Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Viet yen 1 BG 3 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.07 KB, 6 trang )

LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

TRNG THPT VIT YấN I

THI NH K LN 3 - NM HC 2013 - 2014
Mụn thi: Húa - Lp: 12

CHNH THC

Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao
Mó thi 132

(Thớ sinh khụng c s dng ti liu)
H, tờn thớ sinh:.....................................................................SBD: .............................
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
A. PHN CHUNG CHO CC TH SINH (T cõu 1 n cõu 40).

Cõu 1: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí amoniac bằng cách
A. tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.
B. nhiệt phân muối NH4HCO3, loại bỏ CO2 bằng nớc vôi trong d.
C. cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.
D. nhiệt phân muối NH4Cl, loại bỏ khí HCl bằng dung dịch NaOH d.
Cõu 2: Cho cỏc phn ng hoỏ hc sau:
(1) Ca(HCO3) + NaOH
(2) NaHCO 3 + Ca(OH)2
(3) NaHCO3 + HCl
(4) NaHCO 3 + KOH


(5) KHCO3 + NaOH
(6) NH 4HCO3 + NaOH
Cỏc phn ng u cú cựng mt phng trỡnh ion rỳt gn: HCO 3 + OH CO32 + H2O l
A. (1), (3), (5).
B. (4), (5).
C. (1), (2), (6).
D. (4), (5), (6).

Cõu 3: Cho sắt kim loại lần lợt vào các dung dịch: FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4
đặc, nóng (d). Số trờng hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.

Cõu 4: Cho 21,6 gam kim loại X (có hoá trị không đổi) tác dụng với 3,36 lít O 2 (ở đktc),
phản ứng xong, thu đợc chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2 gam
khí hiđro thoát ra. Kim loại X là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Ca.

Cõu 5: Thuỷ phân hoàn toàn a gam một este đơn chức X trong dung dịch NaOH thu đợc
ancol metylic và 1,1333a gam muối natri của axit cacboxylic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.

D. C2H3COOCH3.

Cõu 6: T khi hi ca mt hirocacbon mch h X so vi H 2 bng 28. Khi X tỏc dng vi HBr thu c ớt nht 2
sn phm. S ng phõn cu to ca X tho món tớnh cht trờn l
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cõu 7: E cú cụng thc phõn t l C4H7O2Cl. E tỏc dng vi dung dch NaOH d to ra mt sn phm cú th ho
tan c Cu(OH)2 to dung dch xanh lam. Cụng thc cu to ca E cú th l
(1) Cl-CH2-COO-C2H5 ;
(2) CH3-COO-CH2-CH2Cl;
(3) HCOO-CH2-CHCl-CH3 ;
(4) HCOO-CH2-CH2-CH2Cl.
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
Cõu 8: Cho 36,0 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl (d). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lợng chất rắn không tan là 6,4 gam. (Cho bit th t t trỏi sang phi
ca cỏc cp oxi hoỏ-kh trong dóy in hoỏ nh sau: H+/H2 ; Cu 2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ).
Phần trăm khối lợng của Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,44%.
B. 82,22%.
C. 25,76%.
D. 32,22%.

Cõu 9: Cho dãy các chất: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
NHN DY HC THEO NHểM

D. 2.
Trang 1/6 - Mó thi 132


LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

Cõu 10: Hỗn hợp X gồm ba amin: propan-1-amin ( propylamin) , propan-2-amin ( iso-

propylamin) và
N-metyletanamin (etyl metylamin). Cho 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 100.
D. 150.
Cõu 11: Một dung dịch X chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na2CO3. Tiến hành hai thí nghiệm
sau:
- Thí nghiệm 1: Cho X tác dụng với dung dịch chứa (a + b) mol CaCl 2 thu đợc m1 gam
kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho X tác dụng với dung dịch chứa (a + b) mol Ca(OH) 2 thu đợc m2
gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m2 so với m1 là
A. m2 = m1.
B. m2 = 2m1.

C. m2 < m1.
D. m2 > m1.

Cõu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính các ion M +,
X2, Y, R2+ đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. R2+, M+, Y, X2.
B. R2+, M+, X2, Y.
C. X2 , Y, M+, R2+.

