Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Nguyễn thị mỹ duyên phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 106 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

-----------------------------------

NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN

PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN – CHI NHÁNH SÀI GÒN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2017




NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------------------

NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN

PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA


TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN – CHI NHÁNH SÀI GÒN
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60.34.02.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM HỮU PHƯƠNG

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2017




LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên: NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN
Sinh ngày: 27/10/1993
Hiện là học viên cao học khóa 17 của trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
Cam đoan đề tài: “Phát triển tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – chi nhánh Sài Gòn.”
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng
Mã số: 60 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHẠM HỮU PHƯƠNG
Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại
học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là
trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội
dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong
luận văn.
Tôi xin hoàn toàn tự chịu trách nhiệm về tính xác thực và tài liệu tham khảo khác.
Tác giả


Nguyễn Thị Mỹ Duyên




LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí
Minh, bằng sự biết ơn và kính trọng, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám
hiệu cùng toàn thể các thầy cô giáo công tác trong trường đã tận tình truyền đạt những
kiến thức quý báu, giúp đỡ em trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy PHẠM HỮU PHƯƠNG – người
trực tiếp hướng dẫn khoa học đã luôn dành nhiều thời gian, công sức hướng dẫn em
trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành luận văn .
Em xin trân trọng cám ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Sài Gòn, tạo
mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ em trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện đề tài
nghiên cứu này.
Tuy có nhiều cố gắng, nhưng trong đề tài nghiên cứu khoa học này không tránh khỏi
những thiếu sót. Em kính mong Quý thầy cô, các chuyên gia, những người quan tâm
đến đề tài, đồng nghiệp, gia đình và bạn bè tiếp tục có những ý kiến đóng góp, giúp đỡ
để đề tài được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn!
…, tháng … năm …
Tác giả

Nguyễn Thị Mỹ Duyên





MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................................................2
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .........................................................................................................3
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ............................................................................................................3
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................................4
1.

ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................................4

2.

TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: ......................................................................................4

3.

MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................................5

4.

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ....................................................................................................6

5.

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................6

6.

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................................................6


7.

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................................7

8.

ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI...................................................................................................7

9.

TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU .................................................................8

10.

KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................................9

CHƯƠNG 1....................................................................................................................................10
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................................10
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ............................10
1.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp ............................................................................................. 10
1.1.2 Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................... 10
1.1.3 Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa ......................................................................... 11
1.2 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG .................................................................12
1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................................................. 12
1.2.2 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng .................................................................................. 12
1.3

VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP


NHỎ VÀ VỪA ...............................................................................................................................13
1.4. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ..............................14
1.4.1 Khái niệm phát triển tín dụng ngân hàng ...................................................................... 14
1.4.2. Nội dung phát triển tín dụng ngân hàng ....................................................................... 15
1.5

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN




HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ................................................................15
1.5.1. Chất lượng tín dụng......................................................................................................... 15
1.5.2. Tăng trưởng dư nợ đối với DNNVV .............................................................................. 17
1.5.3 Tăng trưởng khách hàng là DNNVV .............................................................................. 17
1.6

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ..............................................................................................18
1.6.1 Nhân tố bên trong ............................................................................................................. 18
1.6.1.1 Chiến lược kinh doanh và Chính sách tín dụng của ngân hàng .............................. 18
1.6.1.2 Quy trình tín dụng ...................................................................................................... 18
1.6.1.3 Nguồn vốn huy động của ngân hàng ........................................................................ 19
1.6.1.4 Trình độ kỹ năng của nhân viên, chất lượng phục vụ khách hàng......................... 19
1.6.1.5 Cơ sở vật chất kỹ thuật của ngân hàng ...................................................................... 19
1.6.1.6 Mạng lưới hoạt động của ngân hàng ........................................................................ 19
1.6.1.7 Năng lực của ngân hàng trong công tác phân tích tín dụng ................................... 20
1.6.1.8 Thông tin tín dụng ....................................................................................................... 20

1.6.1.9 Kiểm tra, giám sát nội bộ ........................................................................................... 20
1.6.2 Nhân tố bên ngoài ............................................................................................................. 21
1.6.2.1 Các nhân tố thuộc về doanh nghiệp ........................................................................... 21
1.6.2.2 Các nhân tố vĩ mô ........................................................................................................ 22
1.7

KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV CUẢ MỘT

SỐ NHTM VÀ BÀI HỌC ĐỐI VỚI AGRIBANK – CN SÀI GÒN .........................................23
1.7.1 Kinh nghiệm ở một số NHTM ......................................................................................... 23
1.7.1.1 Kinh nghiệm của các NTTM Hàn Quốc .................................................................... 23
1.6.1.2 Kinh nghiệm của các NHTM Thái Lan ..................................................................... 24
1.6.1.3 Kinh nghiệm của các NHTM Trung quốc ................................................................. 24
1.6.1.4 Kinh nghiệm của NH TMCP Công Thương Việt Nam ............................................. 25
1.7.2 Bài học kinh nghiệm đối với Agribank nói chung và Agribank – CN Sài
Gòn nói riêng .............................................................................................................................. 26
CHƯƠNG 2....................................................................................................................................28
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA




TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI
NHÁNH SÀI GÒN ........................................................................................................................28
2.1

SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI CỦA TP.HCM ...................................28

2.2


TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA

BÀN TP.HCM ...............................................................................................................................29
2.2.1 Số lượng và cơ cấu các doanh nghiệp nhỏ và vừa ......................................................... 29
2.2.2 Quy mô vốn và cách tiếp cận nguồn vốn của các DNNVV ........................................... 33
2.3

GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHỦ YẾU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN - CN SÀI GÒN. .................................................................................................................36
2.3.1 Tóm lược lịch sử hình thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam. ........................................................................................................................... 36
2.3.2 Tóm lược lịch sử hình thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn – CN Sài Gòn ..................................................................................................................... 37
2.3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn – CN Sài Gòn ......................................................................................... 37
2.4

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN – CN SÀI GÒN .................................................................................................................38
2.4.1 Tình hình nguồn vốn cho vay .......................................................................................... 38
2.4.2 Tình hình hoạt động tín dụng .......................................................................................... 41
2.4.3 Tình hình phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại chi
nhánh........................................................................................................................................... 43
2.4.3.1 Chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng ..................................................................................... 43
2.4.3.2 Chỉ tiêu nợ có đảm bảo ............................................................................................... 49
2.4.3.3 Chỉ tiêu nợ xấu ............................................................................................................ 50

2.4.3.4 Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn ................................................................................... 51
2.4.3.5 Chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng đối với DNNVV ....................................... 52
2.4.3.6 Chỉ tiêu tăng trưởng khách hàng DNNVV ................................................................ 53
2.4.4 Chiến lược kinh doanh và chính sách tín dụng đối với DNNVV ................................. 53
2.4.5 Quy trình tín dụng ............................................................................................................ 54
2.4.6 Sản phẩm tín dụng ............................................................................................................ 54
2.4.7 Chương trình kết nối NH – DN ....................................................................................... 54



2.4.8 Trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ .......................................................................... 55
2.4.9 Mạng lưới cấp tín dụng đối với DNNVV ........................................................................ 55
2.4.10 Các nhân tố vĩ mô ........................................................................................................... 55
2.5 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN – CHI NHÁNH SÀI GÒN ................................................................................................56
2.5.1 Những kết quả đạt được ................................................................................................... 56
2.5.2 Những tồn tại ..................................................................................................................... 58
2.5.3 Nguyên nhân ...................................................................................................................... 60
2.5.3.1 Nguyên nhân chủ quan ............................................................................................... 60
2.5.3.2 Nguyên nhân khách quan ........................................................................................... 63
CHƯƠNG 3....................................................................................................................................67
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI
NHÁNH SÀI GÒN ........................................................................................................................67
3.1 QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC......................................................................................................67
3.1.1 Quan điểm ..................................................................................................................... 67
3.1.2 Mục tiêu, nhiệm vụ ........................................................................................................... 68
3.1.2.1 Mục tiêu tổng quát....................................................................................................... 68

3.1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................ 68
3.1.2.3 Nhiệm vụ chủ yếu ...................................................................................................... 68
3.2 ĐỊNH HƯỚNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN – CHI NHÁNH SÀI GÒN VỀ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ..............................................................................................................69
3.3 CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI NHÁNH SÀI GÒN .........................................................70
3.3.1 Hoàn thiện chiến lược kinh doanh và chính sách tín dụng cho DNNVV
mang tính chất dài hạn .............................................................................................................. 70
3.3.2 Hoàn thiện quy trình tín dụng NH hiện đại dành cho DNNVV ................................... 72
3.3.3 Gia tăng nguồn vốn huy động .......................................................................................... 74




3.3.4 Nâng cao trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ ........................................................... 74
3.3.5 Nâng cao chất lượng thẩm định khách hàng ................................................................. 75
3.3.6 Tăng cường quản trị rủi ro và thu hồi nợ xấu, nợ quá hạn .......................................... 77
3.3.7 Xúc tiến việc vận dụng một số nghiệp vụ phái sinh tín dụng ....................................... 78
3.3.8 Tư vấn phương án vay vốn cho khách hàng .................................................................. 79
3.3.9 Công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ................................................................................ 80
3.3.10 Đẩy mạnh chương trình kết nối Ngân hàng - Doanh nghiệp...................................... 80
3.3.11 Chất lượng thông tin tín dụng ....................................................................................... 81
3.4 KIẾN NGHỊ .........................................................................................................................82
3.4.1 Đối với hiệp hội DNNVV và các DNNVV ....................................................................... 82
3.4.2 Đối với Chính phủ ............................................................................................................. 84
3.4.3 Đối với NHNN ................................................................................................................... 86
3.4.3 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .......................... 88
KẾT LUẬN ....................................................................................................................................91

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................93







DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT
TẮT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Agribank – CN
Sài Gòn

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Chi nhánh
Sài Gòn

DNNVV

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

CN

Chi nhánh

CTCP


Công ty cổ phần

CTTNHH

Công ty trách nhiệm hữu hạn

DN

Doanh nghiệp

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

NH

Ngân hàng

NHTM

Ngân hàng thương mại

TCTD

Tổ chức tín dụng

TMCP

Thương mại cổ phần


TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

1


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.3

Tiêu chí xác định DNNVV ở Việt Nam
Tình hình phát triển số lượng doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM từ
năm 2011 đến năm 2016
Số lượng doanh nghiệp đăng kí kinh doanh và số vốn đăng kí trên địa
bàn TP.HCM từ năm 2011 đến năm 2016
Tình hình cho vay của các NHTM trên địa bàn TP.HCM từ năm 2011
đến năm 2016

Bảng 2.4

Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank – CN Sài Gòn


Bảng 2.5

Nguồn vốn huy động tại Agribank – CN Sài Gòn

Bảng 2.6

Tổng quan hoạt động tín dụng tại Agribank – CN Sài Gòn

Bảng 2.7

Tình hình cho vay DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn

Bảng 2.8

Doanh số cho vay DNNVV phân theo loại hình doanh nghiệp tại
Agribank – CN Sài Gòn

