CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bài tập 1:
Cho một cọc BTCT có các thông số như sau:
Tiết diện cọc 300mm x 300mm.
Bê tông cọc có cấp độ bền B20.
Cốt thép gồm 4 cây 18 loại CII.
Cọc dài 20m gồm 2 đoạn cọc 10m nối lại.
Đoạn đập đầu cọc và âm vào đài là 800 mm.
Các lớp đất dưới cọc cho bởi hình vẽ sau:
Lớp 1: = 18 kN/m3
Lớp 2: c = 10 kN/m2
= 70
= 16 kN/m3
IL = 1
Lớp 3: c = 20 kN/m2
= 140
= 18 kN/m3
IL = 0,7
Lớp 4: c = 7 kN/m2
= 300
= 20 kN/m3
1/ Tính sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọc.
2/ Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
3/ Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền.
4/ Tính sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT).
Bài giải:
1/ Sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọc:
Qa (vl ) ( As Rs Ab Rb )
1,82
10,18cm2 ; Rs 28kN / cm2
4
Ab 30 30 10,18 889,82cm2 ; Rb 1,15kN / cm2
As 4
Hệ số uốn dọc của cọc:
*Khi thi công ép cọc: l01 1l1 110 10m
*Khi cọc chịu tải trọng công trình: l02 2l2 110 10m
Với 2=0,5 (2 đầu ngàm)
l2=le=14,7m (xem bài tập 6 phần cọc chịu tải trọng ngang)
l02 2l2 0,5 14,7 7,35m
Thiên về an toàn chọn l0=max(l01,l02)=10m
Độ mảnh của cọc:
l0 10
33,33
r 0,3
Nội suy từ bảng 2.2 ta được = 0,937
Qa (vl ) 0,937 (10,18 28 889,82 1,15) 1225,9kN
2/ Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Qa
Qtc
ktc với hệ số ktc lấy theo bảng 2.3, sơ bộ ktc=1.65 (tùy theo số lượng cọc)
Qtc m(mR q p Ap u m f f sili )
Hệ số điều kiện làm việc m = 1
Xác định mR q p Ap
Độ sâu mũi cọc -22m.
Đất dưới mũi cọc là cát chặt vừa (thô vừa),tra bảng 2.6 mR = 1,2
Tra bảng 2.4 ta có qp = 4960 kN/m2
mR q p Ap 1, 2 4960 0,32 535,68kN
Xác định
m
f
f si li
Hệ số làm việc của đất ở mặt bên cọc mf tra bảng 2.6
Lực ma sát đơn vị fi tra bảng 2.5
Đất nền phải chia thành các lớp nhỏ đồng chất dày không quá 2m.
Lập bảng tính toán như sau:
Độ sâu
(m)
Lớp đất
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
-2,8-4,8
-4,8-6,8
-6,8-8,8
-8,8-10
-10-12
-12-14
-14-15
-15-17
-17-19
-19-21
-21-22
Độ sâu
trung
bình (m)
-3,8
-5,8
-7,8
-9,4
-11
-13
-14,5
-16
-18
-20
-21,5
Tổng
li (m)
IL
mf
fsi
(kN/m2)
mffsili
(kN)
2
2
2
1,2
2
2
1
2
2
2
1
19.2
1
1
1
1
0,7
0,7
0,7
-
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
0,9
1
1
1
1
5
6
6
6
10,2
10,6
10,9
73,4
76,2
79
81,1
9
10,8
10,8
6,48
18,36
19,08
9,81
146,8
152,4
158
81,1
622,63
Vậy : Qtc 1 (535, 68 4 0,3 622, 63) 1282,8kN
Qa
Qtc 1282,8
777,5kN
ktc
1, 65
3/ Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Qa
Q
Qs
p
FS s FS p
Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs:
Qs u f si li
f si hi, tan aiI caiI vi, ksi tan aiI caiI
Với i, : ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương thẳng đứng.
ksi 1 sin iI : hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
Lập bảng tính toán như sau:
Độ sâu
Lớp
li
Độ sâu (m)
giữa
c
đất
(m)
lớp (m)
Lớp 2 -2,8(-10)
-6,4
7,2 10
Lớp 3 -10(-15)
-12,5
5
20
Lớp 4 -15(-22)
-18,5
7
7
Tổng
vi,
(kN/m2)
7
14
30
62,4
104
159
Qs 4 0,3 689,02 826,83kN
Xác định sức chịu tải cực hạn do kháng mũi Qp:
ksi
fs
fsli
0,8781 16,728 120,44
0,7581 39,657 198,29
0,5
52,899 370,3
689,02
Qp Ap q p
Với qp tính theo công thức của Terzaghi:
q p 1,3cNc Nq v, dN
Mũi cọc cắm vào lớp đất 4 là lớp cát chặt vừa có =300
Tra bảng 2.7 ta có Nq=22,456; Nc=37,162; N=19,7
q p 1,3 7 37,162 22, 456 194 0, 4 10 0,3 19,7 4718,3kN / m2
Với qp tính theo công thức của Vesic:
q p cNc Nq v, dN
Mũi cọc cắm vào lớp đất 4 là lớp cát chặt vừa có =300
Tra bảng 2.8 ta có Nq=30,14; Nc=18,4; N=22,4
q p 7 18, 4 30,14 194 10 0,3 22, 4 6043,16kN / m2
Trong thiết kế thực tế có thể chọn 1 trong 2 cách trên. Ví dụ ở bài toán này
chọn cách tính theo Vesic.
