩn bị thi công:
1.1.3.1.
Giải phóng mặt bằng:
-
Mặt bằng công trình không gặp chướng ngại vật.
Xử lí di chuyển các công trình ngầm như ống nước , cáp điện , các công trình trên mặt đất và trên
cao theo đúng quy hoạch và an toàn tuyệt đối .
-
Xử lý lớp thảm thực vật ,cần chú ý đến việc tận dụng để phủ lên lớp mảng cây xanh quy hoạch .
-
Định vị công trình:
Sau khi nhận bàn giao của Bên A về mặt bằng, mốc và cốt của khu vực. Dựa vào bản vẽ mặt
-
bằng định vị, tiến hành đo đạc bằng máy.
Định vị vị trí và cốt cao ± 0,000 của các hạng mục công trình dựa vào tổng mặt bằng khu vực.
1.1.3.2.
Thành lập lưới khống chế thi công làm phương tiện cho toàn bộ công tác trắc đạc.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 2
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
-
Tiến hành đặt mốc quan trắc cho công trình. Các mốc quan trắc, thiết bị quan trắc phải được bảo
-
vệ quản lý chặt chẽ, sử dụng trên công trình phải có sự chấp thuận của chủ đầu tư.
Thiết bị đo phải được kiểm định hiệu chỉnh, phải trong thời hạn sử dụng cho phép. Công trình
được đóng ít nhất là 2 cọc mốc chính, các cọc mốc cách xa mép công trình ít nhất là 3 mét. Khi
-
thi công dựa vào cọc mốc triển khai đo chi tiết các trục định vị của nhà.
Lập hồ sơ các mốc quan trắc và báo cáo quan trắc thường xuyên theo từng giai đoạn thi công
công trình để theo dõi biến dạng và những sai lệch vị trí, kịp thời có giải pháp giải quyết.
Phần II: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Mục đích:
-
Lập tiến độ thi công để đảm bảo hoàn thành công trình trong thời gian quy định với mức độ sử
dụng vật liệu, máy móc và nhân lực hợp lí nhất.
2.2. Tài liệu cần thiết:
-
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình.
Hồ sơ tiên lượng, dự toan công trình.
Thời gian thi công đã được khống chế.
Các nguồn cung cấp và khả năng cung cấp: vật liệu, nhân công ...
Các quy trình, quy phạm kỹ thụật, các tiêu chuẩn, chế độ và các chính sách của Nhà Nước. 2.3.
-
Nguyên tắc lập:
Nắm vững thiết kế kỹ thuật công trình từ đó tổ chức được các giai đọan thi công công trình
Phải xác định được biện pháp công nghệ xây lắp của các công việc chủ yếu và dự kiến xong việc
-
tổ chức lao động cho từng công việc .
Đảm bảo sự cân bằng về nhân lực và máy móc ,thiết bị nhưng phải điều hoà và cân đối được các
-
mặt cung cấp khác.
Trình tự thi công các công việc phải hợp lí dựa trên cơ sở tính toán phù hợp với cấu tạo công
-
trình.
Để đơn giản trong quá trình lập tiến độ, ta tiến hành ghép các công việc đơn giản có chung tính
chất, có cùng cao độ và có chủng lọai thợ thành một công việc tổ hợp nhưng phải biểu diễn rõ
-
ràng.
2.4. Các bước tiến hành lập tiến độ thi công:
Phân chia công trình thành các yếu tố kết cấu và ấn định các quá trình thi công cần thiết.
Liệt kê các công tác phải thực hiện, lập danh mục từng loại kết cấu và các danh mục chủ yếu.
Lựa chọn biện pháp thi công công tác chính, lựa chọn máy móc thi công các công tác đó.
Dựa trên chỉ tiêu định mức mà xác định số ngày công, số ca máy cần thiết cho viêc xây dựng
-
công trình.
Ấn định trình tự trước sau thực hiện các quá trình xây lắp.
Thiết kế tổ chức thi công các quá trình xây lắp theo dây chuyền, xác định tuyến công tác trong
mỗi quá trình, phân chia công trình thành các đoạn công tác, tính số công nhan cần thiết cho mỗi
đoạn.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 3
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Sơ lược tính thời gian thực hiện công trình.
Thành lập biểu đồ sắp xếp thời gian cho các quá trình sao cho chúng có thể tiến hành song song
kết hợp với nhau, đồng thời vẫn đảm bảo trình tự kỹ thuật hợp lý, với số lượng công nhân và máy
móc điều hoà. Sau đó chỉnh lý lại thời gian thực hiện từng quá trình và thời gian hoàn thành toàn
-
bộ công trình.
Lên kế hoạch về nhu cầu nhân lực, vật liệu, cấu kiện, bán thành phẩm…, kế hoạch sử dụng máy
-
móc thi công và phương tiện vận chuyển.
Theo dõi và điều chỉnh tiến độ cho phù hợp với từng giai đoạn thi công.
2.5. Mối liên hệ giữa các công tác:
1.1.4.
a.
b.
+
+
-
Phần cơ bản:
Phần ngầm : (trình tự các công tác của phần ngầm)
Thi công cọc ép.
Thi công đào đất.
Thi công móng.
Thi công dầm móng.
Thi công san lấp.
Phần thân :
Phần thân được thi công theo tiến độ ngang.
Các gián đoạn kỹ thuật trong công tác bê tông toàn khối:
Thời gian chờ đợi đến khi được phép lắp dựng giàn giáo, coffa của các kết cấu tiếp theo.
Thời gian chờ đợi cho đến khi được phép tháo dỡ coffa của kết cấu vừa được đổ bêtông.
Phân đợt thi công từ dưới lên.
Vị trí phân đợt đặt tại các mạch ngừng khi đổ bêtông.