Bảng 2.9

Doanh số cho vay DNNVV phân theo ngành nghề kinh doanh tại
Agribank – CN Sài Gòn

Bảng 1.1
Bảng 2.1
Bảng 2.2

Bảng 2.10

Dư nợ DNNVV phân theo loại hình doanh nghiệp tại Agribank – CN


Sài Gòn
Tỷ trọng dư nợ tín dụng đối với DNNVV phân theo loại ngành kinh tế
Bảng 2.11
tại Agribank – CN Sài Gòn
Bảng 2.12 Dư nợ của DNNVV theo tài sản đảm bảo
Bảng 2.13 Dư nợ DNNVV theo chỉ tiêu nợ xấu
Bảng 2.14 Tỷ lệ tổng dư nợ tín dụng DNNVV so với tổng huy động vốn DNNVV
Bảng 2.15 Chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng đối với DNNVV
Bảng 2.16 Chỉ tiêu tăng trưởng khách hàng DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn
Bảng 2.17 Chất lượng dư nợ tín dụng DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn

2


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Tình hình phát triển số lượng doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM từ
Biểu đồ 2.1
năm 2011 đến năm 2016
Biểu đồ 2.2

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa ngừng hoạt động trên địa bàn
TP.HCM từ năm 2011 đến năm 2016

Biểu đồ 2.3

Cơ cấu loại hình doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM từ năm 2011 đến
năm 2016

Biểu đồ 2.4


Cơ cấu doanh nghiệp theo ngành trên địa bàn TP.HCM từ năm 2011
đến năm 2016

Biểu đồ 2.5

Dư nợ của DNNVV so với tổng dư nợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh từ năm 2011 đến năm 2016

Ng
uồ
Nguồn vốn huy động tại Agribank – CN Sài Gòn

n
Tổng quan hoạt động tín dụng tại Agribank – CN Sài Gòn
Biểu đồ 2.7

Doanh số cho vay DNNVV phân theo loại hình doanh nghiệp tại ng
Nh
Biểu đồ 2.8
Agribank – CN Sài Gòn
à

Dư nợ DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn
Biểu đồ 2.9
ớc
Dư nợ DNNVV phân theo loại hình doanh nghiệp tại Agribank – CNVi
ệt
Biểu đồ 2.10 Sài Gòn
Na

m
Ch
nh
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
án
h
Sơ đồ 1
Cơ cấu tổ chức của Aribank – CN Sài Gòn
tỉn
Nguồn thu thập thông tin tín dụng
Sơ đồ 2
h
Đồ
ng
Na
i[1
8]

Biểu đồ 2.6

3


MỞ ĐẦU

1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay, DNNVV đang đóng vai trò quan trọng và trở thành một trong những
động lực góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của nhiều quốc gia trên thế giới, trong
đó có Việt Nam. Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang chuyển đổi sang nền kinh
tế thị trường, DNNVV ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc huy động tối đa

các nguồn lực cho đầu tư phát triển, góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp, ổn định tình hình
kinh tế, an sinh xã hội, tăng thu nhập cho người lao động và tăng nguồn thu cho ngân
sách nhà nước… Tuy nhiên, DNNVV phải đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức,
trong đó có thể nói tới chính là nguồn vốn để các DNNNV phát triển. Với bối cảnh
hiện nay và cả 5-10 năm tới, nguồn vốn ngắn hạn từ các NHTM vẫn đóng vai trò
không thể thiếu trong việc đáp ứng nhu cầu vay vốn của các DN.
Do vậy, việc nghiên cứu “phát triển tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ”
thật sự có ý nghĩa quan trọng trong phát triển kinh tế và cũng như giải quyết các vấn đề
xã hội.
Phát triển tín dụng tạo điều kiện cho DNNVV phát triển bền vững, tận dụng
được thế mạnh, tiềm năng của loại hình DN này để khai thác các nguồn lực một cách
có hiệu quả, nâng cao khả năng cạnh tranh trong tiến trình hội nhập vào nền kinh tế
khu vực và thế giới.
2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI:
Tín dụng doanh nghịêp nói chung, tín dụng DNNVV nói riêng, trong những
năm qua có vai trò đặc biệt quan trọng. Tín dụng NH vẫn là kênh dẫn vốn chủ yếu đối
với nền kinh tế, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong toàn xã hội, thúc đẩy
quá trình đổi mới và phát triển kinh tế, đưa nền kinh tế nước ta nhanh chóng hội nhập
với nền kinh tế khu vực và thế giới.
Ở Việt Nam cũng như các nước khác trên thế giới, DNNVV đang ngày càng
khẳng định vai trò đối với nền kinh tế. Theo Sách Trắng DNNVV Việt Nam năm 2015
do Bộ Kế hoạch - Đầu tư công bố, 97,6% DN đang hoạt động tại Việt Nam là
DNNVV. Khối DN này đóng góp khoảng 45% GDP, chiếm 31% tổng số thu ngân
sách, đóng góp gần 50% vào tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia hàng năm và tạo ra
51% tổng việc làm xã hội ( Đậu Anh Tuấn và Phạm Ngọc Thạch, 2016). Tuy nhiên, sự
phát triển này vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu do không ít các NHTM tập trung chủ

