Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn thi -1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.43 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN SỐ 1
1/ Cho 200 ml dd NaOH vào 200 ml dd AlCl
3
2M thu được kết tủa nung kết tủa đến khối lượng
không đổi thu được 5,1 gam chất rắn.Nồng độ mlo/l của đ NaOH là :
a 1,5M và 7,5Mb 1,5M và 3M c 1M và 1,5M d 2M và 4M
2/ Cho X là 1 aminoaxit .Khi cho 0,01 mol X tác dụng với lượng vừa đủ 80ml dd HCl 0,125M thu
được 1,835 gam muối khan.Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25 gam dd
NaOH 3,2%.CTCT của X là:
a (H
2
N)
2
C
2
H
5
COOH b H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2
c (H
2
N)
2
C
3


H
5
COOH d H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
3/ Khi cho isopren tác dụng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thì số đồng phân thu được là
a 1 b 3 c 2 d 4
4/ Cho dd chứa 0,03 mol NaAlO
2
tác dụng với 100 ml dd HCl tạo ra 1,56 gam kết tủa .Nồng độ
mol dd HCl là :
a 0,2M b 0,1M hoặc 0,4M c 0,6M d 0,2M hoặc 0,6M
5/ Hợp chất khí của nguyên tố R có dạng RH
2
.Oxit cao nhất của R là :
a RO
2
b R
2
O
5
c RO
3

d R
2
O
7
7/ Tìm cấu hình electron của ion Cr
3+
( Biết Cr=24)
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

4
4s
2
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s

2
8/ Lấy m gam Na
2
O hòa tan hết vào 100 ml dd naOH 20% (d=1,2 g/ml) thu được dd NaOH
30%.Tính m
a 10,2 b 15,22 c 13,12 d 12,12
9/ Một este đơn chức ,mạch hở có khối lượng 2,58 gam tác dụng đủ với 30 ml dd KOH 1M.Sau
phản ứng thu được 1 muối và anđehit.CTCT của este là :
a C
2
H
5
COOCH=CH
2
b HCOOCH
2
CH=CH
2
c CH
3
COOCH
3
d CH
3
COOCH=CH
2

10/ Khi cho propen tác dụng với Clo(1:1) ở 500
0
C thu được sản phẩm chính X .Cho X tác dụng với

(Cl
2
+H
2
O) thu được sản phẩm chính là:
a CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl b CH
2
Cl-CH(OH)-CH
2
Cl
c CH
2
Cl-CHCl-CH
2
OH d CH
3
CH(OH)CH
2
Cl
11/ Cho khí CO dư đi qua 12,8 gam hh( Fe và 2 oxit) nung nóng khí thu được dẫn vào dd Ca(OH)
2

dư thu được 10 gam kết tủa.Khối lượng Fe tạo ra là :
a 12 gam b 2,8 gam c 11,2 gam d 5,6 gam
12/ sắp xếp các chất tho thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần : CH
3

COOH(1), HCOOCH
3
(2), H
2
N-CH
2
-
COOH(3), CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
OH(5)
a 3>1>4>5>2 b 3>1>5>4>2 c 1>3>4>5>2 d 3>5>1>2>4
13/ Cho các chất sau : Na
2
SO
3
, CaSO
3
, Cu, Fe(HCO
3
)
2
, NaHSO

3
, FeO. Có bao nhiêu chất tác dụng
với H
2
SO
4
đậm đặc nóng tạo khí SO
2

a 5 b 6 c 3 d 4
14/ Cho dd NaOH dư vào hh dd (NaCl,CuCl
2
,AlCl
3
,MgCl
2
) thu được kết tủa và nung kết tủa đến
khối lượng không đổi được hh chất rắn X.Cho khí CO dư đi qua X nung nóng phản ứng xong thu
được hh chất rắn E .Các chất trong E là:
a Al,Cu,Mg,Na b Mg,CuO c Mg,Cu d MgO,Cu
15/ Nhóm chất chỉ có tính oxihoa là:
a CO
2
,CuO, O
2
b Fe
2
O
3
, HNO

3
, SO
2

c S, Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
d Fe, NH
3
, HCl
16/ Aminoaxit có tính chất nào sau đây?
a Axit b Không có tính chất nào c Lưỡng tính d Bazơ
17/ Cho 8,3 gam hh( Fe và Al) vào 1 lít dd CuSO
4
0,21M sau khi phản ứng ht thu được 15,68 gam
chất rắn B gồm 2 kim loại .Phần trăm theo khối lượng của Al trong hh là:
a 50 b 32,53 c 53,32 d 35,3
18/ Cho các mẩu thử riêng biệt chứa: axit fomic,axit axetic, axit acrylic .Để nhận biết các mẩu thử
này ta dùng thuốc thử
a dd AgNO
3
/NH
3
b dd AgNO
3

/NH
3
, nước brom c dd brom d quỳ tím
19/ Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại
a NaNO
3
, AgNO
3
b Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3

c Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 d Zn(NO3)2,KNO3, Pb(NO3)2
20/

Cho 24,4 gam hh( Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
) tác dụng vừa đủ với dd BaCl
2

thu được 39,4 gam kết
tủa.Lọc kết tủa cô cạn dd thu được m gam muối khan .Tìm m
a 32,06 b 26,6 c 24,68 d 26
21/ Khí CO
2
có lẫn tạp chất là HCl ,để loại bỏ HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
a dd NH
3
b Mg c dd NaOH d dd NaHCO
3
22/ Số lượng các chất mạch hở( muối amoni,aminoaxit bậc 1, hợp chất nitro) của C
3
H
7
O
2
N là:
a 7 b 6 c 4 d 5
23/ Cho m gam hh gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có số nguyên tử các bon liên tiếp cháy hoàn toàn
trong khí oxi thu được 44 gam CO
2
và 21,6 gam H
2
O.Tính m
a 18,9 b 16,8 c 14,4 d 15
24/ Đốt cháy ht một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H
2
O, 8,4 lít CO
2
(đktc),1,4 lít