Sau khi đổ bêtông sàn thì không được phép tiếp tục ngay công tác lắp dựng coffa cột trên đó, nên
-
chia 1 đợt gồm: cột tầng thứ i là 1 đợt và dầm sàn tầng thứ i+1 là 1 đợt tiếp theo.
Trong mỗi đợt thi công với khối lượng công tác lớn ta nên chia mỗi đợt làm 2 phân đoạn, vị trí
+
•
•
•
•
+
•
•
mạch ngừng được đặt tại các khe lún.
Trong 1 đợt thi công có các công tác sau :
Đợt thi công cột, dầm sàn, cầu thang:
Cốt thép cột, dầm sàn, cầu thang.
Coffa cột, dầm sàn, cầu thang.
Bêtông cột, dầm sàn, cầu thang.
Tháo dỡ coffa cột, dầm sàn, cầu thang.
Thời gian được phép tháo dỡ coffa :
Cột : 1 - 2 ngày.
Dầm sàn : 14 – 21 ngày. Nhưng phải chống gia cường tại các vị trí quan trọng như ở giữa và nách
dầm, 1/3 đến giữa sàn so với dầm. Nếu sử dụng phụ gia thì tuỳ vào loại phụ gia và cường đô bê
tông mà ấn định thời gian tháo coffa
+
Sau khi đổ bêtông cột, dầm sàn, cầu thang được 2 ngày thì được phép tiến hành các
công tác tiếp theo.
2.5.
Phương pháp lập:
Bước 1 : chuẩn bị tài liệu nghiên cứu và ghép các công việc.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 4
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Tập hợp các tài liệu cần tiết,ngiên cứu nắm chắc thiết kế công trình, tính tiên lượng chính xác các
khối lượng công việc phải phân tích theo định mức.
- Ghép các công việc đơn giản thành công việc tổ hợp để dễ dàng trong việc lập tiến độ.
Bước 2 : Xác định thời gian thi công các công việc.
- Sau khi có bảng tiên luợng,dựa vào định mức ta xác định được số công nhân cần thiết cho mỗi
-
công việc độc lập hoặc những công việc đã được ghép.
Dựa vào tổ đội thi công đã chọn, ta xác định thời gian thi công của từng công việc
Q .d
Ti = i i
ni
Trong đó : +
+
+
+
Ti
Qi
di
ni
(ngày).
: thời gian thi công công việc i. (ngày)
: khối lượng công việc i.
: định mức nhân công của công việc i.
: số người thực hiện công việc i. (người)
Bước 3 : Xác định trình tự thi công các công tác.
- Khởi công bắt buộc : công việc đi sau không thể khởi công trước công việc đi trước hoặc cong
-
việc đi sau không thể khởi công khi công việc đi trước chưa kết thúc .
Khởi công không bắt buộc : hai công việc không liên quan, khong ảnh hưởng nhau về mặt kỹ
-
thuật và an toàn lao động thì công việc nào khởi công trước cũng được .
Thứ tự khởi công các công tác phụ thuộc vào cấu tạo, đặc điểm công trình,biện pháp công nghệ
xây lắp đã chọn và phụ thuộc vào diện thi công của công việc đó.
Bước 4 : Lập biểu đồ kế hoạch tiến độ.
Bước 5 : Biểu diễn tiến độ và điều thợ thi công.
- Biểu diễn tiến độ :
+ Dùng các đường thẳng nằm ngang, liên tục đứt quãng để biễu diễn thời gian thi công của các
cong việc, ghi số lao động tham gia ở phía trên đường biểu diển
- Điều thợ chuyên môn :
+ Đảm bảo cho các thợ chuyên môn được tương đối ổn định trong quá trình thi công,tránh trường
hợp lúc ít buộc họ phải nghỉ việc hoặc phải chuyển đi chuyển về làm giảm năng suất lao động,
tốn thời gian và mất ổn định.
+ Để khắc phục, ta phải nghiên cứu điều thợ chuyên môn thật chặt chẽ trên cơ sỡ tính toán cụ thể
dựa vào cấu tạo, khối lượng và thới gian thi công
Bước 6 : Dựng biểu đồ và đáng giá kế hoạch tiến độ.
- Dựng biểu đồ.
- Đánh giá tiến độ :
+ Thời gian không vượt quá thời gian khống chế.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 5
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Trình tự thi công phải hợp lí : phải phù hợp với cấu tạo công trình, các qui trình, quy phạm kỹ
thụật và đảm bảo an toàn lao động.
+ Thợ chuyên môn phải được điều đông hợp lí, không để ít quá hoặc không để đột biến quá lớn.
+ Biểu đồ tổng hợp nhân lực phải cân bằng :
Có dạng hình thang: phát triển ở giai đoạn đầu và thu hẹp ở giai đoạn cuối,hai giai
•
đoạn này càng ngắn càng tốt.
Biểu đồ nhân lực không có các trường hợp lồi cao trong thời gian ngắn hoặc lõm sâu
•
trong thời gian dài.
Đánh giá biểu đồ nhân lực:
Đánh giá bằng hệ số không điều hòa K1 .
K1 =
Smax
Stb
Trong đó :
*
*
Smax
Stb
: Số công cao nhất của biểu đồ nhân lực.
: Số công nhân trung bình.
Stb =
S
T
Với : * S : Tổng số công của biểu đồ nhân lực.
* T : Thời gian hoàn thành công trình.
-
Đánh giá bằng hệ số phân bố lao động K2 .