4



yếu vào đối tượng là DN lớn. Các DNNVV thường hoạt động trong phạm vi không
gian nhỏ bé, năng lực cạnh tranh còn yếu kém, công nghệ lạc hậu, quản trị đa phần
theo mô hình gia đình, thông tin kém minh bạch... Đặc biệt là tình trạng thiếu vốn để
mở rộng sản xuất, đổi mới công nghệ, mua sắm máy móc thiết bị, bổ sung vào nguồn
vốn lưu động… Chính vì vậy, họ gặp không ít khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín
dụng từ NH.
Sự chuyển dịch cơ cấu khách hàng nói chung của các NHTM và riêng của NH
No&PTNT , trong đó tập trung nhiều hơn vào các DNNVV xuất phát từ sự nhận thức
rõ vai trò, tiềm năng và điều kiện khó khăn về vốn của các DN này. Hơn nữa, nền kinh
tế nước ta đang thay đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, đòi hỏi NH
NNo&PTNT Việt Nam cũng như CN NH No&PTNT Sài Gòn phải có những thay đổi
trong chính sách khách hàng của mình cho phù hợp đó là: duy trì nhóm khách hàng
truyền thống và chú trọng mở rộng nhóm khách hàng mục tiêu là các DNNVV.
Chính vì việc phát triển hoạt động tín dụng đặc biệt là tín dụng DNNVV cần
phải được quan tâm và nghiên cứu vì mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước nói
chung, của TP HCM nói riêng và vì mục tiêu phát triển bền vững của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Sài Gòn, tác giả chọn đề tài
“Phát triển tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam – chi nhánh Sài Gòn” làm đề tài nghiên cứu.
3. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Mục tiêu tổng quát:
Phân tích thực trạng phát triển tín dụng DNNVV tại Agribank - CN Sài Gòn, từ
đó đánh giá kết quả đạt được, các hạn chế, nguyên nhân của những hạn chế làm cơ sở
khoa học để đề xuất giải pháp phát triển tín dụng DNNVV tại NH nêu trên.
- Mục tiêu cụ thể:
Làm rõ các lý luận về phát triển tín dụng NH đối với DNNVV trong nền kinh tế
thị trường.
Phân tích thực trạng về hoạt động cung ứng tín dụng đối với DNNVV của
Agribank – CN Sài Gòn, từ đó rút ra được những đánh giá cụ thể về kết quả, những
thành công, những hạn chế cũng như các nguyên nhân của những hạn chế đó.

Từ các hạn chế và nguyên nhân, đề xuất những giải pháp nhằm phát triển hoạt
động tín dụng đối với DNNVV của Agribank – CN Sài Gòn.

5


4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Đánh giá như thế nào về thực trạng phát triển tín dụng đối với DNNVV tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – chi nhánh Sài Gòn trong
giai đoạn 2011-2016 ?
- Đâu là các hạn chế và nguyên nhân nào ảnh hưởng đến việc phát triển tín dụng
đối với DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn ?
- Giải pháp nào là khả thi nhằm phát triển tín dụng đối với DNNVV tại
Agribank – CN Sài Gòn?
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
-

Đối tượng nghiên cứu:

Hoạt động tín dụng đối với DNNVV.
-

Phạm vi nghiên cứu:

Không gian:
Tại Agribank – CN Sài Gòn.
Thời gian:
Từ năm 2011- 2016.
6. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Dữ liệu nghiên cứu

Với mục tiêu nghiên cứu đã đề ra, đề tài sử dụng các dữ liệu được thu thập từ
báo cáo của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- chi nhánh Sài
Gòn, được tổng hợp từ báo cáo của Tổng cục Thống kê, Cục Thống Kê TP.HCM, Sở
Kế hoạch Và Đầu tư, từ sách báo, tạp chí chuyên ngành, internet và từ các nghiên cứu
có liên quan từ năm 2011-2016.
-

Phương pháp nghiên cứu

Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính : thống kê, tổng hợp, phân
tích, thực hiện so sánh, phân tích số liệu để đưa ra các đánh giá thực trạng tín dụng
DNNVV tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh
Sài Gòn trong giai đoạn từ năm 2011-2016. Ngoài ra, tác giả còn sử dụng phương pháp
khảo sát, phỏng vấn nhân viên và lãnh đạo NH nhằm làm rõ thêm các nguyên nhân cụ
thể về những kết quả đạt được cũng như những khó khăn, tồn tại trong quá trình tiếp
cận vốn vay của các DNNVV để từ đó đưa ra những giải pháp cụ thể.

6


7. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
• Trước tiên, tác giả nghiên cứu tổng quan về DNNVV và hoạt động tín dụng
cho DNNVV. Sau đó, tìm hiểu khái niệm DNNVV và tín dụng DNNVV, những tiêu
chí và chỉ tiêu đánh giá sự phát triển, những nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển tín
dụng DNNVV của NHTM. Những cơ sở lý luận này là nền tảng để phân tích thực
trạng và giải pháp phát triển tín dụng DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn.
• Tiếp theo, tác giả thiết kế, xây dựng và mô hình nghiên cứu theo quy trình
nghiên cứu cụ thể như sau:

Vấn đề

nghiên cứu



Mục tiêu
nghiên cứu

Cơ sở lý
thuyết

Nghiên cứu
định tính

Giải pháp
Kiến nghị

Kết quả
nghiên cứu

Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, đánh giá kết quả, hạn chế và những nhân tố

ảnh hưởng đến phát triển tín dụng DNNVV tại Agribank - CN Sài Gòn qua các số liệu
được thu thập từ kết quả kinh doanh của NH để tìm ra nguyên nhân từ đó đề xuất các
giải pháp giúp phát triển tín dụng DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn.
8. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
Giá trị khoa học:
Đề tài đã hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về DNNVV và hoạt động
phát triển tín dụng NH cho các DN này trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói
riêng.
Giá trị thực tiễn:

- Đề tài tập trung đánh giá thực trạng tiếp cận vốn tín dụng và phân tích những
nguyên nhân ảnh hưởng đến phát triển tín dụng DNNVV tại Agribank – CN Sài Gòn.
Các yếu tố này có thể làm cơ sở cho nghiên cứu của những đề tài có liên quan đến phát
triển tín dụng đối với DNNVV.

