Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chuong 1 tuan 1 KTXD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 22 trang )

Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM
Khoa Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn Kỹ thuật và Quản lý Tài nguyên nước

TS. Hồ Tuấn Đức


8/2017


Kế hoạch giảng dạy
Tuần
1

21/08/2017

Nội dung
Tiêu chuẩn cấp nước

2–4

Mạng lưới cấp nước bên ngoài

5–7

Mạng lưới thoát nước bên ngoài (nước
mưa và nước thải)

8 – 10

Cấp thoát nước bên trong công trình


2


Tài liệu cơ bản
1. Cấp thoát nước. Nguyễn Thống. NXB Xây Dựng.
2. Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế (TCXDVN 33:2006). Bộ Xây Dựng.
3. Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết
kế (TCVN 2622:1995). Tiêu chuẩn Việt Nam. Bộ Xây Dựng.
4. Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế (TCVN 4513:1988).
Tiêu chuẩn Việt Nam. Bộ Xây Dựng
5. Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn
thiết kế (TCVN 7957:2008). Bộ Xây Dựng.

21/08/2017

3


Tài liệu cơ bản (tt)
6. Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế (TCVN
4474:1987). Bộ Xây Dựng.
7. Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng (QCVN
: 01/2008/BXD). Bộ Xây Dựng.
8. Nghị định về việc phân loại đô thị (NĐ 42/2009/NĐ-CP).
Chính phủ.

21/08/2017

4



Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM
Khoa Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn Kỹ thuật và Quản lý Tài nguyên nước

TS. Hồ Tuấn Đức


08/2017


Khái quát hệ thống cấp nước

Yêu cầu cơ bản: cung cấp đầy đủ và liên tục lưu lượng nước với chất
lượng nước và áp lực nước đạt yêu cầu sử dụng.
Yêu cầu phương án: chi phí xây dựng và quản lý vận hành rẻ, dễ quản
lý và khả năng tự động hóa cao.
21/08/2017

6


Yêu cầu cơ bản
1.

Lưu lượng
 Đối tượng và tiêu chuẩn dùng nước
 Hệ số không điều hòa


2.

Áp lực
 Áp lực tối thiểu, áp lực tối đa
 Tổn thất áp lực

3.
21/08/2017

Chất lượng nước cấp
7


Tiêu chuẩn dùng nước tổng hợp
(TCXDVN 33:2006)

21/08/2017

8


Phân loại đô thị (theo NĐ 42/2009/NĐ-CP)
Loại

Trực thuộc

Đặc biệt

TW


5 000 000

I

TW
Tỉnh
TW
Tỉnh

1 000 000
500 000
800 000
300 000

III

Tỉnh

150 000

IV

Tỉnh
Huyện
Huyện

50 000

II


V
21/08/2017

Dân số tối thiểu

Mật độ nội thành

Phi NN

4 000
9


Phân loại đô thị (theo NĐ 42/2009/NĐ-CP)
Ví dụ 1. Một đô thị X trực thuộc Tỉnh, có diện tích nội
thành là 10 ha và dân số nội thành ước tính là 600.000
người. Khu công nghiệp ở ngoại thành có tổng diện
tích 20 ha. Tỷ lệ phi nông nghiệp của đô thị đạt mức
90%. Xác định đây là đô thị loại mấy.

21/08/2017

10


Tiêu chuẩn dùng nước chi tiết
Ăn uống, sinh hoạt cho dân cư
Tưới cây, rửa đường
Công nghiệp dịch vụ
Khu công nghiệp (30 m3/ha/ngày)

Nước thất thoát
Nước cho nhà máy xử lý nước
Nước dự phòng cho phát triển
Nước chữa cháy
21/08/2017

11


Tiêu chuẩn dùng nước chi tiết
(TCXDVN 33:2006)

21/08/2017

12


Tiêu chuẩn dùng nước chi tiết

21/08/2017

13


Tiêu chuẩn dùng nước chi tiết
Ví dụ 2. Với đô thị đã cho ở Ví dụ 1, hãy xác định các tiêu
chuẩn cấp nước trung bình trong một ngày, tính đến năm
2020, cho các yêu cầu sau:
a. Nước sinh hoạt cho nội đô (m3/ngày)
b. Nước phục vụ công cộng (m3/ngày)

c. Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị (m3/ngày)
d. Nước cho khu công nghiệp (m3/ngày)
e. Nước dự phòng cho phát triển (m3/ngày)
21/08/2017

14


Tiêu chuẩn dùng nước công nhân
Ngoài lượng nước dùng cho Khu công nghiệp, cần tính thêm
lượng nước dùng cho công nhân, bao gồm:
 nước sinh hoạt (bảng 3.4)
 nước tắm (bảng 3.5)
(TCXDVN 33:2006)

21/08/2017

15


Tiêu chuẩn dùng nước công nhân

21/08/2017

16


Tiêu chuẩn dùng nước công nhân
Ví dụ 3. Từ khu công nghiệp đã cho ở Ví dụ 1, biết rằng nhà
máy ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ, số lượng công nhân là 600

người/ca. Phân xưởng tỏa nhiệt thấp, quá trình sản xuất không
làm bẩn quần áo tay chân. Hãy xác định:
a. Nhu cầu dùng nước sinh hoạt của công nhân (m3/ngày)
b. Nhu cầu tắm rửa của công nhân (m3/ngày)
c. Lượng nước thất thoát trung bình ngày (m3/ngày)
d. Lưu lượng trung bình của trạm bơm cấp II và cấp I (m3/ngày)
21/08/2017

17


Chế độ dùng nước
 Hệ số không điều hòa ngày

 Hệ số không điều hòa giờ

21/08/2017

18


Chế độ dùng nước
Ví dụ 4. Từ khu đô thị đã cho ở Ví dụ 1 và các kết quả đã tính ở
ví dụ 3, hãy xác định :
a. Lượng nước cấp cho nội đô và khu công nghiệp trong ngày
dùng nước nhiều nhất và ít nhất (m3)
b. Lượng nước cấp cho nội đô và khu công nghiệp trong giờ
dùng nước nhiều nhất và ít nhất (m3)
c. Lưu lượng tính toán lớn nhất và nhỏ nhất cho nội đô và khu
công nghiệp (m3/s)

21/08/2017

19


Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy

21/08/2017

20


Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy
(TCVN 2622:1995)

21/08/2017

21


Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy

Ví dụ 5. Từ khu đô thị và khu công nghiệp đã cho ở Ví dụ 1,
xác định số đám cháy tính toán và tiêu chuẩn dùng nước cho
chữa cháy. Biết rằng nhà xây trong khu vực đô thị là dạng hỗn
hợp, có các loại tầng không phụ thuộc bậc chịu lửa.
21/08/2017

22




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×