K2 =
Sdu
S
Trong đó :
*
Sdu
: Số công nhân dư ( diện tích nằm trên đường trung bình)
Kết luận : biểu đồ được đánh giá là tốt khi K1 --> 1, K2 --> 0
2.7. Lập tiến độ:
2.7.1. Bảng tính toán khối lượng:
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC
STT
TÊN CÔNG VIỆC - QUY CÁCH
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
ĐƠN
VỊ
KÍCH THƯỚC
MSSV: 2115201250
KHỐI LƯỢNG
LỚP: 15CX4TRANG 6
G
H
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
I
C
H
Ú
DÀI
RỘNG
CAO
TỪNG
PHẦN
10m
10m
10m
10m
10m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.2
0.8
1.2
3
1.2
TỔNG
Phần ngầm
1
Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều
dài đoạn cọc > 4m.
100
m
Móng M1a, 1 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M2, 4 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M2a, 6 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M3, 15 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M3a, 6 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M4, 20 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Tổng
2
3
4
Nối đầu cọc loại cọc vuông 25x25
(cm), cọc bê tông cốt thép.
Móng M1a, 1 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M2, 4 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M2a, 6 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M3, 15 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M3a, 6 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Móng M4, 20 tim cọc, 2 đoạn cọc.
Tổng
Đào đất bằng máy đào <= 8m³, đất
cấp II.
Móng M1a
Móng M2
Móng M2a
Móng M3
Móng M3a
Móng M4
Dầm móng DM1
Dầm móng DM3
Dầm móng DM4
Tổng
Đập đầu cọc bằng thủ công.
Móng M1a, 1 tim cọc.
Móng M2, 4 tim cọc.
Móng M2a, 6 tim cọc.
Móng M3, 15 tim cọc.
Móng M3a, 6 tim cọc.
Móng M4, 20 tim cọc.
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
10.4
1
mối
nối
10m
10m
10m
10m
10m
10m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
1
4
6
15
6
20
52
100
m³
1.7m
2.05m
2.05m
2.05m
2.35m
2.15m
3.05m
6.7m
3.05m
1.4m
1.4m
1.7m
2.05
2.05m
2.05m
1.15m
1.15m
1.15m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
1.2m
2.856
6.888
12.546
25.215
11.562
26.445
42.09
55.476
21.045
2.041
m³
0.65m
0.65m
0.65m
0.65m
0.65m
0.65m
MSSV: 2115201250
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.25m
0.04
0.16
0.24
0.6
0.24
0.8
2.080
LỚP: 15CX4TRANG 7
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5
6
7
8
9
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác bê tông lót móng, dầm
móng, đá 4x6 mác 100, đổ bằng
thủ công, chiều rộng <= 250 (cm).
Móng M1a.
Móng M2.
Móng M2a.
Móng M3.
Móng M3a.
Móng M4.
Dầm móng DM1
Dầm móng DM3
Dầm móng DM4
Tổng
1.1m
1.45m
1.45m
1.45m
1.75m
1.55m
3.05m
6.7m
3.05m
0.8m
0.8m
1.1m
1.45m
1.45m
1.45m
0.55m
0.55m
0.55m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.1m
0.088
0.232
0.479
1.051
0.508
1.124
1.678
2.211
0.839
8.21
100
m²
Gia công ván khuôn đài móng,
dầm móng, bằng ván khuôn gỗ.
Móng M1a.
Móng M2.
Móng M2a.
Móng M3.
Móng M3a.
Móng M4.
Dầm móng DM1
Dầm móng DM3
Dầm móng DM4
Tổng
Công tác bê tông móng, dầm
móng, đá 1x2 mác 250, bê tông
thương phẩm đổ bằng cần cẩu,
chiều rộng móng <= 250 (cm).
Móng M1a.
Móng M2.
Móng M2a.
Móng M3.
Móng M3a.
Móng M4.
Dầm móng DM1
Dầm móng DM3
Dầm móng DM4
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép đài
móng, dầm móng đường kính <=
18 (mm).
Định mức thép: 100kg/m³.
0.9m
1.25m
1.25m
1.25m
1.55m
1.35m
3.05m
6.7m
3.05m
0.6m
0.6m
0.9m
1.25m
1.25m
1.25m
0.35m
0.35m
0.35m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
2.88
7.02
12.15
23.8
10.6
24.7
54.9
72.36
27.45
2.359
m³
0.9m
1.25m
1.25m
1.25m
1.55m
1.35m
3.05m
6.7m
3.05m
0.6m
0.6m
0.9m
1.25m
1.25m
1.25m
0.35m
0.35m
0.35m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.9m
0.486
1.35
1.013
7.031
3.488
7.594
9.608
12.663
4.804
48.037
V = (48.037*100)/1000
Lắp đất chôn móng công trình độ
chặt yêu cầu k=0.9.
Vđắp = 1/3*Vđào*1.3
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
m³
Tấn
0.048
100
m³
0.884
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 8
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
10
11
12
13
14
15
16
17
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Lắp đất tôn nền công trình độ chặt
yêu cầu k=0.9.
Phần thân
Tầng triệt (0.000 - +3.700)
Công tác bê tông nền, đá 4x6 mác
100, đổ bằng thủ công.
Gia công, lắp dựng cốt thép cột,
đường kính <=18, chiều cao <=
4m.
V=(4.35x100)/1000
Công tác ván khuôn cột, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, tiết diện cột <= 0,1m²,
chiều cao <= 4m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác ván khuôn dầm, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác ván khuôn sàn, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
m³
21.2m
9.5m
0.2m
40.28
m³
21.2
9.5m
0.1m
19.99
Tấn
0.435
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
m³
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.87
3.48
4.35
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
100
m²
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.185
0.648
0.278
0.384
0.39
0.313
2.198
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
MSSV: 2115201250
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.34
0.146
1.481
LỚP: 15CX4TRANG 9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Gia công, lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
Tấn
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
Dầm D11: V=(2.66x100)/1000.
Dầm D12: V=(9.31x100)/1000.
Dầm D13: V=(3.99x100)/1000.