7


- Trên cơ sở các tồn tại và nguyên nhân đã được phân tích, tác giả đề xuất các
giải pháp và kiến nghị trong việc phát triển tín dụng DNNVV tại NH NNo&PTNN –
CN Sài Gòn. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện nghiên cứu, đề tài cũng còn một số
giới hạn sau:


Giới hạn về phạm vi nghiên cứu: do những hạn chế về thời gian, kinh
phí, nhân lực, nghiên cứu chỉ được thực hiện tại Agribank – CN Sài Gòn.



Giới hạn về đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu chỉ mới được thực hiện
với các đối tượng là DNNVV tại Agribank- CN Sài Gòn. Chính vì thế,
kết quả nghiên cứu vẫn chưa bao quát được việc phát triển tín dụng đối
với DNNVV trên toàn địa bàn Tp.HCM.

9. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm của các nhà khoa học về hoạt động tín
dụng DNNVV trong thời gian qua (Võ Đức Toàn ,2012; Nguyễn Thị Cành, 2006…) đã
cho rằng việc nâng cao hiệu quả tín dụng cho DNNVV cần phải được quan tâm và
nghiên cứu không ngừng vì mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước nói chung và của
TP HCM nói riêng. Mặc dù Chính phủ đã triển khai các chính sách, chương trình hỗ

trợ vốn cho các DNNVV như bảo lãnh tín dụng và hỗ trợ tín dụng. Tuy nhiên, trên thực
tế mới có một số lượng nhỏ các DNNVV được thụ hưởng chính sách hỗ trợ. Phần lớn
các DN còn lại gặp các trở ngại trong thủ tục vay, trở ngại yêu cầu thế chấp, lãi suất
chưa phù hợp; các điều kiện vay vốn hiện nay chưa phù hợp với DNNVV.......( Nguyễn
Văn Lê, 2014).
Do vai trò không thể thiếu của nguồn vốn tín dụng đối với DNNVV trên nên
vấn đề phát triển tín dụng đã được nghiên cứu rộng rãi trong thời gian qua, cụ thể là:
Nghiên cứu của Santiago (2008) đã thực hiện nghiên cứu về tín dụng NH,
những khó khăn trong tiếp cận tài chính của 30,897 DNNVV tại Tây Ban Nha. Trong
giai đoạn từ năm 1994 đến 2008, tín dụng NH và tín dụng thương mại là nguồn vốn
chính đối với các DNNVV tại Tây Ban Nha. Kết quả nghiên cứu chỉ ra các DN gặp
khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn vay NH sẽ phải quay sang tận dụng tín dụng
thương mại để thực hiện các cơ hội đầu tư, các DN loại này chiếm tới hơn một phần ba
số lượng DN. Các DN còn lại có thể tiếp cận nguồn vốn vay NH dễ dàng hơn và hỗ trợ
các DN gặp khó khi nền kinh tế gặp phải các cú sốc từ phía chính sách tiền tệ và các cú
sốc đặc trưng của bản thân DN.

8


Nghiên cứu của Yibin Mu (2002) với đề tài “Những trở ngại đối với DNNVV
trong việc tiếp cận tài chính và bảo lãnh tín dụng tại Trung Quốc”. Tác giả đã tổng hợp
và phân tích những khó khăn đối với DNNVV cũng như đề ra các giải pháp hỗ trợ hệ
thống DNNVV như Chính phủ Trung Quốc thực hiện chương trình bảo lãnh tín dụng
được tài trợ bởi Chính phủ, và quỹ bảo lãnh tín dụng do tư nhân làm chủ. Tác giả đã
chỉ ra quỹ bảo lãnh tín dụng do tư nhân làm chủ, dưới sự hỗ trợ của Chính phủ, là công
cụ quan trọng hỗ trợ DNNVV tiếp cận tín dụng khi mà các DNNVV gặp hạn chế trong
việc đáp ứng điều kiện về TSBĐ, kiểm soát lãi suất..
Võ Đức Toàn (2012) đã nghiên cứu đề tài về tín dụng đối với DNNVV của các
NHTM cổ phần trên địa bàn TP.HCM, đề tài đã nêu lên thực trạng và các giải pháp mở

rộng tín dụng DNNVV của các NHTM cổ phần trên địa bàn TP.HCM. Tác giả đã sử
dụng phương pháp thống kê, phân tích thống kê, điều tra khảo sát, phỏng vấn lấy ý
kiến của các nhà quản lý DN, nhà hoạch định chính sách, chuyên gia trong lĩnh vực tín
dụng NH đối với DNNVV. Tuy nhiên tác giả chưa khảo sát thực tế về mức độ hài lòng
của DNNVV đối với chất lượng sản phẩm tín dụng DNNVV.
Nguyễn Thị Cành (2006) với đề tài “Khả năng tiếp cận các nguồn tài chính của
DNNVV Việt Nam”. Nghiên cứu chỉ ra những khó khăn trong việc tiếp cận các nguồn
vốn NH đối với DNNVV nhiều hơn so với các DN lớn. Nghiên cứu sử dụng phương
pháp tần suất, tính toán một số chỉ tiêu tài chính từ các số liệu thứ cấp của Tổng cục
Thống kê và số liệu sơ cấp từ cuộc điều tra chọn mẫu 230 DN ngành công nghiệp chế
biến tại Tiền Giang, Bình Dương và TP Hồ Chí Minh ; 200 DNNVV tại TP Hồ Chí
Minh. Từ kết quả nghiên cứu, tác giả cũng đã đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao khả
năng tiếp cận vốn tín dụng cho các DNNVV.
10. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn bao gồm ba
chương sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa của
ngân hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh Sài Gòn
Chương 3: Giải pháp phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Chi nhánh Sài Gòn