Qp 0,32 6043,16 543,88kN
Vậy sức chịu tải cho phép Qa
Q
Qs
826,83 543,88
p
594, 7kN
FSs FS p
2
3
4/ Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Sức chịu tải cho phép của cọc theo công thức của Nhật Bản:
1
Qa ( N a Ap (0, 2 N s Ls Nc Lc )u )
3
1
Qa (30 17 0,32 (0, 2 17 7 (4 7, 2 12 5)) 1, 2) 60,34T 603, 4kN
3
Vậy sức chịu tải của cọc: chọn giá trị nhỏ nhất: Qa=594,7kN
Bài tập 2:
Cho các thông số của cọc và đất nền dưới cọc như bài tập 1.
Và sức chịu tải của cọc: chọn giá trị nhỏ nhất là: Qa=594,7kN
Kích thước cột bcxhc=400mm x 600mm
Biết lực tính toán tác dụng lên móng cọc tại vị trí chân cột là:
Ntt =2400kN , M xtt =80kNm , M ytt =120kNm , H xtt =100kN , H ytt =70kN
1/ Xác định số lượng cọc trong đài, đường kính cọc là 0.3m
2/ Xác định cách bố trí cọc trong đài, cao trình đáy đài là -2.8m, chiều cao đài 0,65m.
3/ Kiểm tra phản lực đầu cọc.
4/ Kiểm tra sự làm việc của nhóm cọc.
Bài giải:
1/ Số lượng cọc trong đài:
nc
N tt
2400
1, 4 5, 65
QaTK
594, 7
Vậy chọn nc= 6 cọc
2/ Bố trí cọc trong đài:
Chọn khoảng cách giữa các cọc phương x là 3d=0,9m
Chọn khoảng cách giữa các cọc phương y là 4d=1,2m
Khoảng cách giữa mép cọc tới mép ngoài của đài chọn là d/2=0,15m
Chọn cao trình đáy đài là -2.8m, chiều cao đài 0,65m.
Ta được kết quả bố trí cọc như hình vẽ:
3/ Kiểm tra phản lực đầu cọc:
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài):
Trọng lượng riêng trung bình của bê tông đài và đất phía trên đài: tb=22kN/m3
Ntt=2400+2,4x1,8x2,8x22=2666kN
M xtt 80 70 0,65 125,5kNm
M ytt 120 100 0,65 185kNm
Tải trọng tác dụng lên cọc:
Pi tt
N
n
tt
M x M y
x
y
tt
y
i
2
i
tt
x
i
2
i
Lập bảng tính toán như sau:
Cọc
1
2
3
4
5
6
xi (m)
-0,9
0
0,9
-0,9
0
0,9
yi (m)
-0,6
-0,6
-0,6
0,6
0,6
0,6
xi2
yi2
x
y
0,81
0
0,81
0,81
0
0,81
0,36
0,36
0,36
0,36
0,36
0,36
3,24
2,16
2
i
Pmax QaTK
Pmin 0
Vậy tải trọng tác dụng vào các cọc đều thỏa:
4/ Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:
2
i
Pi (kN)
358,08
409,47
460,86
427,81
479,19
530,58
(n1 1)n2 (n2 1)n1
d
với (deg ) arctg
90.n1.n2
s
Hệ số nhóm: 1
Trong đó n1: số hàng cọc trong nhóm cọc n1=2
n2: số cọc trong một hàng n2=3
s: khoảng cách 2 cọc tính từ tâm, thiên về an toàn lấy s =3d
1
3
(2 1) 3 (3 1) 2
1 18, 4
0, 761
90 2 3
(deg ) arctg 18, 40
Sức chịu tải của nhóm cọc:
Qnhom .nc .QaTK 0,761 6 594,7 2715, 4kN N tt 2666kN
Vậy thỏa điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
Bài tập 3:
Sử dụng các kết quả của bài tập 12. Yêu cầu kiểm tra lún móng khối qui ước. Kết quả
thí nghiệm nén cố kết cho trong bảng:
Áp lực (kPa)
0
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0,558
0,525
0,512
0,500
0,487
Bài giải:
Do địa chất dưới móng cọc có lớp đất yếu bùn sét nên khi tính kích thước móng
khối qui ước ta loại lớp đất này ra. Đoạn cọc nằm trong lớp bùn sét L1=7,2m.
Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb=19,2-7,2=12m
Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb
tb
5 14 7 30
23,30
12
Chiều dài móng qui ước theo phương x:
tb
23,3
Lqu L1 2 Ltb tan
4
2,1 2 12 tan
4
4,55m
Chiều rộng móng qui ước theo phương y:
tb
23,3
Bqu B1 2 Ltb tan
4
1,5 2 12 tan
3,95m
4
Momen chống uốn của móng khối qui ước:
Wx Lqu Bqu2 / 6 11,83m3
Wy Bqu L2qu / 6 13,63m3
Chiều cao khối móng quy ước: Hqu Ltb L1 D f 19,2 2,8 22m
Diện tích móng khối qui ước : Aqu =LquBqu=18 m2
Khối lượng đất trong móng quy ước : Qđ=AquHiI = 18194= 3492 kN
Khối lượng đất bị cọc, đài chiếm chỗ:
Qđc = nApHiI + Vđài = 6x0.09x194+(18x0,57+6x0,08)x1,8x2,4 = 151,2kN
Khối lượng cọc và đài bê tông :
Qc = nApbtLc+Wđài = 60,092519,2+251,8x2,40,65= 329,4kN
Khối lượng tổng trên móng quy ước : Qqu = Qđ+Qc-Qđc= 3670,2 kN
Tải trọng qui về đáy móng khối qui ước :
Ntcqu= Ntcđài+Qqu = 2400/1,15+3670,2= 6070,2 kN
M
M
tc
xqu
tc
Mxtc H ydai
H 0 80/1,15 70 /1,15 19,85 1278kN.m;
tc
ytu
tc
Mtcy H xdai
H 0 120/1,15 100 /1,15 19,85 1830kN.m;
Ưng suất dưới đáy móng khối qui ước :
ptctb= Ntcqu/ Aqu= 337,2 kN/m2
tc
max min
p
N qu tc
Aqu
M
Wx
tc
xqu
M
tc
yqu
Wy
ptcmax = 579,5 kN/m2.
ptcmin = 95 kN/m2.
Xác định sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn II:
Với m1=m2=k=1 là hệ số điều kiện làm việc
’vp = DfII = 194 kN/m2
Mũi cọc tại lớp đất 4 có: II =300, cII = 7 kN/m2 ;II’= 10 kN/m3
A = 1,1468; B = 5,5872; D = 7,9453
Rtc 1 (1,1468 4,4 10 5,5872 194 7,9453 7) 1190kN / m2
tc
tc
1,2 Rtc ; pmin
0
Điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn: ptbtc Rtc ; pmax
Tính độ lún móng khối qui ước theo phương pháp tổng phân tố qua các bước sau:
Bước 1: Áp lực gây lún:
pgl ptbtc i' hi 337, 2 194 143, 2kN / m2
Bước 2: Chia lớp phân tố:
Đất nền được chia thành các lớp đồng nhất với chiều dày thỏa điều kiện:
hi (0, 4 0,6) Bqu (1,58m 2,37m)
Phía dưới móng khối là lớp cát đồng nhất, chia thành từng lớp 0,5m.
Bước 3,4,5: Xác định độ lún của từng lớp phân tố và tính tổng độ lún:
Lưu ý z trong bảng 2.15 là độ sâu so với đáy móng khối qui ước.
Đường cong nén lún: do các áp lực < 400 kN/m2, nên để đơn giản ta chỉ
cần nội suy bậc 2 từ 3 cấp áp lực 100kPa, 200kPa, 400kPa.
0,53
0,525
Hệ số rỗng e
0,52
0,515
0,51
0,505
y = 0,0023x2 - 0,02x + 0,5427
R² = 1
0,5
0,495
0
1
2
3
4
5
Áp lực nén (x100kPa)
Lập thành bảng như sau:
Độ
sâu
(m)
Z
(m)
z/b
k0
-22
0
0
1,000
zi
1i
1i
2i
2
2
2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
143,2
194,0
e1i
e2i
Độ
lún
(cm)
-22,5
-0,5
0,127
0,991
141,9
199,0
-23
-1
0,253
0,938
134,4
204,0
-23,5
-1,5
0,38
0,842
120,6
209,0
-24
-2
0,506
0,727
104,0
214,0
-24,5
-2,5
0,633
0,614
87,9
219,0
-25
-3
0,759
0,514
73,7
224,0
-25,5
-3,5
0,886
0,431
61,8
229,0
-26
-4
1,013
0,363
52,0
234,0
-26,5
-4,5
1,139
0,308
44,1
239,0
-27
-5
1,266
0,263
37,7
196,5
339,0
0,510 0,497
0,438
201,5
339,6
0,510 0,497
0,420
206,5
334,0
0,509 0,498
0,388
211,5
323,8
0,509 0,498
0,346
216,5
312,5
0,508 0,499
0,300
221,5
302,3
0,508 0,500
0,255
226,5
294,2
0,507 0,500
0,215
231,5
288,4
0,506 0,501
0,181
236,5
284,6
0,506 0,501
0,153
241,5
282,4
0,505 0,501
0,129
244,0
Tổng độ lún (cm)
2,83
Bài tập 4:
Sử dụng các kết quả của bài tập 13. Yêu cầu tìm chiều cao đài hợp lý theo điều kiện
xuyên thủng.
