Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cách sử dụng trạng từ much more most trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.77 KB, 3 trang )

Cách sử dụng trạng từ much more most trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

Hai trạng từ more và most có thể được dùng khá rộng rãi. Trạng từ much có nghĩa là "nhiều" có thể bổ
nghĩa cho những động từ trong câu phủ định

A. Trạng từ more và most có thể được sử dụng khá rộng rãi:
You should ride more. I use this room most.

Nhưng trạng từ much được sử dụng hạn chế trong câu khẳng định.

B. Trong câu phủ định, much mang nghĩa là "a lot" (nhiều)
He doesn't ride much nowadays

Trong câu hỏi, much được sử dụng chủ yếu với HOW. Trong câu hỏi không có HOW, much cũng có
thể được sử dụng nhưng cụm từ a lot thường được sử dụng hơn.

How much has he ridden? Has he ridden a lot/much?

Trong câu khẳng định, bạn có thể sử dụng cụm từ as/so/too + much. Tuy nhiên, các cụm từ a lot/a
good deal/a great deal thường hay được sử dụng hơn.

He shouts so much that... I talk too much.
He rides a lot/a great deal.

C. Cụm từ very much khi mang nghĩa là greatly
Cụm từ very much khi mang nghĩa là greatly (rất nhiều) có thể được sử dụng rộng rãi hơn trong câu
khẳng định. Bạn có thể sử dụng cụm trạng từ này cùng với blame, praise, thank và với một số trạng từ



chỉ cảm giác như admire, amuse, approve, dislike, distress, enjoy, impress, like, object, shock,
surprise, …

Thank you very much.
They admired him very much.
She objects very much to the noise they make

Trạng từ much, mang nghĩa là greatly, khi có hoặc không có very, có thể được sử dụng với quá khức
phân từ admired, amused, disliked, distressed, impressed, liked, shocked, struck, upset:

He was (very) much admired.
She was (very) much impressed by their good manners.

D. Trạng từ much khi mang nghĩa là a lot
Trạng từ much, mang nghĩa là a lot, có thể được sử dụng để bổ nghĩa cho dạng so sánh hơn/nhất của
tính từ/trạng từ (cấu trúc: much + dạng so sánh hơn/nhất của tính từ/trạng từ).

much better
much the best
much more quickly

Cụm từ much too có thể được sử dụng trong câu khẳng định:

He spoke much too fast.

E. Trạng từ most được đặt trước một tính từ hoặc một trạng từ có thể mang
nghĩa là very
Trong trường hợp này, trạng từ most chủ yếu được sử dụng với các tính từ/trạng từ có hai hoặc nhiều
âm tiết.


He was most apologetic.
She behaved most generously

Các loạt bài khác:




Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại



Cách hình thành trạng từ



Trạng từ & Tính từ giống nhau



Cách sử dụng long & near



So sánh hơn và so sánh nhất



Cách sử dụng Far, farther, further




Cách sử dụng much, more, most



Các dạng so sánh của trạng từ



Vị trí trạng từ chỉ cách thức



Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn



Vị trí trạng từ chỉ thời gian



Vị trí trạng từ chỉ tần suất



Thứ tự của trạng từ




×