Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án hóa học 10 bài 19 Luyện tập phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.56 KB, 6 trang )

Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

Đặng Thị Hơng Giang

Tun 16 (T 4/12/2017 9/12/2017)
Tit: 31
Ngy son: 29/11/ 2017
Ngy dy tit u:
/
/ 2017
BI 19: LUYN TP: PHN NG OXI HểA KH
A. MC TIấU
1. Kin thc
Nm vng khỏi nim cht oxi hoỏ, cht kh, s oxi hoỏ, s kh, xỏc nh
phn ng oxi hoỏ kh.
2. K nng
- Xỏc nh s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t
- Xỏc nh cht kh- cht oxi hoỏ
- Vit quỏ trỡnh kh- quỏ trỡnh oxi hoỏ
- Phõn bit cỏc loi phn ng oxi hoỏ-kh thng gp
- Phỏt trin k nng cõn bng phng trỡnh húa hc ca phn ng oxi húa
kh bng phng phỏp thng bng electron
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc phỏt hin v gii quyt vn
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
B. CHUN B
1. Giỏo viờn:


- phng phỏp: - phng phỏp trc quan
- phng phỏp m thoi - gi m
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Hc bi c, xem trc bi mi.
C. TIN TRèNH V PHNG PHP T CHC DY HC
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nhc li cỏc khỏi nim cht oxi hoỏ, cht kh, phn ng oxi hoỏ kh
3. Dn vo bi mi
Phn ng oxi húa kh l loi phn ng quan trng. Cn nm vng cỏch
xỏc nh phn ng oxi húa kh, xỏc nh cht oxi húa, cht kh v cõn bng
phn ng oxi húakh.
4. T chc cỏc hot ng trờn lp
Hot ng ca GV - HS
Nhng kin thc HS cn nm c
Hot ng 1: Nhc li lý thuyt
?. Nhc li cỏc khỏi nim s oxi
+ Quỏ trỡnh nhng e gi l quỏ trỡnh
hoỏ, s kh, cht oxi hoỏ, cht kh oxi hoỏ (s oxi hoỏ).
v phn ng oxi hoỏ kh?
+ Quỏ trỡnh nhn e gi l quỏ trỡnh kh


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

Nguyờn tc cõn bng phn ng oxi

hoỏ kh?
Hot ng 2: Luyn bi tp
Y/c HS cha cỏc BT SGK

Đặng Thị Hơng Giang

(s kh).
+ Cht nhng e nờn l cht kh (l cht
cú s oxi hoỏ tng sau phn ng)
+ Cht nhn e nờn l cht oxi hoỏ (l
cht cú s oxi hoỏ gim sau phn ng)
Phn ng ụxi húa- kh l phn ng
trong ú xy ra ng thi quỏ trỡnh oxi
hoỏ v quỏ trỡnh kh, hay phn ng oxi
hoỏ kh l phn ng trong ú cú s thay
i s oxi hoỏ cỏc nguyờn t
Nguyờn tc cõn bng phn ng oxi hoỏ
kh:
elec nhng = elec nhn
BT1: D
BT2: C
BT3: D
BT4: a/
b/ S
c/
d/ S
BT6:
a) Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Cu0 Cu+2 + 2e : s oxi hoỏ
Ag+1 + 1e Ag0 : s kh

b) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe0 Fe+2 + 2e : s oxi hoỏ
Cu+2 + 2e Cu0 : s kh
c) Na + H2O NaOH + H2
Na0 Na+1 + 1e : s oxi hoỏ
H+1 + 1e H0 : s kh
BT7:
a) 2H2 + O2 2H2O
c. kh c. oxh
b) 2KNO3 2KNO2 + O2
KNO3 va l cht oxi hoỏ, va l
cht kh
c) NH4NO2 N2 + 2H2O
NH4NO2 va l cht oxi hoỏ, va l
cht kh
d) Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3
c. oxh c. kh
BT9:
a)
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
1 x Al0
Al+3 + 3e
3 x 3Fe+8/3 + 1e 3Fe0


Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10
THPT §êng An

§Æng ThÞ H¬ng Giang –


b) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 
5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H2O
5 x 2Fe+2
 2Fe+3 + 2.1e
2 x Mn+7 + 5e  Mn+2
c)
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
4 x Fe+2
 Fe+3 + 1e
4 x 2S-1 + 10e  2S+4
11 x O20 + 2.2e  2O-2
d)
2KClO3  2KCl + 3O2
3 x 2O-2
 2O0 + 2.2e
2 x Cl+5 + 6e  Cl-1
5. Củng cố và hướng dẫn về nhà
 Củng cố
Chú ý phương pháp căn bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng
bằng electron: Nguyên tắc:  elec nhường =  elec nhận
 Hướng dẫn về nhà
BT còn lại SGK
6. Bổ sung và rút kinh nghiệm sau khi dạy
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An