Bài giải:
Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc:
Pxt Pcx
*Chọn chiều cao đài sơ bộ là 0,35m.
Chọn a0=12cm, chiều cao làm việc của tiết diện đài h0=hđ-a=0,35-0,12=0,23m
Các cọc đều nằm ngoài đáy lớn của tháp xuyên 450 như hình vẽ:
Lực gây xuyên thủng: Pxt=Ntt=2400 kN
Lực chống xuyên thủng: Pcx Rbt um h0
Với um=2(hc+bc+2h0)=2x(0,6+0,4+2x0,23)=2,92m
Pcx 1 0,9 103 2,92 0, 23 604kN Pxt
*Nhận thấy Pcx nhỏ hơn nhiều so với Pxt, ta chọn chiều cao đài là 0,65m.
Chọn a0=12cm, chiều cao làm việc của tiết diện đài h0=hđ-a=0,65-0,12=0,53m
Tháp xuyên 450 có đáy lớn bao phủ một phần của cọc như hình vẽ:
Do đó tháp xuyên thủng có kích thước như sau:
Lực gây xuyên thủng: Pxt=Ntt=2400 kN
h h 2c1
h0
Lực chống xuyên thủng: Pcx Rbt c c
h0
2
c1
h0
b b 2c2
c c
h0 2
2
c2
0,6 0,6 2 0, 45
0,53 0, 4 0, 4 2 0, 25
0,53
Pcx 1 0,9 103
2
0,53
0,53
2
0, 45
2
0, 25
2494kN Pxt 2400kN
Vậy thỏa điều kiện chống xuyên thủng đài cọc.
Vậy chiều cao đài hợp lý chọn 0,65m.
Bài tập 5:
Sử dụng các kết quả của bài tập 14. Yêu cầu tính toán cốt thép cho đài cọc.
Bài giải:
Sơ đồ tính: xem đài là bản consol một đầu ngàm vào mép cột, đầu kia tự do, giả thiết đài
tuyệt đối cứng.
Tính thép đặt theo phương X:
M Pli i Pl
3 3 P6l6 459,61 0,6 523,5 0,6 589,9kNm
m
M
58990
0,113
2
b Rbbh0 0,9 1,15 180 532
1 1 2 0,12
R bh 0,12 0,9 1,15 180 53
As b b 0
42,3cm2
Rs
28
Chọn 1222 rải với khoảng cách a=150mm (As= 45,62cm2)
Tính thép đặt theo phương Y:
M Pli i P4l4 Pl
5 5 P6l6 (429,06 476, 28 523,5) 0, 4 571,54kNm
m
M
57154
0,082
2
b Rbbh0 0,9 1,15 240 532
1 1 2 0,086
R bh 0,086 0,9 1,15 240 53
As b b 0
40, 44cm2
Rs
28
Chọn 1618 rải với khoảng cách a=150mm (As= 40,72cm2)
Bài tập 6:
Sử dụng các kết quả của bài tập 15. Yêu cầu kiểm tra cọc chịu tải ngang.
Bài giải:
Ta kiểm tra cho trường hợp lực cắt lớn nhất theo từng phương. Do tiết diện cọc
hình vuông nên chỉ cần kiểm tra với trường hợp lực cắt lớn nhất.
Lực cắt lớn nhất tại chân đài: Htt=100kN.
Lực cắt tác dụng 1 cọc H= Htt/6 = 16.7 kN.
Mômen tại chân đài đã chuyển thành lực dọc trong cọc, nên cọc không có mômen
tác dụng. Chỉ có lực ngang tác dụng ở đầu cọc (tương ứng đáy đài).
Mômen quán tính tiết diện ngang của cọc: I
Môdun đàn hồi bê tông B20
d4
6, 75 104 (m4 )
12
Eb 27 103 (MPa) 27 106 (kN / m2 )
Chiều rộng quy ước cọc: bc 1,5d 0,5 0,95m (vì d<0.8m)
Hệ số nền K= 5000 (kN/m2) ( Tra bảng 2.18)
Hệ số biến dạng:
bd 5
Kbc
5000 0,95
5
0, 764
Eb I
27 106 6, 75 104
Chiều dài cọc trong đất tính đổi:
le bd l 0,764 19, 2 14,7m
Tra bảng 2.19 ta có: Ao= 2,441 ; Bo = 1,621 ; Co =1,751
Xác định chuyển vị ngang yo và góc xoay o ở đầu cọc
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị Ho=1 gây ra:
HH
1
1
Ao
2, 441 3,0 104 (m / kN )
3
6
4
Eb I
0,764 27 10 6,75 10
3
bd
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị Mo=1 gây ra:
HM
1
1
Bo
1,621 1,52 104 (m / kN )
2
Eb I
0,764 27 106 6,75 104
2
bd
Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị Ho=1 gây ra:
MH HM 1,52 104 (kN 1.m1 )
Moment uốn và lực cắt tại đầu cọc:
H 0 H 16,7kN
M 0 M Hl0 0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất:
yo H 0 HH M 0 HM 16,7 3,0 104 5,01103 (m)
o H0 MH M 0 MM 16,7 1,52 104 2,54 103 (rad )
Tính toán chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài.