N
2
(đktc).CTPT của X là:
a C
3
H
7
N b C
3
H
9
N c C
4
H
11
N d C
5
H
13
N
25/ Thành phần của nước Javen là:
a NaOH, NaClO,NaCl b NaClO c NaCld NaClO, NaCl, H
2
O
26/ Có 5 dd loãng chứa các muối : BaCl
2
, KNO
3
, CuSO
4

, FeCl
2
. Khi nhỏ dd H
2
S vào các muối trên
có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa
a 1 b 3 c 2 d 4
27/ Có các dd sau : ZnCl
2
, NaCl, FeCl
2
, HCl .Chi dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết , thuô sthử đó là:
a AgNO
3
b Quỳ tím c BaCl
2
d NaOH
28/ Cho 6,72 lít khí CO
2
sục vào 1,2 lít dd Ca(OH)
2
0,2M và NaOH 1M.Khối lượng kết tủa thu được
là :
a 30 gam b 24 gam c 15 gam d 12 gam
29/ Chia 20 gam hh( Al,Fe,Cu) thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 hòa tan trong dd HCl dư thu được
5,6 lít H
2
(đktc) .Phần 2 hòa tan trong dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc).Phần trăm khối

lượng Cu trong hh là:
a 34% b 32% c 16% d 17%
30/ Hòa tan 26,7 gam AlCl
3
vào nước được dd X .Cho X tác dụng với 900ml dd KOH 1M ,sau phản
ứng cho tiếp 1 lít dd HCl nồng độ y mol/l thu được 11,7 gam kết tủa.Tính y
a 0,35 b 0,15 và 0,25 c 0,25 và 0,45 d 0,35 và 0,45
37/ Sản phẩm chính của phản ứng giữa isobutilen và HBr là:
a BrCH
2
CH(CH
3
)CH
2
Br b CH
3
CBr(CH
3
)CH
2
CH
3
c BrCH
2
CH(CH
3
)CH
3
d CH
3

CBr(CH
3
)CH
3

38/ Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng
a Các amin thơm có tính bazơ yếu hơn amoniac
b Các amin đều có khả năng nhận proton
c Amin mạch hở có bậc càng cao thì tính bazơ càng mạnh
d Tính bazơ của metylamin mạnh hơn của amoniac
39/ Cho các dd X
1
:HCl , X
2
:KNO
3
, X
3
:HCl+KNO
3
, X
4
:Fe
2
(SO
4
)
3
.Dung dịch hòa tan được Cu là:
a X

3
,X
4
b X
1
,X
2
,X
3
c X
3
,X
4
d X
4

40/ Để phân biệt 3 khí H
2
S, SO
2
, CO
2
có thể dùng:
a dd NaOH b dd brom c phenolphtalein d dd BaCl
2
41/ Cho hh 0,1mol HCHO, 0,1 mol HC

C-CHO, 0,2 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3

/NH
3
thu được bao nhiêu gam Ag
a 108 b 118,8 c 86,4 d 216
42/ Hòa tan ht hh chất rắn ( Na
2
O,BaCl
2
,NaHCO
3
,NH
4
Cl) có cùng số mol vào nước .Sau phản ứng
thu được dd chứa chất tan là:
a NaOH b BaCl
2
c NH
4
Cl d NaCl
43/ Cho m gam NaOH vào nước thành 100 ml dd có pH=13.Tính m
a 0,6 b 0,8 c 0,4 d 0,7
44/ Ngâm 1 vật bằng Cu có khói lượng 10 gam vào dd AgNO
3
sau khi lấy vật ra khí có 0,01 mol
AgNO
3
tham gia phản ứng.Khối lượng vất sau khi lấy ra khỏi dd là:
a 10,35 gam b 10,67 gam c 10,76 gamd 10,25 gam
45/ Hòa tan hết 5,6 gam Fe vào dd H
2

SO
4
loãng thu được dd X.Dung dịch X có thể làm mất màu tối
đa bao nhiêu gam KMnO
4
(K=39,Mn=55,O=16)
a 1,58 b 3,46 c 3,16 d 3,26
46/ Đốt cháy ht 1 axit thấy số mol O
2
=số mol CO
2
=số mol H
2
O.Axit đó là:
a Axit axetic b Axit acrylic c Axit fomic d Axit propionic
47/ Từ 1 loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etilic.Nếu dùng
1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế bao nhiêu lỉt rượu 70
0
biết hiẹu suất của quá trinhg điều chế là 70%
khối lượng riêng của rượu etilic là 0,8g/ml
a 456 b 420 c 450 d 426
48/ Khi nhúng giấy quỳ tím vào nước clo thì hiện tượng quan sát được là:
a quỳ tím hóa xanh ròi mất màu b quỳ tím hóa đỏ
c Không có hiện tượng d quỳ tím hóa đỏ rồi mất màu
49/ Cho 34,25 gam Ba vào dd Al
2
(SO
4
)
3

thu được dd X , 39,45 gam kết tủa và khí Z .Cho V ml dd
HCl 1M vào dd X thu được 3,9 gam két tủa .Tìm V
a 150 và 250 b 250 và 350 c 50 d 150 và 350
50/ Để nhận biết 2 oxit FeO, Fe
2
O
3
có thể dùng :
a HNO
3
b HCl c H
2
SO
4
loãng d NaOH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×