Dầm D8: V=(5.52x100)/1000.
Dầm D9: V=(5.6x100)/1000.
Dầm D10: V=(4.5x100)/1000.
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép sàn
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.266
0.931
0.399
0.552
0.56
0.450
3.158
Tấn
Sàn S1: V=(9.954x100)/1000.
Sàn S2: V=(3.397x100)/1000.
Sàn S3: V=(1.46x100)/1000.
Tổng
Công tác bê tông dầm, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác bê tông sàn, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 30mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 10mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 1 (+3.700 - +7.400)
Gia công, lắp dựng cốt thép cột,
đường kính <=18, chiều cao <=
4m.
V=(4.35x100)/1000
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.340
0.146
1.481
m³
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
2.66
9.31
3.99
5.52
5.6
4.5
31.58
m³
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
9.954
3.397
1.46
14.811
m³
37.3m
0.2m
2.9m
21.634
m³
42.075m
0.1m
2.9m
12.2
m²
37.3m
0.015m
3.7m
138.01
m²
42.075m 0.015m
2.9m
352.19
m²
14.45m
0.015
m
138.36
Tấn
MSSV: 2115201250
9.575m
0.435
LỚP: 15CX4TRANG 10
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
28
29
30
31
32
33
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác ván khuôn cột, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, tiết diện cột <= 0,1m²,
chiều cao <= 4m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác ván khuôn dầm, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác ván khuôn sàn, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
Dầm D11: V=(2.66x100)/1000.
Dầm D12: V=(9.31x100)/1000.
Dầm D13: V=(3.99x100)/1000.
Dầm D8: V=(5.52x100)/1000.
Dầm D9: V=(5.6x100)/1000.
Dầm D10: V=(4.5x100)/1000.
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
m³
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.87
3.48
4.35
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
100
m²
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.185
0.648
0.278
0.384
0.39
0.313
2.198
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.34
0.146
1.481
Tấn
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.266
0.931
0.399
0.552
0.56
0.450
3.158
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 11
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Gia công, lắp dựng cốt thép sàn
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
Tấn
Sàn S1: V=(9.954x100)/1000.
Sàn S2: V=(3.397x100)/1000.
Sàn S3: V=(1.46x100)/1000.
Tổng
Công tác bê tông dầm, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác bê tông sàn, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 30mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 10mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 2 (+7.400 - +11.100)
Tháo dỡ ván khuôn dầm sàn tầng
trệt (20%).
Gia công, lắp dựng cốt thép cột,
đường kính <=18, chiều cao <=
4m.
V=(4.35x100)/1000
Công tác ván khuôn cột, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.340
0.146
1.481
m³
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
2.66
9.31
3.99
5.52
5.6
4.5
31.58
m³
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
9.954
3.397
1.46
14.811
m³
37.3m
0.2m
2.9m
21.634
m³
42.075m
0.1m
2.9m
14.564
m²
37.3m
0.015m
3.7m
163.45
m²
42.075m 0.015m
2.9m
375.83
m²
14.45m
0.015
m
138.36
9.575m
100
m²
0.736
Tấn
0.435
100
m²
2.9m
2.9m
MSSV: 2115201250
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
LỚP: 15CX4TRANG 12
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
45
46
47
48
49
50
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, tiết diện cột <= 0,1m²,
chiều cao <= 4m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác ván khuôn dầm, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác ván khuôn sàn, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
Dầm D11: V=(2.66x100)/1000.
Dầm D12: V=(9.31x100)/1000.
Dầm D13: V=(3.99x100)/1000.
Dầm D8: V=(5.52x100)/1000.
Dầm D9: V=(5.6x100)/1000.
Dầm D10: V=(4.5x100)/1000.
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép sàn
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
Sàn S1: V=(9.954x100)/1000.
Sàn S2: V=(3.397x100)/1000.
Sàn S3: V=(1.46x100)/1000.
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
m³
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.87
3.48
4.35
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
100
m²
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.185
0.648
0.278
0.384
0.39
0.313
2.198
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.34
0.146
1.481
Tấn
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.266
0.931
0.399
0.552
0.56
0.450
3.158
Tấn
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.340
0.146
1.481
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 13
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác bê tông dầm, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác bê tông sàn, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 30mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 10mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 3 (+11.100 - +14.800)
Tháo dỡ ván khuôn lầu 1 (20%)
Gia công, lắp dựng cốt thép cột,
đường kính <=18, chiều cao <=
4m.
V=(4.35x100)/1000
Công tác ván khuôn cột, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, tiết diện cột <= 0,1m²,
chiều cao <= 4m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
m³
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
2.66
9.31
3.99
5.52
5.6
4.5
31.58
m³
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
9.954
3.397
1.46
14.811
m³
37.3m
0.2m
2.9m
21.634
m³
42.075m
0.1m
2.9m
14.564
m²
37.3m
0.015m
3.7m
163.45
m²
42.075m 0.015m
2.9m
375.83
m²
14.45m
0.015
m
138.36
9.575m
100
m²
0.736
Tấn
0.435
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
m³
2.9m
2.9m
MSSV: 2115201250
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.87
3.48
4.35
LỚP: 15CX4TRANG 14
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
62
63
64
65
66
67
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác ván khuôn dầm, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác ván khuôn sàn, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
100
m²
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.185
0.648
0.278
0.384
0.39
0.313
2.198
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.34
0.146
1.481
Tấn
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
Dầm D11: V=(2.66x100)/1000.
Dầm D12: V=(9.31x100)/1000.
Dầm D13: V=(3.99x100)/1000.
Dầm D8: V=(5.52x100)/1000.
Dầm D9: V=(5.6x100)/1000.
Dầm D10: V=(4.5x100)/1000.
