Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi thu TN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.6 KB, 1 trang )

TRNG THPT TAM NễNG
--------------------
CHNH THC
THI TUYN SINH I HC, CAO NG NM 2008
Mụn: A L, Khi C
Thi gian lm bi 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt .
----------------------------------
Cõu I( 3,5 im)
Cụng nghip cú vai trũ quan trng trong s phỏt trin kinh t- xó hi
ca t nc. Anh ( Ch) hóy:
1-Chng minh rng c cu cụng nghip nc ta tng i a dng v
ang chuyn bin ngy cng hp lý hn.
2-Chng minh ng bng sụng Hng v vựng ph cn cú mc tp
trung cụng nghip cao nht c nc.
Cõu II ( 3,5 im)
Lng thc, thc phm luụn l mt trong nhng vn c ng v
Nh nc quan tõm hng u. Anh (ch) hóy:
1-Trỡnh by vai trũ v ý ngha ca sn xut lng thc thc phm nc
ta.
2-Chng minh rng BSCL l vựng sn xut lng thc thc phm s
mt c nc.
Cõu III- (3 dim)
Cho bng s liu di õy:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế
phân theo ngành hoạt động
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số
Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi
Dịch vụ nông
nghiệp


1990 20.667 16.394 3.701 572
1995 85.508 66.794 16.168 2.546
1996 92.406 71.989 17.792 2.625
1999 128.416 101.648 23.773 2.995
2003 153.956 116.066 34.457 3.433
2004 172.696 131.754 37.344 3.598
1-Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990-
2004.
2-Nhận xét về sự thay đổi quy mụ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×