y o o lo
Hl o3
Mlo2
3Eb I 2 Eb I
Hl o2 Mlo
o
2 Eb I Eb I
Trong đó:
lo: chiều dài cọc từ đáy đài đến mặt đất, cọc đài thấp lo=0.
yo 5,01103 (m)
o 2,54 103 rad
Áp lực z (kN/m2), mô men uốn M z (kNm) , lực cắt Qz trong các tiết diện cọc được tính
theo công thức sau:
z
K
bd
ze ( y0 A1
0
M
H
B1 2 0 C1 3 0 D1 )
bd
bd .Eb I
bd .Eb I
M z bd2 Eb Iy0 A3 bd Eb I 0 B3 M 0C3
H0
bd
D3
Qz bd3 Eb Iyo A4 bd2 Eb I o B4 bd MC4 H o D4
Trong đó
ze là chiều sâu tính đổi, ze bd z với bd =0,764.
A1, A3, A4, B1, B2, B3, C1, C3, C4, D1, D3, D4 tra bảng 2.20.
Momen dọc theo thân cọc:
z
0,0
0,1
0,3
0,4
0,5
0,7
0,8
0,9
1,0
1,2
1,3
1,4
1,6
1,7
1,8
2,0
2,1
2,2
2,4
2,5
2,6
2,9
3,1
3,4
3,7
3,9
ze
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
1,8
1,9
2
2,2
2,4
2,6
2,8
3
A3
0
0
-0,001
-0,004
-0,011
-0,021
-0,036
-0,057
-0,085
-0,121
-0,167
-0,222
-0,287
-0,365
-0,455
-0,559
-0,676
-0,808
-0,956
-1,118
-1,295
-1,693
-2,141
-2,621
-3,103
-3,541
B3
0
0
0
-0,001
-0,002
-0,005
-0,011
-0,02
-0,034
-0,055
-0,083
-0,122
-0,173
-0,238
-0,319
-0,42
-0,543
-0,691
-0,867
-1,074
-1,314
-1,906
-2,663
-3,6
-4,718
-6
C3
1
1
1
1
1
0,999
0,998
0,996
0,992
0,985
0,975
0,96
0,938
0,907
0,866
0,811
0,739
0,646
0,53
0,385
0,207
-0,271
-0,941
-1,877
-3,108
-4,688
D3
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,699
0,799
0,897
0,994
1,09
1,183
1,273
1,358
1,437
1,507
1,566
1,612
1,64
1,646
1,575
1,352
0,917
0,197
-0,891
Mz(kNm)
0,00
2,19
4,32
6,38
8,23
9,99
11,59
12,95
14,14
15,11
15,77
16,32
16,69
16,81
16,74
16,49
16,14
15,63
14,98
14,28
13,47
11,64
9,66
7,69
5,79
3,97
4,6
4,7
4,8
5,0
5,1
5,2
3,5
3,6
3,7
3,8
3,9
4
-3,919
-3,757
-3,471
-3,036
-2,427
-1,614
-9,544
-10,196
-10,776
-11,252
-11,585
-11,73
-10,34
-11,751
-13,235
-14,774
-16,346
-17,92
-5,854
-7,325
-8,979
-10,821
-12,854
-15,08
B4
0
0
-0,003
-0,009
-0,021
-0,042
-0,072
-0,114
-0,171
-0,243
-0,333
-0,443
-0,575
-0,73
-0,91
-1,116
-1,35
C4
0
0
0
-0,001
-0,003
-0,008
-0,016
-0,03
-0,051
-0,082
-0,125
-0,183
-0,259
-0,356
-0,479
-0,63
-0,815
D4
1
1
1
1
1
0,999
0,997
0,994
0,989
0,98
0,967
0,946
0,917
0,876
0,821
0,747
0,652
0,52
0,01
-0,44
-0,74
-1,01
-1,28
Biểu đồ momen dọc theo thân cọc:
Lực cắt dọc theo cọc:
Z
0,0
0,1
0,3
0,4
0,5
0,7
0,8
0,9
1,0
1,2
1,3
1,4
1,6
1,7
1,8
2,0
2,1
Ze
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
A4
0
-0,005
-0,02
-0,045
-0,08
-0,125
-0,18
-0,245
-0,32
-0,404
-0,499
-0,603
-0,716
-0,838
-0,967
-1,105
-1,248
QZ(KN)
16,7
16,5
16,0
15,1
14,0
12,7
11,3
9,7
8,1
6,5
4,8
3,2
1,7
0,3
-1,1
-2,3
-3,4
2,2
2,4
2,5
2,6
2,9
3,1
3,4
3,7
3,9
4,6
5,2
1,7
1,8
1,9
2
2,2
2,4
2,6
2,8
3
3,5
4
-1,396
-1,547
-1,699
-1,848
-2,125
-2,339
-2,437