9


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ
VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


1.1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

1.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp
Theo NH Thế giới (WB) thì doanh nghiệp nhỏ và vừa là những DN có quy mô
nhỏ bé về phương diện vốn, lao động hay doanh thu. DNNVV có thể chia thành ba loại
cũng căn cứ vào quy mô đó là DN siêu nhỏ, DN nhỏ và DN vừa. Trong đó, DN siêu
nhỏ là DN có số lượng lao động dưới 10 người, DN nhỏ có số lượng lao động từ 10
đến dưới 50 người, còn DN vừa có từ 50 đến 300 lao động.
Theo Điều 4 Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005
thì doanh nghiệp được hiểu như sau: “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có
tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Kinh doanh là việc thực hiện
liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi”. Như
vậy DN là tổ chức kinh tế độc lập, có tư cách pháp nhân, thực hiện các hoạt động sản
xuất, kinh doanh trên thị trường và chịu trách nhiệm độc lập về mọi hoạt động kinh
doanh của mình, tùy theo mục đích thành lập mà mỗi DN có mục đích hoạt động khác
nhau nhưng trừ một số ít các DN hoạt động vì mục tiêu xã hội còn mục đích của các
DN là tối đa hóa lợi nhuận.

1.1.2 Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa
Theo điều 3 Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển DNNVV Chính
Phủ ban hành ngày 30/06/2009 thì khái niệm DNNVV được nêu rõ: DNNVV là cơ sở
kinh doanh đã được đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba
cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương
tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao
động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), ngoài các tiêu chí trên Nghị
định này còn căn cứ vào ngành kinh doanh để phân loại, cụ thể:

Bảng 1.1: Tiêu chí xác định DNNVV ở Việt Nam

10


QUI MÔ

Doanh
nghiệp siêu

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

nhỏ

Số lao động
KHU VỰC
I.

Nông, 10

Tổng nguồn
vốn

người 20 tỷ đồng

lâm nghiệp trở xuống

trở xuống


và thủy sản
Công 10 người
nghiệp và trở xuống
II.

Tổng nguồn
vốn

Số lao động

Từ trên 10 Từ trên 20 Từ trên 200
người

đến tỷ đồng đến người

đến

200 người

100 tỷ đồng

300 người

20 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 20


Từ trên 200

trở xuống

người đến

tỷ đồng đến

người đến

200 người

100 tỷ đồng

300 người

10 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 20

Từ trên 50

trở xuống

người đến

tỷ đồng đến


người đến

50 người

50 tỷ đồng

100 người

xây dựng
III. Thương 10 người
mại và dịch trở xuống

Số lao động

vụ

Nguồn : Nghị định 56/2009/NĐ -CP ngày 30/06/2009 về trợ giúp phát triển DNNVV

1.1.3 Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Viện nghiên cứu kinh tế phát triển (2009) đã tổng hợp các nghiên cứu trước chỉ
ra rằng DNNVV có những nét điển hình sau đây:
 Một là, tồn tại và phát triển ở hầu hết các lĩnh vực, các thành phần kinh tế:
DNNVV hoạt động trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế: nông nghiệp, công
nghiệp, xây dựng ,thương mại, dịch vụ,...và dưới mọi hình thức như: DN nhà nước,
DNTN, CTCP, CTTNHH, DN có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ sở kinh doanh cá
thể.
 Hai là, DNNVV có tính năng động và dễ thích nghi với sự thay đổi của thị
trường
DNNVV có tính năng động và dễ thích nghi trước những thay đổi của thị trường
do các DNNVV có mức đầu tư ban đầu thấp, sử dụng ít lao động và tận dụng các

nguồn lực tại chỗ, vì vậy có khả năng chuyển hướng kinh doanh, phương án sản xuất.
Mặt khác, do DNNVV tồn tại ở mọi thành phần kinh tế, sản phẩm đa dạng phong phú
nhưng số lượng không lớn. Nên nếu không thích ứng được với nhu cầu của thị trường,
thì DNNVV sẽ dễ dàng hơn các DN có quy mô vốn lớn trong việc chuyển sang loại
hình khác để thích nghi với nhu cầu của thị trường.
11


