Tính từ giới từ trong tiếng Anh Phần 2)
Trang trước
Trang sau
A. Tính từ + of (1) trong tiếng Anh
•
afraid / frightened / terrified OF...:
•
•
- "Are you afraid of dogs?" "Yes, I'm terrified of them."
"Bạn có sợ chó không?" "Có tôi sợ chúng lắm."
•
fond / proud / ashamed / jealous / envious OF...:
•
•
- Why are you always jealous of other people?
Sao anh luôn ghen tị với những người khác vậy?
•
suspicious / critical / tolerant OF...:
•
•
- He didn't trust me. He's suspicious of my intention.
Anh ta không tin tôi. Anh ta nghi ngờ ý định của tôi.
B. Tính từ + of (2) trong tiếng Anh
•
aware / conscious OF...:
•
•
- "Did you know he was married?" "No, I wasn't aware of that."
"Bạn có biết anh ấy đã cưới vợ rồi không?" "Không, tôi không để ý đến điều đó."
•
capable / incapable OF...:
•
•
- I'm sure you are capable of passing the examination.
Tôi chắc rằng bạn đủ khả năng vượt qua kỳ thi.
•
full OF... / short OF...:
•
•
- The letter I wrote was full of mistakes. (không nói 'full with')
•
Lá thư tôi viết đã có rất nhiều lỗi.
•
•
- I'm a bit short of money. Can you lend me some?
Tôi hơi kẹt tiền. Bạn có thể cho tôi mượn một ít không?
•
typical OF...:
•
•
- He's late again. It's typical of him to keep everybody waiting.
Anh ta lại trễ rồi. Điểm đặc trưng của anh ta là luôn bắt mọi người chờ đợi.
•
tired OF...:
•
•
- Come on, let's go! I'm tired of waiting. (= I've had enough of waiting.)
Nào ta đi thôi! Tôi đã chán cảnh chờ đợi rồi.
•
certain / sure OF hoặc ABOUT...:
•
•
- I think she's arriving this evening but I'm not sure of that.
•
(hoặc ...sure about that)
Tôi nghĩ tối nay cô ấy sẽ tới nhưng tôi không chắc chắn về điều đó.
C. Tính từ + at / to / from / in / on / with / for
•
good / bad / excellent / brilliant / hopeless (...) AT...:
•
•
- I'm not very good at repairing things. (không nói 'good repairing things')
Tôi không khéo lắm trong việc sửa chữa đồ vật.
•
married / engaged TO...:
•
•
- Linda is married to an American. (không nói 'married with')
Linda đã kết hôn với một người Mỹ.
Nhưng
- Linda is married with three children.
(= she is married and has three children.)
Linda đã có gia đình với 3 đứa con.
•
similar TO...:
•
•
- Your writing is similar to mine.
Chữ viết của bạn giống chữ viết của tôi.
•
different FROM (hoặc TO)...:
•
•
- The film was different from I'd expect.
•
(hoặc ...different to what I'd expect.)
Bộ phim không như tôi đã mong đợi.
•
interested IN...:
•
•
- Are you interested in art?
Bạn có yêu thích nghệ thuật không?
•
keen ON...:
•
•
- We stayed at home because Cathy wasn't very keen on going out.
Chúng tôi ở nhà vì Cathy đã không thiết tha lắm với việc đi chơi.
•
dependent ON...(nhưng independent OF...)
•
•
- I don't want to be dependent on anybody.
Tôi không muốn phụ thuộc vào bất cứ ai.
•
crowded WITH (people, ...):
•
•
- The city centre was crowded with tourists. (nhưng full of tourists)
Trung tâm thành phố đã nhộn nhịp bởi khách du lịch.
•
famous FOR...:
•
•
- The Italian city of Florence is famous for its art treasures.
Thành phố Florence của nước Ý nổi tiếng với những kho tàng nghệ thuật.
•
responsible FOR...:
•
•
- Who was responsible for all that noise last night?
Ai chịu trách nhiệm về mọi sự ồn ào đêm hôm qua?
Bài tập tính từ + giới từ
Để làm bài tập tính từ + giới từ, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập tính từ + giới từ.
Các loạt bài khác:
•
Giới từ at/on/in (thời gian)
•
Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
•
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
•
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
•
Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
•
Giới từ to/at/in/into
•
Cách sử dụng khác của on/in/at
•
Giới từ by
•
Danh từ + giới từ
•
Tính từ + giới từ (I)
•
Tính từ + giới từ (II)
•
Động từ + giới từ (I)
•
Động từ + giới từ (II)