-2,346
-1,969
1,074
9,244
-1,613
-1,906
-2,227
-2,578
-3,36
-4,228
-5,14
-6,023
-6,765
-6,789
-0,358
-1,036
-1,299
-1,608
-1,966
-2,849
-3,973
-5,355
-6,99
-8,84
-13,69
-15,61
0,529
0,374
0,181
-0,057
-0,692
-1,592
-2,821
-4,445
-6,52
-13,83
-23,14
-4,4
-5,2
-6,0
-6,5
-7,3
-7,6
-7,5
-7,1
-6,4
-4,1
-0,9
A1
1
1
1
1
1
1
0,999
0,999
0,997
0,995
0,992
0,987
0,979
B1
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,799
0,899
0,997
1,095
1,192
C1
0
0,005
0,02
0,045
0,08
0,125
0,18
0,245
0,32
0,405
0,499
0,604
0,718
D1
0
0
0,001
0,004
0,011
0,021
0,036
0,057
0,085
0,121
0,167
0,222
0,288
y(kPa)
0,00
3,06
5,69
7,89
9,69
11,10
12,11
12,80
13,16
13,22
13,08
12,68
12,05
Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc:
Bảng giá trị áp lực ngang:
Z
0,00
0,13
0,26
0,39
0,52
0,65
0,79
0,92
1,05
1,18
1,31
1,44
1,57
Ze
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
1,1
1,2
1,70
1,83
1,96
2,09
2,23
2,36
2,49
2,62
2,88
3,14
3,40
3,66
3,93
4,58
5,24
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
1,8
1,9
2
2,2
2,4
2,6
2,8
3
3,5
4
0,969
0,955
0,937
0,913
0,882
0,843
0,795
0,735
0,575
0,347
0,033
-0,385
-0,928
-2,928
-5,854
1,287
1,379
1,468
1,553
1,633
1,706
1,77
1,823
1,887
1,874
1,755
1,49
1,037
-1,272
-5,941
0,841
0,974
1,115
1,264
1,421
1,584
1,752
1,924
2,272
2,609
2,907
3,128
3,225
2,463
-0,927
0,365
0,456
0,56
0,678
0,812
0,961
1,126
1,308
1,72
2,195
2,724
3,288
3,858
4,98
4,548
11,29
10,43
9,49
8,44
7,35
6,23
5,17
4,10
2,11
0,39
-1,09
-2,13
-3,10
-4,40
-5,71
Biểu đồ áp lực ngang:
Kiểm tra ổn định nền đất quanh cọc:
z z 12
4
( v' tgI cI )
cos I
Tại độ sâu z = 1,18 m so với đáy đài hay -3,98 m (ở lớp đất 2) zmax=13,22
kN/m , ’v= 47,88 kN/m3
2
Lớp 2 có: cI = 10 kN/m2 , I= 7o
z 1 0, 7
4
(47,88 tg 70 0,3 10) 25kN / m2 zmax
0
cos7
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.
Bài tập 7:
Sử dụng các kết quả của bài tập 16. Yêu cầu kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp.
Bài giải:
Cọc bố trí 2 móc cẩu và dùng móc cẩu trong sơ đồ cẩu cọc để dựng cọc., L=10m,
d=0,3x0,3m
Trọng lượng bản thân cọc kể đến hệ số động khi cẩu lắp và dựng cọc:
q kđ . .d 2 1.5 25 0.32 3.375(kN / m)
Khi cẩu cọc:
q
0.207L
0.207L
L
M1
M1
M1
Moment âm = qx2/2; Moment dương = q(l/2(l-2x))/2 – q(l/2)/2
Momen lớn nhất: M=0,0214qL2
Khi dựng cọc:
Bài toán tối ưu thì x=0,293L
Với moment dương = ql2/8*(l-2x/l-x)2
Momen lớn nhất: M=0,068qL2
Vậy momen lớn nhất khi cẩu lắp và dựng cọc là:
M=0,068qL2 =0,068x3,375x102 =22,95kNm
M
2295
m
0,118
2
b Rbbh0 0,9 1,15 30 252
1 1 2 0,126
R bh 0,126 0,9 1,15 30 25
As b b 0
3,5cm2
Rs
28
Vậy thép đã chọn trong cột là 218 mỗi phía (As=5,09cm2) là thỏa mãn.
