ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Nét cơ bản
Virus lở mồm long móng
I. GIỚI THIỆU CHUNG
2. Thời gian phát hiện, địa dư
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
1. Hình thái, cấu trúc, phân loại
a. Hình thái, cấu trúc
Thuộc họ Picornarvirideae,
giống Aphthovirus
Kích thước
Cấu trúc
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
1. Hình thái, cấu trúc, phân loại
b. Phân loại
Virus có 7 typ
Các typ gây bệnh với triệu chứng lâm sàng giống nhau nhưng không gây miễn dịch chéo
cho nhau
O, A, C là 3 typ gây bệnh phổ biến trên thế giới.
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
1. Hình thái, cấu trúc, phân loại
c. Phân loại
Ở Châu A
Ở Việt Nam
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
2. Đặc tính nôi cấy
Virus LMLM là một virus hướng thượng bì
Nuôi Cấy Trên Tổ Chức
Nuôi Cấy Trên Tổ Chức Tế
Sống
Bào
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
3. Sức đề kháng
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
4. Phương thức truyền lây
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Động vật cảm thụ
là động vật guốc
chẵn
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Triệu chứng
Miệng chảy nhiều rãi rớt có bọt, xuất hiện mụn
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Triệu chứng
Móng bị loét và bong ra
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Triệu chứng
Gây sảy thai
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Triệu chứng
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Bệnh tích
Màng bao tim sưng to có chứa dịch vàng
Tim vằn hổ
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
a. Trong tự nhiên
Gan
Bệnh tích
bị sưng đen, niêm
mạc ruột non ruột già
xuất huyết điểm
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Tính gây bệnh
b. Trong phòng thí nghiệm.
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
6. Cơ chế gây bệnh
Đường truyền lây
TB thượng bì
Tiếp xúc trực tiếp
Thủy thũng
Máu phủ tạng
Mụn nước
Niêm mạc và da
Máu phủ tạng
II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
6. Cơ chế gây bệnh
và
M
Ni
nh
ướ c
ụn n
êm
mó
mạ
c
ng
vú
,k
....
xo
ẽm
an
ón
gm
g,
i ện
đầ
g,
u
Virus
Máu phủ tạng
Cơ quan nội
tạng
Nhau thai
mẹ
Con non
Tổn thương
NỘI DUNG
III. CHẨN ĐOAN
1. Chẩn đoán virus học
III. CHẨN ĐOAN
2. Chẩn đoán huyết thanh học