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép sàn
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.266
0.931
0.399
0.552
0.56
0.450
3.158
Tấn
Sàn S1: V=(9.954x100)/1000.
Sàn S2: V=(3.397x100)/1000.
Sàn S3: V=(1.46x100)/1000.
Tổng
Công tác bê tông dầm, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.340
0.146
1.481
m³
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
MSSV: 2115201250
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
2.66
9.31
3.99
5.52
LỚP: 15CX4TRANG 15
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác bê tông sàn, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 30mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 10mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 4 (+14.800 - +18.500)
Tháo dỡ ván khuôn lầu 1 (20%)
Gia công, lắp dựng cốt thép cột,
đường kính <=18, chiều cao <=
4m.
V=(4.35x100)/1000
Công tác ván khuôn cột, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, tiết diện cột <= 0,1m²,
chiều cao <= 4m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m.
Cột C2: 200x250
Cột C3: 250x400
Tổng
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
5.6
4.5
31.58
m³
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
9.954
3.397
1.46
14.811
m³
37.3m
0.2m
2.9m
21.634
m³
42.075m
0.1m
2.9m
14.564
m²
37.3m
0.015m
3.7m
163.45
m²
42.075m 0.015m
2.9m
375.83
m²
14.45m
0.015
m
138.36
9.575m
100
m²
0.736
Tấn
0.435
100
m²
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
m³
2.9m
2.9m
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.87
3.48
4.35
100
m²
2.9m
2.9m
MSSV: 2115201250
0.2m
0.25m
0.25m
0.4m
0.157
0.452
0.609
LỚP: 15CX4TRANG 16
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
79
80
81
82
83
84
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác ván khuôn dầm, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác ván khuôn sàn, bằng ván
khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m.
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.185
0.648
0.278
0.384
0.39
0.313
2.198
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.34
0.146
1.481
Tấn
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
Dầm D11: V=(2.66x100)/1000.
Dầm D12: V=(9.31x100)/1000.
Dầm D13: V=(3.99x100)/1000.
Dầm D8: V=(5.52x100)/1000.
Dầm D9: V=(5.6x100)/1000.
Dầm D10: V=(4.5x100)/1000.
Tổng
Gia công, lắp dựng cốt thép sàn
(φ<=18mm), chiều cao <= 16m.
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.266
0.931
0.399
0.552
0.56
0.450
3.158
Tấn
Sàn S1: V=(9.954x100)/1000.
Sàn S2: V=(3.397x100)/1000.
Sàn S3: V=(1.46x100)/1000.
Tổng
Công tác bê tông dầm, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
Dầm D11
Dầm D12
Dầm D13
Dầm D8
Dầm D9
Dầm D10
Tổng
Công tác bê tông sàn, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ bằng
cần cẩu, chiều cao <= 4m.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
100
m²
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
0.995
0.340
0.146
1.481
m³
9.5m
9.5m
9.5m
19.7m
20m
16.075m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.35m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
0.8m
2.66
9.31
3.99
5.52
5.6
4.5
31.58
m³
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 17
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
85
86
87
88
89
-
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Sàn S1
Sàn S2
Sàn S3
Tổng
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 30mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x200, chiều
dày <= 10mm, chiều cao <= 4m,
vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
6.3m
3.95m
4.2m
3.95m
2.15m
3.475m
0.1m
0.1m
0.1m
9.954
3.397
1.46
14.811
m³
37.3m
0.2m
2.9m
21.634
m³
42.075m
0.1m
2.9m
14.564
m²
37.3m
0.015m
3.7m
163.45
m²
42.075m 0.015m
2.9m
375.83
m²
14.45m
0.015
m
138.36
9.575m
2.7.2. Xác định thời gian thi công các công việc:
Sau khi có bảng tiên luợng, dựa vào định mức ta xác định được số công nhân cần thiết cho mỗi
công việc độc lập hoặc nhưng công việc đã được ghép bằng công thức đã nêu.
Định mức nhân công của các công tác được tra theo Định Mức Xây Dựng Cơ Bản được ban hành
kèm theo quyết định số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc ban hành “Định Mức Xây Dựng
Cơ Bản”.
BẢNG TÍNH NHÂN CÔNG
⑷
KHỐI
LƯỢN
G
⑸
ĐỊN
H
MỨC
⑹
SỐ
CÔN
G
⑺
100m
10.4
12.5
130
8 ngày
1CK
52
0.34
18
8 ngày
100m³
2.041
6.11
12.5
1 ngày
m³
2.08
5.1
11
1 ngày
m³
8.21
1.42
12
1 ngày
100m²
1.89
34.38
65
2 ngày
Tấn
1.42
10.04
14.5
1 ngày
Tấn
3.303
10.04
33.5
2 ngày
m³
48.037
0.89
43
2 ngày
ST
T
MÃ
HIỆU
TÊN CÔNG VIỆC - QUY
CÁCH
ĐƠN
VỊ
⑴
⑵
⑶
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Phần ngầm
Ép trước cọc bê tông cốt thép
AC.25200
chiều dài đoạn cọc > 4m.
Nối đầu cọc loại cọc vuông
AC.29300
25x25 (cm), cọc bê tông cốt thép.
Đào đất bằng máy đào <= 8m³,
AB.25110
đất cấp II.
AA.21200 Đập đầu cọc bằng thủ công.
Công tác bê tông lót móng, đá
AF.11100 4x6 mác 100, đổ bằng thủ công,
chiều rộng <= 250 (cm).
Gia công ván khuôn đài móng,
AF.81140 dầm móng, bằng ván khuôn gỗ
(80%).
Gia công cốt thép đài móng, dầm
AF.61500 móng đường kính <= 18 (mm)
(30%).
Lắp dựng cốt thép đài móng, dầm
AF.61500 móng, đường kính <= 18 (mm)
(70%).