Thép móc cẩu, tính từ phản lực tại vị trí gối tựa
Fa=R/Rs với R là phản lực, còn Rs là cường độ thép =280MPa=280000kN/m2
Xét trường hợp cẩu dựng lắp cọc với x=0,207L
Thì phản lực tại gối = qL/1,586 = 3,375*10/1,586 =21,3 kN
Fa=21,3/280000= 0,76cm2 -> chọn thép phi16
CỌC KHOAN NHỒI
Bài tập 1:
Cho cọc khoan nhồi có các thông số như sau:
Đường kính cọc d=1m.
Bê tông cọc có cấp độ bền B25 (mác M350).
Cốt thép: 16 cây 16 loại CII.
Cọc dài 45m.
Đoạn đập đầu cọc và âm vào đài là 800 mm.
Các lớp đất dưới cọc cho bởi hình vẽ sau:
Lớp 1: = 18 kN/m3
Lớp 2: c = 8 kN/m2
= 70
= 16 kN/m3
IL = 1
Lớp 3: c = 18 kN/m2
= 140
= 18 kN/m3
IL = 0,3
Lớp 4: c = 9 kN/m2
= 200
= 20 kN/m3
1/ Tính sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu
làm cọc.
2/ Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý
của đất nền.
3/ Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường
độ của đất nền.
4/ Tính sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT).
Bài giải:
1/ Sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọc:
Qa ( vl ) Ru Ab Rsn As
Trong đó:
Ru cường độ tính toán của bêtông cọc khoan nhồi, được xác định như sau:
Ru=R/4,5 khi đổ bêtông dưới nước hoặc dưới dung dịch sét, nhưng không lớn
hơn 6000 kN/m2 (với R(kN/m2) là mác thiết kế của bê tông).
Ru=R/4,0 đối với cọc đổ bêtông trong lỗ khoan khô, nhưng không lớn hơn
7000 kN/m2.
Ru
35000
7778kN / m2 , chọn Ru =6000 kN/m2
4,5
As = 0,0032 m2: diện tích tiết diện ngang của cốt thép dọc trục trong cọc;
Ab =0,7854-0,0032 =0,7822 m2:diện tích tiết diện ngang của bêtông trong cọc
Rsn cường độ tính toán của cốt thép, xác định theo:
Đối với thép có < 28 mm, Rsn fc /1,5 nhưng không lớn hơn 22 kN/cm2;
Đối với thép có >28 mm, Rsn fc /1,5 nhưng không lớn hơn 20 kN/cm2;
(fc giới hạn chảy của thép, kN/cm2)
Thép CII có giới hạn chảy fc = 30 kN/cm2
Rsn
30
20kN / cm2 chọn Rsn=20kN/cm2= 200000 kN/m2
1,5
Sức chịu tải theo vật liệu: Qa(vl) = 60000,7822+2000000,0032=5333 kN
2/ Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Qa
Qtc
ktc với hệ số ktc lấy theo bảng 3.2, sơ bộ ktc=1.65
Qtc m(mR q p Ap u m f f sili )
Hệ số điều kiện làm việc m = 1
Xác định mR q p Ap
Độ sâu mũi cọc -47m.
Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc mR = 1
q p 0,75 ( I, d p Ak0 I LBk0 )
Với L là chiều dài cọc: L=45-0, 8=44,2m ; L/dp=44,2 ; =200
Tra bảng 3.5 ta có
Ak0 9,5 Bk0 18,6 0,51 0, 25
’
’
’
Trọng lượng trung bình các lớp đất phía trên cọc:
2 18 8 6 5 8 32 10
I,
9, 45kN / m2
47
q p 0,75 0, 25 (9, 45 1 9,5 0,51 9, 45 44, 2 18,6) 760kN / m2
mR q p Ap 1 760 0,7854 596,7kN
Xác định
m
f
f si li
Hệ số làm việc của đất ở mặt bên cọc mf tra bảng 3.4
Lực ma sát đơn vị fi tra bảng 3.3
Đất nền phải chia thành các lớp nhỏ đồng chất dày không quá 2m.
