Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập động từ khuyết thiếu can could be able to trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.71 KB, 2 trang )

Bài tập động từ khuyết thiếu Can Could be able to trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần
bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn
ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh, nếu bạn muốn
đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Động từ khuyết thiếu
Can, Could, be able to trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau
khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào
phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.

Bài 1:
Complete the sentences using can or (be) able to. Use can
if possible otherwise use (be) able to
1 Gary has travelled a lot. He can speak five languages.
2 I haven't been able to sleep very well recently.
3 Nicole .... drive, but she hasn't got a car.
4 I used to .... stand on my head, but I can't do it now.
5 I can't understand Martinn, I've never .... understand him.
6 I can't see you on Friday, but I .... meet you on Saturday morning.
7 Ask Cathernine about your problem. She might .... help you.

Hiển thị đáp án



Bài 2:
Write sentences about yourself using the ideas in brackets
1 (something you used to be able to do)
I used to be able to sing well.
2 (something you used to be able to do)
I used ....................
3 (something you would like to be able to do)
I'd .......................
4 (something you have never been able to do)
I've ......................

Hiển thị đáp án

Bài 3:
Complete the sentences with can/can't/could/couldn't + the following:
come eat hear run sleep wait
1 I'm afraid I can't come to your party next week.
2 When Tim was 16, he .... 100 metres in 11 seconds
3 "Are you in a hungry?" "No, I've got plenty of time, I ...."
4 I was feeling sick yesterday. I .... anything
5 Can you speak a little louder? I .... you very well.
6 "You look tired." "Yes, I .... last night."

Hiển thị đáp án



×