Công tác bê tông móng, dầm
móng, đá 1x2 mác 250, bê tông
AF.21200
thương phẩm đổ bằng cần cẩu,
chiều rộng móng <= 250 (cm).
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
THỜI
GIAN
GHI
CHÚ
⑼
⑽
LỚP: 15CX4TRANG 18
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
10
11
AF.81140
12
AB.13110
13
AB.13110
14
AF.11300
15
AF.61400
16
AF.61400
17
AF.83400
18
AF.22200
19
AF.83400
20
21
AF.83300
22
AF.61700
23
AF.61700
24
AF.22300
25
26
AE.61200
27
AE.61100
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Bảo dưỡng bê tông móng, dầm
móng.
Tháo dỡ ván khuôn đài móng,
dầm móng, ván khuôn gỗ (20%).
Lắp đất chôn móng công trình độ
chặt yêu cầu k=0.9.
Lắp đất tôn nền công trình độ
chặt yêu cầu k=0.9.
Phần thân
Tầng trệt (0.000 - +3.700)
Công tác bê tông nền, đá 4x6
mác 100, đổ bằng thủ công.
Gia công cốt thép cột, đường
kính <=18, chiều cao <= 4m
(30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
kính <=18, chiều cao <= 4m
(70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m
(80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ
bằng cần cẩu, tiết diện cột <=
0,1m², chiều cao <= 4m.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m (20%).
Bảo dưỡng bê tông cột tầng trệt.
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công
nghiệp có khung xương, hệ cột
chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao <= 16m (80%).
Gia công cốt thép dầm
(φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương
phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều cao
<= 4m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn tầng
trệt.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
chiều dày <= 30mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
chiều dày <= 10mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
3 ngày
100m²
0.472
34.38
16.5
1 ngày
m³
88.4
0.67
59.5
2 ngày
m³
40.28
0.67
27
1 ngày
m³
19.99
1.58
32
1 ngày
Tấn
0.131
10.02
2
1 ngày
Tấn
0.305
10.02
3.5
1 ngày
100m²
0.487
22.52
11
1 ngày
m³
4.35
3.49
15.5
1 ngày
100m²
0.122
22.52
3
1 ngày
3 ngày
100m²
2.943
21.45
63.5
3 ngày
Tấn
1.392
14.63
20.5
2 ngày
Tấn
3.25
14.63
48
2 ngày
m³
46.391
2.56
119
3 ngày
3 ngày
m³
21.634
1.38
30
2 ngày
m³
12.2
1.53
19
2 ngày
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 19
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
28
AK.21100
29
AK.21200
30
AK.23000
31
AF.61400
32
AF.61400
33
AF.83400
34
AF.22200
35
AF.83400
36
37
AF.83300
38
AF.61700
39
AF.61700
40
AF.22300
41
42
AE.61200
43
AE.61100
44
AK.21100
45
AK.21200
46
AK.23000
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 1 (+3.700 - +7.400)
Gia công cốt thép cột, đường
kính <=18 (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
kính <=18 (70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m
(80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ
bằng cần cẩu, tiết diện cột <=
0,1m², chiều cao <= 16m.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m (20%).
Bảo dưỡng bê tông cột lầu 1
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công
nghiệp có khung xương, hệ cột
chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao <= 16m (80%).
Gia công cốt thép dầm
(φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm
(φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương
phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều cao
<= 16m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn lầu
1.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
chiều dày <= 30mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
chiều dày <= 10mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
mác 75.
Lầu 2 (+7.400 - +11.100)
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
m²
138.01
0.26
36
2 ngày
m²
352.19
0.2
70.5
2 ngày
m²
138.36
0.5
69.5
2 ngày
Tấn
0.131
10.19
1.5
1 ngày
Tấn
0.305
10.19
3.5
1 ngày
100m²
0.487
22.52
11
1 ngày
m³
4.35
3.81
17
1 ngày
100m²
0.122
22.52
3
1 ngày
3 ngày
100m²
2.943
21.45
63.5
3 ngày
Tấn
1.392
14.63
20.5
2 ngày
Tấn
3.25
14.63
48
2 ngày
m³
46.391
2.96
137.5
3 ngày
3 ngày
m³
21.634
1.42
31
2 ngày
m³
14.564
1.69
25
2 ngày
m²
163.45
0.26
42.5
3 ngày
m²
375.83
0.2
75.5
3 ngày
m²
138.36
0.5
69.5
2 ngày
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 20
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Gia công cốt thép cột, đường
kính <=18 (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
AF.61400
kính <=18 (70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
AF.83400 khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m
(80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ
AF.22200
bằng cần cẩu, tiết diện cột <=
0,1m², chiều cao <= 16m.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
AF.83400
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m (20%).
Bảo dưỡng bê tông cột lầu 2
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công
AF.83300 nghiệp có khung xương, hệ cột
chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao <= 16m (80%).
Gia công cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương
AF.22300
phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều cao
<= 16m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn lầu
2.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61200 chiều dày <= 30mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61100 chiều dày <= 10mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
AK.21100
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
AK.21200
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
AK.23000
mác 75.
Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn tầng
AF.83300
trệt (20%).
Lầu 3 (+11.100 - +14.800)
Gia công cốt thép cột, đường
AF.61400
kính <=18 (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
AF.61400
kính <=18 (70%).