 Ba là, hạn chế về sản phẩm dịch vụ và năng lực tài chính
Do đặc điểm quy mô vốn nhỏ, khả năng tiếp cận các nguồn tài chính thấp nên
các DNNVV thường gặp khó khăn trong việc mở rộng quy mô, đầu tư các dự án lớn,
không có điều kiện đầu tư quá nhiều vào việc nâng cấp, đổi mới và mua sắm máy móc,
thiết bị công nghệ hiện đại. Ngoài ra, DNNVV cũng gặp nhiều khó khăn trong việc
phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động marketing còn kém hiệu quả. Điều
đó làm cho các mặt hàng của DNNVV khó tiêu thụ trên thị trường.
Những điều này đã hạn chế khả năng chiếm lĩnh thị trường, cũng như việc phát
triển DN, dẫn đến sức cạnh tranh của các DNNVV thường thấp.
 Bốn là, trình độ lao động và năng lực quản lý còn thấp
Lực lượng lao động chủ yếu là lao động phổ thông, ít được đào tạo tay nghề và
thiếu kỹ năng, đồng thời cũng ít được chủ DN quan tâm đào tạo lại nhằm nâng cao
trình độ trong khi chất lượng nguồn lao động có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại
và phát triển của các DN.
Về phía chủ sở hữu DN, kỹ năng của nhà lãnh đạo DN cũng còn hạn chế, số
lượng DNNVV có chủ DN, giám đốc giỏi, trình độ chuyên môn cao và năng lực quản
lý tốt chưa nhiều. Bởi ở nước ta, các DNNVV phần lớn đi lên từ các mô hình sản xuất
gia đình, cá thể nhỏ lẻ, khi có cơ hội làm ăn thì thành lập DN và họ trở thành giám đốc;
một bộ phận khác làm giám đốc DN theo con đường “cha truyền con nối” bố mẹ gây
dựng cơ đồ và con cái sẽ trở thành giám đốc DN mà không phải trải qua một trường
lớp đào tạo nào…do đó ảnh hưởng rất lớn đến hoạch định chiến lược kinh doanh và
quản trị nội bộ, nhất là quản trị tài chính của DNNVV dẫn đến việc cân đối và sử dụng

vốn không hiệu quả, bố trí và sử dụng các nguồn lực đạt hiệu quả thấp, cùng với chế
độ sổ sách, báo cáo và ý thức chấp hành các chế độ, chính sách, các quy định chưa cao
(Lưu Đình Chinh, 2015).
1.2

TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dụng NH là một giao dịch giữa hai chủ thể, trong đó bên cấp tín dụng
(NH/TCTD khác) chuyển giao một tài sản cho bên nhận tín dụng (DN, cá nhân hoặc
các chủ thể khác) sử dụng theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi (Bùi Diệu Anh,
2009; Hồ Diệu, 2000..)
1.2.2 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
 Thứ nhất, chủ thể tham gia gồm một bên là NH và bên còn lại là các chủ thể
khác trong nền kinh tế như các DN, hộ gia đình,... Với chức năng trung gian tín dụng,

12


một mặt giúp NH có thể tập trung được nguồn vốn tiền tệ nhàn rỗi cung ứng cho người
có nhu cầu vốn để đáp ứng nhiều mục đích khác nhau.
 Thứ hai, vốn tín dụng cấp chủ yếu là tiền tệ, cũng có thể là tài sản. NH có thể
cho vay bằng tiền hoặc tài sản dưới hình thức cho thuê tài chính. Chính đặc điểm này
mà phạm vi và quy mô của tín dụng NH lớn hơn rất nhiều so với tín dụng thương mại
và các loại hình tín dụng khác.
 Thứ ba, thời hạn của tín dụng NH cũng rất linh hoạt. Với khả năng cung ứng tín
dụng với những thời hạn khác nhau, tín dụng NH đã thu hút rộng rãi mọi đối tượng
tham gia giao dịch, tạo ưu thế vượt trội so với các hình thức tín dụng khác.
 Thứ tư, công cụ của tín dụng NH cũng rất linh hoạt, có thể là kỳ phiếu, trái
phiếu NH, các hợp đồng tín dụng... Nhờ các công cụ tín dụng có thể lưu thông đã làm

tăng tính thanh khoản cho bản thân NH và cả cho khách hàng của mình.
 Thứ năm, tín dụng NH là hình thức tín dụng mang tính chất gián tiếp, trong đó
NH là trung gian tín dụng giữa những người thiếu vốn và những người nhàn rỗi vốn,
do đó không cần phải có sự trùng hợp nhu cầu về thời gian, về khối lượng mới chuyển
giao vốn được. Đặc điểm này khiến NH trở thành cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư, tập
trung được nguồn vốn tiết kiệm to lớn trong dân cư để đầu tư có hiệu quả cho nền kinh
tế (Nguyễn Minh Kiều, 2013; Bùi Diệu Anh, 2009).
1.3

VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

NHỎ VÀ VỪA
Nghiên cứu của Santiago (2013) về tín dụng NH, những khó khăn trong tiếp cận
tài chính của DNNVV tại Tây Ban Nha đã nêu ra tầm quan trọng của tín dụng NH đối
với DNNVV.
 Tín dụng NH giúp các DNNVV tồn tại, phát triển và hoạt động sản xuất kinh
doanh có hiệu quả:
Đặc trưng của tín dụng NH là nguyên tắc hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn. Do
đó thúc đẩy các DN phải sử dụng vốn có hiệu quả, tiết kiệm, tăng nhanh vòng quay
vốn, đảm bảo kinh doanh có lợi nhuận để trả được nợ NH và có tích luỹ, đảm bảo tiến
trình hoạt động và có điều kiện mở rộng sản xuất kinh doanh.
Trong quá trình cấp tín dụng thì NH thực hiện kiểm soát trước, trong và sau khi
giải ngân buộc DN phải sử dụng vốn đúng mục đích. Hơn nữa, tín dụng NH cũng góp
phần buộc DN làm ăn đúng đắn thông qua việc kiểm tra định kỳ hoặc kiểm tra qua các
báo cáo tài chính của DN. Như vậy, nguồn vốn tín dụng không những đáp ứng kịp thời
nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất, kinh doanh giúp DN tồn tại, phát triển mà nó còn