Lập bảng tính toán như sau:
Lớp đất
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Độ sâu
(m)
-2,8-4,8
-4,8-6,8
-6,8-8,8
-8,8-10
-10-12
-12-14
-14-15
-15-17
-17-19
-19-21
-21-23
-23-25
-25-27
-27-29
-29-31
-31-33
-33-35
-35-37
-37-39
-39-41
-41-43
-43-45
Độ sâu
trung
bình (m)
3,8
5,8
7,8
9,4
11
13
14,5
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
li (m)
IL
mf
fsi
(kN/m2)
mffsili
(kN)
2
2
2
1,2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
0,3
0,3
0,3
-
0,7
0,7
0,7
0,7
0,7
0,7
0,7
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
5
6
6
6
47
49
50,5
73,4
76,2
79
81,8
84,6
87,4
90,2
93
95,8
98,6
100
100
100
100
100
7
8,4
8,4
5,04
65,8
68,6
35,35
117,44
121,92
126,4
130,88
135,36
139,84
144,32
148,8
153,28
157,76
160
160
160
160
160
-45-47
46
2
44,2
Tổng
-
0,8
100
160
2534,6
u m f f sili 3,1416 2534,6 7962,6kN
Vậy : Qtc 1 (596,7 7962,6) 8559,3kN
Qa
Qtc 8559,3
5187,5kN
ktc
1, 65
3/ Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Qa
Q
Qs
p
FS s FS p
Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs:
Qs u f si li
f si hi, tan aiI 0, 7caiI vi, ksi tan aiI 0, 7caiI
Với i, : ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ i theo phương thẳng đứng.
ksi 1 sin iI : hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
Lập bảng tính toán như sau:
Lớp
đất
Độ sâu
(m)
Lớp 2 -2,8-10
Lớp 3 -10-15
Lớp 4 -15-47
Tổng
Độ sâu
li
giữa
(m)
lớp (m)
-6,4
7,2
-12,5
5
-31
32
c
vi,
(kN/m2)
8
18
9
7
14
21
62,4
104
284
ksi
fs
0,8781 12,328 88,762
0,7581 32,257 161,29
0,6416 76,249 2440
2690
Qs 3,1416 2690 8450kN
Xác định sức chịu tải cực hạn do kháng mũi Qp:
Qp Ap q p
Với qp tính theo công thức của Terzaghi:
q p 1,3cNc Nq v, 0,3 dN
Mũi cọc cắm vào lớp đất 4 là lớp cát chặt vừa có =200
Tra bảng 2.7 ta có Nq=7,439; Nc=17,69; N=5
q p 1,3 9 17,69 7, 439 444 0,3 10 1 5 3524,9kN / m2
Qp 0,785 3524,9 2767kN
fsli
Vậy sức chịu tải cho phép Qa
Q
Qs
8450 2767
p
5147kN
FSs FS p
2
3
4/ Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Sức chịu tải cọc nhồi trong đất dính và đất rời (TCXD 195 – 1997)
Qa 15NAp (1,5Nc Lc 4,3N s Ls )u W
Giá trị SPT trung bình lớp đất rời: Ns = 26,25
Giá trị SPT trung bình lớp đất dính: Nc = 8,51
Wp=25x44,2x0,785-444x0,785=518,9kN
Qa 15 30 0,785 (1,5 26, 25 32 4,3 8,5112, 2) 3,14 518,9 5195,3kN
Vậy chọn sức chịu tải nhỏ nhất để thiết kế: Qa=5147kN
Bài tập 2:
Cho các thông số của cọc khoan nhồi và đất nền dưới cọc như bài tập 1.
Kích thước cột bcxhc=1000mm x 1000mm
Biết lực tính toán tác dụng lên móng cọc tại vị trí chân cột là:
Ntt =15000kN , M xtt =380kNm , M ytt =420kNm , H xtt =220kN , H ytt =200kN
1/ Xác định số lượng cọc trong đài.
2/ Xác định cách bố trí cọc trong đài.
3/ Kiểm tra phản lực đầu cọc.
4/ Kiểm tra sự làm việc của nhóm cọc.
Bài giải:
1/ Số lượng cọc trong đài:
nc
N tt
15000
1,3 3, 79
QaTK
5147
Vậy chọn nc= 4 cọc
2/ Bố trí cọc trong đài:
Chọn khoảng cách giữa các cọc phương x là 3d=3m
Chọn khoảng cách giữa các cọc phương y là 3d=3m
Khoảng cách giữa mép cọc tới mép ngoài của đài chọn là 0,3m
Chọn cao trình đáy đài là -2.8m, chiều cao đài 2m
Ta được kết quả bố trí cọc như hình vẽ:
3/ Kiểm tra phản lực đầu cọc:
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp này
trùng với trọng tâm đài):
Trọng lượng riêng trung bình của bê tông đài và đất phía trên đài: tb=22kN/m3
Ntt=15000+4,6x4,6x2,8x22=16303kN
M xtt 380 200 2 780kNm
M ytt 420 220 2 860kNm
Tải trọng tác dụng lên cọc:
Pi tt
N
n
tt
M x M y
x
y
tt
y
i
2
i
tt
x
i
2
i
Lập bảng tính toán như sau:
Cọc
1
2
3
4
xi (m)
-1,5
1,5
-1,5
1,5
yi (m)
-1,5
-1,5
1,5
1,5
xi2
yi2
x
y
2,25
2,25
2,25
2,25
2,25
2,25
2,25
2,25
9
9
2
i
2
i
Pi (kN)
3802,4
4089,1
4062,4
4349,1