AF.61400
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
Tấn
0.131
10.19
1.5
1 ngày
Tấn
0.305
10.19
3.5
1 ngày
100m²
0.487
22.52
11
1 ngày
m³
4.35
3.81
17
1 ngày
100m²
0.122
22.52
3
1 ngày
3 ngày
100m²
2.943
21.45
63.5
3 ngày
Tấn
1.392
14.63
20.5
2 ngày
Tấn
3.25
14.63
48
2 ngày
m³
46.391
2.96
137.5
3 ngày
3 ngày
m³
21.634
1.42
31
2 ngày
m³
14.564
1.69
25
2 ngày
m²
163.45
0.26
42.5
3 ngày
m²
375.83
0.2
75.5
3 ngày
m²
138.36
0.5
69.5
2 ngày
100m
²
0.74
21.45
16
1 ngày
Tấn
0.131
10.19
1.5
1 ngày
Tấn
0.305
10.19
3.5
1 ngày
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 21
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
AF.83400 khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 16m
(80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ
AF.22200
bằng cần cẩu, tiết diện cột <=
0,1m², chiều cao <= 16m.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
AF.83400
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 16m (20%).
Bảo dưỡng bê tông cột lầu 3
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công
AF.83300 nghiệp có khung xương, hệ cột
chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao <= 16m (80%).
Gia công cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 16m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương
AF.22300
phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều cao
<= 16m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn lầu
3.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61200 chiều dày <= 30mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61100 chiều dày <= 10mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
AK.21100
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
AK.21200
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
AK.23000
mác 75.
Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn lầu
AF.83300
1 (20%).
Lầu 4 (+14.800 - +18.500)
Gia công cốt thép cột, đường
AF.61400
kính <=18 (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
AF.61400
kính <=18 (70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
AF.83400 khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao <= 50m
(80%).
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
100m²
0.487
22.52
11
1 ngày
m³
4.35
3.81
17
1 ngày
100m²
0.122
22.52
3
1 ngày
3 ngày
100m²
2.943
21.45
63.5
3 ngày
Tấn
1.392
14.63
20.5
2 ngày
Tấn
3.25
14.63
48
2 ngày
m³
46.391
2.96
137.5
3 ngày
3 ngày
m³
21.634
1.42
31
2 ngày
m³
14.564
1.69
25
2 ngày
m²
163.45
0.26
42.5
3 ngày
m²
375.83
0.2
75.5
3 ngày
m²
138.36
0.5
69.5
2 ngày
100m
²
0.74
21.45
16
1 ngày
Tấn
0.131
11.21
1.5
1 ngày
Tấn
0.305
24.75
8
1 ngày
100m²
0.487
24.75
12.5
1 ngày
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 22
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
-
+
+
+
+
+
+
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Công tác bê tông cột, đá 1x2 mác
250, bê tông thương phẩm đổ
AF.22200
bằng cần cẩu, tiết diện cột <=
0,1m², chiều cao <= 50m.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng ván
ép công nghiệp có khung xương,
AF.83400
hệ cột chống bằng hệ giáo ống,
chiều cao <= 50m (20%).
Bảo dưỡng bê tông cột lầu 4.
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công
AF.83300 nghiệp có khung xương, hệ cột
chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao <= 50m (80%).
Gia công cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 50m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm
AF.61700 (φ<=18mm), sàn (φ<=10mm),
chiều cao <= 50m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương
AF.22300
phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều cao
<= 50m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn lầu
4.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61200 chiều dày <= 30mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Xây gạch ống 10x10x20(cm),
AE.61100 chiều dày <= 10mm, chiều cao
<= 4m, vữa XM mác 100.
Trác tường ngoài, dày 1.5cm, vữa
AK.21100
XM mác 75.
Trác tường trong, dày 1.5cm, vữa
AK.21200
XM mác 75.
Trác trần, dày 1.5 cm, vữa XM
AK.23000
mác 75.
Tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn lầu
AF.83300
2 (20%).
m³
4.35
4.19
18.5
1 ngày
100m²
0.122
24.75
3.5
1 ngày
3 ngày
100m²
2.943
63.64
187.5
4 ngày
Tấn
1.392
16.1
22.5
2 ngày
Tấn
3.25
16.1
52.5
2 ngày
m³
46.391
3.26
151.5
3 ngày
3.26
3 ngày
m³
21.634
1.56
34
2 ngày
m³
14.564
1.85
27
2 ngày
m²
163.45
0.26
42.5
3 ngày
m²
375.83
0.2
75.5
3 ngày
m²
138.36
0.5
69.5
2 ngày
100m
²
0.74
21.45
16
1 ngày
2.7.3. Lập bảng tiến độ
Tiến độ thi công được lập bằng phần mềm Microsoft Project Professional 2010 có thay đổi các
tùy chỉnh về Calendar (lịch của dự án) cho phù hợp với Lịch của Việt Nam. Các thay đổi và tùy
chỉnh như sau:
Thời gian bắt đầu dự án là ngày 23/11/2017.
Ngày đầu tiên trong tuần là ngày thứ 2 (Monday).
Ngày chủ nhật vẫn làm việc.
Thời gian làm việc: 8 giờ/ngày ( từ 7:00AM – 11:00PM, 1:00PM – 5:00PM).
Chế độ hiển thị thời gian thi công dự án (timescale) gồm 2 tầng (tier): tầng dưới (bottom tier)
hien thị ngày (day) với bước nhảy là 1 (count), tầng giữa (middle tier) hiển thị tuần (week) với
bước nhảy là 1 (count).
Các mối quan hệ giữa các công tác trong dự án:
• FS: Finish to Start
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
LỚP: 15CX4TRANG 23
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
SS: Start to Start
FF: Finish to Finish
SF: Start to Finish
Để dễ theo dõi các thông số như khối lượng công việc, như cầu nhân công, thời gian thi công các
công tác, ngày bắt đầu, kết thúc công tác… ta sẽ nhập tất cả thông số này vào trong phần mềm.