Đặng Thị Hơng Giang

Tun 16 (T 4/12/2017 9/12/2017)
Tit: 32
Ngy son: 29/11/ 2017
Ngy dy tit u:
/
/ 2017
LUYN TP PHN NG OXI HO KH
A. MC TIấU
1. Kin thc
HS nm c:
- Khỏi nim phn ng oxi hoỏ - kh, cht oxi hoỏ, cht kh.
- Cỏc bc lp phng trỡnh phn ng oxi hoỏ - kh
2. K nng
- Xỏc nh s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t
- Vit quỏ trỡnh kh - quỏ trỡnh oxi hoỏ
- Phõn bit c cht oxi húa v cht kh, s oxi hoỏ v s kh trong phn
ng oxi hoỏ - kh c th.
- Lp c phng trỡnh phn ng oxi hoỏ - kh da vo s oxi hoỏ (cõn
bng theo phng phỏp thng bng electron).
3. Phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc phỏt hin v gii quyt vn
4. Tỡnh cm, thỏi
- Cú lũng yờu thớch b mụn
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
B. CHUN B
1. Giỏo viờn:

- phng phỏp: - phng phỏp trc quan
- phng phỏp m thoi - gi m
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: giỏo ỏn
2. Hc sinh
Hc bi c, xem trc bi mi.
C. TIN TRèNH V PHNG PHP T CHC DY HC
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Nhc li cỏc khỏi nim: phn ng oxi hoỏ kh? cht oxi hoỏ, cht kh?
Cỏc bc lp phng trỡnh hoỏ hc phn ng oxi hoỏ kh
3. Dn vo bi mi
Phn ng oxi húa kh l loi phn ng quan trng. Cn nm vng cỏch xỏc
nh phn ng oxi húa kh, xỏc nh cht oxi húa, cht kh v cõn bng phn
ng oxi húakh. Hụm nay, tip tc luyn tp v phn ng oxi húa kh.
4. T chc cỏc hot ng trờn lp
Hot ng ca GV - HS
Nhng kin thc HS cn nm c
Hot ng 1: Nhc li lý thuyt
Cõn bng phn ng oxi hoỏ kh


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

bng phng phỏp thng bng
electron
?. phn ng oxi hoỏ kh c cõn
bng da theo nguyờn tc no?


Đặng Thị Hơng Giang

- phng phỏp thng bng electron:
- Nguyờn tc:
elec nhng = elec nhn

Hot ng 2: Luyn bi tp
GV y/c HS cõn bng cỏc phng
trỡnh sau bng phng phỏp thng
bng electron. Xỏc nh cht oxi
hoỏ, cht kh
1/ 2KMnO4 + 16HCl
1/ KMnO4 + HCl
2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
2 x Mn+7 + 5e Mn+2
5 x 2Cl-1
Cl20 + 2.1e
HCl: cht kh
KMnO4: cht oxi hoỏ
2/ 8Fe + 30HNO3
2/ Fe + HNO3
8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Fe(NO3)3 + N2O + H2O
8 x Fe0
Fe+3 + 3e
3 x 2N+5 + 2.4e 2N+1
Fe: cht kh; HNO3: cht oxi hoỏ
3/ H2S + HClO3 HCl + H2SO4


3/ 3H2S + 4HClO3 4HCl + 3H2SO4
3 x S-2
S+6 + 8e
4 x Cl+5 + 6e Cl-1
H2S: cht kh
HClO3: cht oxi hoỏ

4/ 3Fe3O4 + 28HNO3
4/ Fe3O4 + HNO3
9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Fe(NO3)3 + NO + H2O
3 x 3Fe+8/3 3Fe+3 + 3.1/3e
1 x N+5 + 3e N+2
Fe3O4: cht kh; HNO3: cht oxi hoỏ

5/ FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

6/ Hg(NO3)2 Hg + NO2 + O2

5/ 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Fe+2
Fe+3 + 1e
2S-1
2S+4 + 2.5e
4 x FeS2
Fe3+ + 2S+4 + 11e
11 x O20 + 2.2e 2O-2
FeS2: cht kh; O2: cht oxi hoỏ
6/ Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2

Hg+2 + 2e Hg0
2N+5 + 2.1e 2N+4


Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An

Đặng Thị Hơng Giang

1 x Hg+2 + 2N+5 + 4e Hg0 + 2N+4
1 x 2O-2
O20 + 2.2e
Hg(NO3)2 va l cht oxi hoỏ, va l
cht kh
7/ 4Al + 18HNO3
4Al(NO3)3 + 3NO + 3NO2 + 9H2O
7/ Al + HNO3
N+5 + 1e N+4
Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
N+5 + 3e N+2
3 x 2N+5 + 4e N+4 + N+2
4 x Al0
Al+3 + 3e
Al: cht kh; HNO3: cht oxi hoỏ
5. Cng c v hng dn v nh
Cng c
Phng phỏp cõn bng phn ng oxi hoỏ kh, cỏch t h s.
Hng dn v nh
Cõn bng cỏc phng trỡnh sau bng phng phỏp thng bng electron.
Xỏc nh cht oxi hoỏ, cht kh

1/
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
2/
NH3 + KClO3 HNO3 + KCl + Cl2 + H2SO4
3/
FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O
6. B sung v rỳt kinh nghim sau khi dy
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................



×