Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Chuong 4 2 nền móng bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 58 trang )

Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM
Khoa Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn Kỹ thuật Tài nguyên nước

TS. Hồ Tuấn Đức


11/2017


06/12/2017

2


06/12/2017

3


06/12/2017

4


Hệ thống thoát nước trong nhà
Nhiệm vụ:
-

Thu nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất và nước
mưa



-

Dẫn nước ra hệ thống thoát nước bên ngoài

-

Đảm bảo lưu thông không khí trong hệ thống thoát
nước

-

Xử lý nước thải cục bộ (đặc biệt nước thải sản xuất)
06/12/2017

5


Hệ thống thoát nước trong nhà

06/12/2017

6


Thiết bị thu nước thải
Bồn cầu / Bệ xí
(Toilet)







Ống cấp nước
Phao
Ống xả tràn
Ống dẫn nước
Van

06/12/2017

7


Thiết bị thu nước thải
Bồn rửa
/Lavabo
(Sink /
Washbasin)

06/12/2017

8


Thiết bị thu nước thải

06/12/2017


9


Thiết bị thu nước thải
Bồn tắm
(Bathtub)

06/12/2017

10


Thiết bị thu nước thải
Bồn tắm
(Bathtub)

06/12/2017

11


Thiết bị thu nước thải
Các loại xiphông (siphon)

06/12/2017

12


Thiết bị thu nước thải

Các loại xiphông (siphon)
Đường kính xiphông xác định theo đương lượng thiết bị
thoát nước (theo mục 7.2.2, Quy chuẩn CTN)

06/12/2017

13


Mạng lưới đường ống thoát nước
Bao gồm:
 Các đường ống nhánh;
 Ống đứng
 Ống tháo
 Các thiết bị tẩy rửa;
 Ống thông hơi
 Phụ tùng nối ống
06/12/2017

14


Mạng lưới đường ống thoát nước
Vật liệu

06/12/2017

15



Mạng lưới đường ống thoát nước
Cách bố trí:
 Hở: trong tầng hầm, tầng kỹ thuật, khu vệ sinh, phân
xưởng; được liên kết vào cấu kiện chịu lực như tường,
cột, trần, …
 Kín: đặt vào kết cấu sàn, dưới sàn trong block, hộp ống,
panel … nhưng phải đảm bảo thuận lợi khi sự thay thế
và sửa chữa, chống thấm tốt;

Không cho phép đặt:
Dưới trần, trong tường và trên sàn nhà ở, buồng ngủ, nhà
trẻ, phòng bệnh, thư viện, trạm điều khiển tự động, nơi có
tiêu chuẩn vệ sinh cao, …
06/12/2017

16


Ống nhánh thoát nước
 Dẫn nước thải từ các thiết bị vệ sinh vào ống đứng.
 Chôn trong nền tầng trệt hoặc treo (có trần che) đối với các







tầng trên, độ sâu >10 cm kể từ mặt sàn đến đỉnh ống.
Độ dốc tối thiểu 2% hướng về điểm thải

Chiều dài một ống nên <10m để tránh bị tắc. Nếu lớn hơn thì
phải có giếng kiểm tra.
Trước khi nước vào ống đứng phải qua lưới thu và xi phông.
Giữa ống nhánh và thiết bị vệ sinh phải có xi phông thủy lực
để ngăn khí độc đi ngược vào.
D ống dẫn phân : Dmin ≥100 mm; Lmax ≤ 6 m.
Cần có cửa thông tắc ở đầu ống (phía cao). Ống dài hơn 30m
thì mỗi 30m bố trí cửa thông tắc với đường kính theo quy
định.

06/12/2017

17


Ống nhánh thoát nước
 Cần có cửa thông tắc ở đầu ống (phía cao). Ống dài hơn

30m thì mỗi 30m bố trí cửa thông tắc với đường kính
theo quy định (Bảng 7-6, Quy chuẩn CTN).

06/12/2017

18


Ống đứng thoát nước
 Có cùng đường kính theo cả chiều cao của ống
 Thường đặt suốt các tầng nhà, ở các góc tường, chỗ tập










trung nhiều TBVS, nhất là hố xí.
Có thể bố trí hở ngoài tường hoặc bố trí chung trong hộp
với các đường ống khác.
Cần có các đoạn ống kiểm tra và thông tắc.
Dmin = 50 mm, Dmin trong nhà: 75 mm
Nếu thu nước phân: Dmin = 100 mm
Dmin ≥ Dmax của ống nhánh nối vào.
Trường hợp chiều dày tường, móng nhà thay đổi thì dùng
ống cong hình chữ S.
06/12/2017

19


Ống tháo (ống xả)
 Chuyển tiếp từ cuối ống đứng dưới nền nhà tầng 1 hoặc

tầng hầm ra giếng thăm ngoài sân nhà.
 Chiều dài tối đa: 6m (ống 50-75) hoặc 8m (ống ≥100).

Nếu vượt quá, bố trí giếng thăm.
 Góc ngoặt giữa ống tháo và ống thoát nước bên ngoài


không nhỏ hơn 900 theo chiều nước chảy.
 Bố trí giếng chuyển bậc khi đường ống bên ngoài đặt sâu.

06/12/2017

20


Ống tháo (ống xả)
 D ống tháo ≥ D ống đứng. Có thể nối nhiều ống đứng với

một ống tháo. Khi đó đường kính ống tháo phải chọn theo
tính toán thủy lực.
 Chỗ ống tháo xuyên qua tường, móng nhà phải chừa một
lỗ lớn hơn đường kính ống tối thiểu là 30cm.
 Cho phép đặt ống tháo dưới móng nhà nhưng đường ống
phải được bảo vệ cẩn thận tránh tác động cơ học gây bể
vỡ.
 Độ dốc của ống tháo ngoài nhà có thể lấy lớn hơn tiêu
chuẩn thông thường một chút để đảm bảo nước chảy ra
khỏi nhà được dễ dàng, ít bị tắc.
06/12/2017

21


Ống thông hơi
 Nối tiếp ống đứng đi qua hầm mái và lên cao hơn mái nhà


>0,7m và cách xa cửa sổ, ban công nhà láng giềng >4m.
 Mái bằng thì chiều cao của ống thông hơi >3 m.

 Trên ống thông hơi có một chóp hình nón để che mưa bằng

thép lá dày 1-1,5mm, và có cửa để thoát hơi.
 D chọn theo D ống đứng thoát nước theo bảng 2 (TCVN

4474:1987).

06/12/2017

22


Ống thông hơi
Đường ống thông hơi phụ phải đặt khi:
- D ống đứng 50 mm mà Q >2 l/s.

- D ống đứng 100 mm mà Q >9 l/s.
- D ống đứng 150 mm mà Q >20 l/s.
- Khi ống nhánh có trên 6 hố xí (Dphụ = 40mm, nối với
đầu cao nhất của ống nhánh).

06/12/2017

23


Ống thông hơi


06/12/2017

24


Ống thông hơi

06/12/2017

25


×