Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.52 KB, 4 trang )

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
Trang trước

Trang sau

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh Phần 2)
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho
các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ
pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày
trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại
phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại hoàn
thành trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ
lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao
nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì hiện tại hoàn thành:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp
án.

Bài 1:
You are asking people questions about things they have done. Make questions
with ever using the words in brackets.
1 (ride/horse) Have you ever ridden a horse?
2 (be/California) Have ..........
3 (run/marathon?) ..........


4 (speak/famous person?)..........
5 (most beautiful place/visit) What's ..........


Hiển thị đáp án

Bài 2:
Complete B's answers. Some sentences are positive and some negative. Use the
following verbs:
be be eat happen have meet play read see see try
1 A: What's Mark's sister like?
B: I've no ideas.I've never met her.
2 A: How is Diane these days?
B: I don't know. I ... her recently.
3 A: Are you hungry?
B: Yes. I ... much today
4 A: Can you play chese?
B: Yes, but ... for ages
5 A: Are you enjoy your holiday
B: Yes,it's the best holiday ... for a long time
6 A: What's that book like?
B: I don't know. ... it.
7 A: Is Brussels an interesting pleace?
B: I've no idea ... there.
8 A: Mike was late for work again today.
B: Again? He ... late every day this week.
9 A: Do you like caviar?
B: I don't know ... it
10 A: I hear your car broke down again yesterday.
B: Yes, it's the second time ... this week.
11 A: Who's that woman by the door?
B: I don't know ... her before

Hiển thị đáp án



Bài 3:
Complete the sentences using today/this year/ this term etc.
1 I saw Tom yesterday, but I haven't seen him today
2 I read a newspaper yesterday, but I ..... today.
3 Last year the company made a profit, but this year .....
4 Tracy worked hard at school last term, but .....
5 It snowed a lot last winter, but .....
6 Our football team won a lot of games last season, but we .....

Hiển thị đáp án

Bài 4:
Read the situations and write sentences as shown in the example.
1 Jack is driving a car, but he's very nervous and not sure what to do.
You ask: Have you driven a car before?
He says: No,this is the first time I've driven a car.
2 Bin is playing tennis. He's not good at it and he doesn't know the rules.
You ask: Have ......
He says: No,this is the first ......
3 Sue is riding a horse.She doesn't look very confident or comfortable.
You ask: Have ......
She says: ......
4 Maria is in London.She has just arrived and it's very new for her.
You ask: ......
She says: ......

Hiển thị đáp án
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại đơn



Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)



Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)




Bài tập Thì quá khứ đơn



Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)




Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành



Bài tập For và Since



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)



Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành



Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn




Bài tập Phân biệt Have & Have got



Bài tập Used to



Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)



Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do



Bài tập Thì tương lai đơn (I)



Bài tập Thì tương lai đơn (II)



Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn




Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành



Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if



×