13



làm cho các DN có trách nhiệm hơn với nguồn vốn vay, từ đó có ý thức sử dụng vốn
một cách hiệu quả, tiết kiệm và đúng mục đích.
 Tín dụng NH hỗ trợ vốn cho DNNVV đầu tư mở rộng sản xuất, nâng cao trình
độ công nghệ khoa học, chất lượng và mẫu mã sản phẩm
Phần lớn các DNNVV được hình thành bắt đầu từ quy mô nhỏ, vốn tự có hạn
hẹp, không đủ điều kiện để nâng cấp, mua mới máy móc, thiết bị. Chính nguồn vốn tín
dụng giúp cho các DN đầu tư mở rộng sản xuất, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng công nghệ
tiên tiến, từ đó cải thiện chất lượng và mẫu mã sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh
trên thị trường.
 Tín dụng NH tạo điều kiện cho các DNNVV tiếp cận các nguồn vốn từ nước
ngoài:
Tín dụng NH giúp cho các DNNVV mở rộng quan hệ quốc tế, tạo điều kiện
thuận lợi cho các DNNVV, đặc biệt các DN hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu bằng
cách trực tiếp cho vay, bão lãnh tín dụng cho các DN mua hàng hóa từ nước ngoài, mở
thư tín dụng L/C...
 Tín dụng NH góp phần thúc đẩy quá trình tiêu thụ hàng hóa:
Không những tạo điều kiện về vốn cho các DN hoạt động kinh doanh, mở rộng
đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị....Tín dụng NH còn tác động vào quá trình tiêu thụ
hàng hóa thông qua tín dụng tiêu dùng bằng hình thức cho vay hoặc bảo lãnh tạo điều
kiện cho các tổ chức kinh tế, cá nhân tham gia vào quá trình lưu thông mua bán hàng
hóa (Võ Đức Toàn, 2012).
1.4. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.4.1 Khái niệm phát triển tín dụng ngân hàng
Theo quan điểm triết học: Phát triển là khuynh hướng vận động đã xác định về
hướng của sự vật: hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn
thiện đến hoàn thiện hơn do việc giải quyết mâu thuẫn, thực hiện bước nhảy về chất
gây ra, và hướng theo xu thế phủ định của phủ định. Như vậy, phát triển là sự tăng lên
về số lượng và chất lượng.
Từ quan niệm về phát triển, tác giả cho rằng: Thuật ngữ phát triển tín dụng NH
ở đây được hiểu là sự phát triển cả về chất và lượng từ sự gia tăng số lượng giao dịch,

quy mô cho vay đến sự gia tăng về chất lượng như an toàn về vốn, hiệu suất sử dụng
vốn, nợ xấu… để đạt được mục tiêu cuối cùng mà NH đề ra đó là mục tiêu lợi nhuận.

14


Từ các quan niệm trên về phát triển tín dụng NH, tác giả cho rằng: Thuật ngữ
phát triển tín dụng ở đây được hiểu là quá trình thúc đẩy, tăng cường và phát triển thị
trường nhằm mục đích gia tăng về quy mô, chất lượng và hiệu quả để góp phần nâng
cao năng lực cạnh tranh trong hệ thống các NHTM cũng như tăng trưởng dư nợ tín
dụng mà vẫn bảo đảm an toàn về vốn.
1.4.2. Nội dung phát triển tín dụng ngân hàng
Qua khái niệm về phát triển tín dụng NH, cho thấy nội dung của sự phát triển tín
dụng NH bao gồm:
Phát triển tín dụng NH theo chiều rộng/quy mô: tức là phát triển gia tăng về dư
nợ tín dụng, số lượng khách hàng tại NHTM.
Phát triển tín dụng NH theo chiều sâu/chất lượng và hiệu quả: nghĩa là nâng cao
chất lượng (giảm thiểu rủi ro và đáp ứng nhu cầu của khách hàng) trên cơ sở đó để đạt
được hiệu quả tối đa.
1.5 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.5.1. Chất lượng tín dụng
Chất lượng tín dụng của NHTM là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh và đánh giá
một cách trung thực, khách quan toàn bộ hoạt động tín dụng của NHTM, qua đó thể
hiện khả năng, mức độ trả nợ vay và lãi đúng hạn cũng như khả năng tạo ra lợi nhuận
do hoạt động tín dụng mang lại.
Để phản ánh về chất lượng tín dụng, có rất nhiều chỉ tiêu, nhưng nói chung
NHTM thường quan tâm: tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ, tỷ lệ và cơ cấu tài sản đảm bảo.
Ngoài ra, người ta còn quan tâm đến: Cơ cấu dư nợ các khoản vay ngắn, dài hạn trong
tương quan cơ cấu nguồn vốn, dư nợ cho vay các lĩnh vực rủi ro cao: bất động sản, cổ

phiếu ....
+ Chỉ tiêu phản ánh nợ xấu
HSNX (%) =

Nợ xấu (nhóm 3,4,5)
-----------------------------x lOO
Tổng dư nợ

Đây là chỉ tiêu phản ánh khoản vay có khả năng mất một phần hoặc toàn bộ gốc
và lãi. Ở Việt Nam NHNN không qui định cụ thể tỷ lệ nợ quá hạn đối với hệ thống các
NHTM, tuy nhiên theo thông lệ quốc tế thì tỉ lệ có thể chấp nhận được ở mức từ 3%
đến 5%.
+ Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn

15


×