Các thông số nhập vào như sau:
•
•
•
-
STT
MÃ HIỆU
1
2
3
AC.25200
4
AC.29300
5
AB.25110
6
AA.21200
7
AF.11100
8
AF.81140
9
AF.61500
10 AF.61500
11 AF.21200
12
13 AF.81140
14 AB.13110
15 AB.13110
16
17
18 AF.11300
TÊN CÔNG VIỆC - QUY CÁCH
TỔNG CÔNG TRÌNH
PHẦN NGẦM
Ép trước cọc bê tông cốt thép
chiều dài đoạn cọc > 4m.
Nối đầu cọc loại cọc vuông
25x25 (cm), đất cấp II.
Đào đất bằng máy đào < = 8m³,
đất cấp II.
Đập đầu cọc bằng thủ công.
Công tác bê tông lót móng, đá
4x6 mác 100, đổ bằng thủ công,
chiều rộng < = 250 (cm).
Gia công ván khuôn đài móng,
dầm móng, bằng ván khuôn gỗ
(80%).
Gia công cốt thép đài móng, dầm
móng đường kính < = 18 (mm)
(30%).
Lắp dựng cốt thép đài móng, dầm
móng, đường kính < = 18 (mm)
(70%).
Công tác bê tông móng, dầm
móng, đá 1x2 mác 250, bê tông
thương phẩm đổ bằng cần cẩu, chiều
rộ ng móng < = 250 (cm).
Bảo dưỡng bê tông móng, dầm
móng.
Tháo dỡ ván khuôn đài móng,
dầm móng, ván khuôn gỗ (20%).
Lắp đất chôn móng công trình độ
chặt yêu cầu k=0.9.
Lắp đất tôn nền công trình độ
chặt yêu cầu k=0.9.
PHẦN THÂN
TẦNG TRỆT (0.000 - +3.700)
Công tác bê tông nền, đá 4x6
mác 100, đổ bằng thủ công.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
ĐƠN VỊ
KHỐI
LƯỢNG
ĐỊNH
MỨC
NHÂN
CÔNG
THỜI GIAN
107 days
21 days
100m
10.4
1CK
52
100m³ 2.041
12.5 NC[17]
8 days
0.34
NC[3]
8 days
6.11 NC[13]
1 day
m³
2.08
5.1
NC[11]
1 day
m³
8.21
1.42 NC[12]
1 day
100m²
1.89
34.38 NC[33]
2 days
Tấn
1.42
10.04 NC[15]
1 day
Tấn
3.303
10.04 NC[17]
2 days
m³
48.037
0.89 NC[22]
2 days
3 days
100m² 0.472
34.38 NC[17]
1 day
m³
88.4
0.67 NC[30]
2 days
m³
40.28
0.67 NC[27]
1 day
55 days
14 days
m³
19.99
1.58 NC[32]
1 day
LỚP: 15CX4TRANG 24
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
19 AF.61400
20 AF.61400
21 AF.83400
22 AF.22200
23
24 AF.83400
25 AF.83300
26 AF.61700
27 AF.61700
28 AF.22300
29
30
31 AF.61400
32 AF.61400
33 AF.83400
34 AF.22200
GVHD: HOÀNG XUÂN TÂN
Gia công cốt thép cột, đường
kính < =18, chiều cao < = 4m (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
kính < =18, chiều cao < = 4m (70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng hệ
giáo ống, chiều cao < = 16m (80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2
mác 250, bê tông thương phẩm đổ
bằng cần cẩu, tiết diện cột < = 0,1m ²
, chiều cao < = 4m.
Bảo dưỡng bê tông cột tầng
trệt.
Tháo dỡ ván khuôn cột, bằng
ván ép công nghiệp có khung xương,
hệ cột chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao < = 16m (20%).
Công tác ván khuôn dầm, sàn,
bằng ván khuôn ván ép công nghiệp
có khung xương, hệ cột chống bằng
hệ giáo ống, chiều cao < = 16m
(80%).
Gia công cốt thép dầm ( f <
=18 mm), sàn ( f < =10mm), chiều
cao < = 16m (30%).
Lắp dựng cốt thép dầm ( f <
=18 mm), sàn ( f < =10mm), chiều
cao < = 16m (70%).
Công tác bê tông dầm, sàn, đá
1x2 mác 250, bê tông thương phẩm
đổ bằng cần cẩu, chiều cao < = 4m.
Bảo dưỡng bê tông dầm, sàn
tầng trệt.
LẦU 1 (+3.700 - +7.400)
Gia công cốt thép cột, đường
kính < =18 (30%).
Lắp dựng cốt thép cột, đường
kính < =18 (70%).
Công tác ván khuôn cột, bằng
ván khuôn ván ép công nghiệp có
khung xương, hệ cột chống bằng hệ
giáo ống, chiều cao < = 16m (80%).
Công tác bê tông cột, đá 1x2
mác 250, bê tông thương phẩm đổ
bằng cần cẩu, tiết diện cột < = 0,1m²,
chiều cao < = 16m.
SVTH: ĐỖ XUÂN MINH
MSSV: 2115201250
Tấn
0.131
10.02 NC[2]
1 day
Tấn
0.305
10.02 NC[4]
1 day
100m² 0.487
22.52 NC[11]
1 day
3.49 NC[16]
1 day
m³
4.35
3 days
100m² 0.122
22.52 NC[3]
1 day
100m² 2.943
21.45 NC[22]
3 days
Tấn
1.392
14.63 NC[11]
2 days
Tấn
3.25
14.63 NC[24]
2 days
m³
46.391
2.56 NC[40]
3 days
3 days
13 days
Tấn
0.131
10.19 NC[2]
1 day
Tấn
0.305
10.19 NC[4]
1 day
100m² 0.487
22.52 NC[11]
1 day
3.81 NC[17]
1 day
m³
4.35
LỚP: 15CX4TRANG 25