D. M+, Y, R2+, X2.
Cõu 13: Mt loi phõn supephotphat kộp cú cha 69,62% mui canxi ihirophotphat, cũn li gm cỏc
cht khụng cha photpho. dinh dng ca loi phõn lõn ny l
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Cõu 14: X, Y, Z là ba hợp chất của cùng một kim loại có khả năng nhuộm màu ngọn lửa thành

vàng. Mặt khác, dung dịch X, dung dịch Z làm xanh quì tím; X tác dụng với Y đợc Z; đun
nóng dung dịch Y đợc khí R. Cho R tác dụng với dung dịch Z đợc Y. Cho R tác dụng với X tuỳ
điều kiện có thể tạo thành Y hoặc Z hoặc cả Y và Z. X, Y, Z lần lợt là những hợp chất gì
trong các hợp chất sau ?
A. Na2CO3, NaHCO3, NaOH.
B. KOH, KHCO3, K2CO3.
C. Na2CO3, NaOH, NaHCO3.
D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3.

Cõu 15: Axit picric có công thức cấu tạo là
A. C6H3(NO2)3.
B. C6H5(NO2)3OH.

C. C6H2(NO2)3OH.
D. C6H5OH.
Cõu 16: Cho cht hu c X l hp cht hu c mch h gm C, H, O. Ly cựng s mol ca X cho

tỏc dng ht vi NaHCO3 hay vi Na thỡ thu c s mol CO 2=(3/2) s mol H2. S nt O trong X
<8. Bit X cú mach chớnh i xng v khụng b oxi hoỏ bi CuO khi un núng. Cụng thc phõn
t no sau õy tho món tớnh cht ca A?
A. C6H10O7
B. C7H12O6
C. C6H6O7
D. C6H8O7
Cõu 17: Cho các chất
tham gia phản ứng:
to
a) S + F2 o

t , xt



c) SO2 + O2
e) H2S + Cl2 (d) + H2O





b) SO2 + H2S

d) S + H2SO4 (đặc, nóng)

f) SO2 + Br2 + H2O

Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lu huỳnh có số oxi hoá +6 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Cõu 18: Có 6 lọ riêng riêng rẽ chứa dung dịch loãng các chất sau: Na 2SO4, NaHSO4, NaOH,
H2SO4, Na2CO3, BaCl2. Chỉ dùng quì tím và chính các dung dịch trên làm thuốc thử, có thể
nhận biết đợc tối đa mấy dung dịch ?
A. phân biệt đợc 3 dung dịch.
B. chỉ phân biệt đợc H2SO4 và NaOH.
C. phân biệt đợc cả 6 dung dịch.
D. phân biệt đợc 4 dung dịch.

Cõu 19: Oxi hoá 0,1 mol ancol etylic bằng oxi không khí (xúc tác Cu, nung nóng) thu đ ợc m
gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nớc và ancol etylic (d). Cho Na (d) vào m gam Y sinh ra V
lít khí (ở đktc). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Giá trị của V là 1,12.
B. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
C. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 100%.
D. Giá trị của V là 2,24.

Cõu 20: Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm H 2SO4
0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l
A. 7.
B. 6.
C. 2.
D. 1.

NHN DY HC THEO NHểM

Trang 2/6 - Mó thi 132


LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

Cõu 21: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực
dơng (anot) ?
A. Ion Br bị oxi hoá. B. Ion K+ bị khử.

C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion Br bị khử.

Cõu 22: Hirocacbon X mch h cú cụng thc phõn t C6H10. X tỏc dng vi dung dch AgNO3 (d) trong NH3
to ra kt ta vng. Khi hiro húa hon ton X thu c 2,2- imetylbutan. X l
A. 2,2-imetylbut-3-in
B. 3,3-imetylpent-1-in C. 2,2-imetylbut-2-in

D. 3,3-imetylbut-1-in
Cõu 23: Cho dung dch Ba(HCO3)2 ln lt vo cỏc dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cõu 24: Đa một lợng khí N2 và H2 có tỉ lệ 1 : 3 vào tháp tổng hợp amoniac, sau phản ứng, áp

suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt độ bình trớc và sau phản

ứng đợc giữ không đổi. Phần trăm thể tích của amoniac trong hỗn hợp khí thu đợc sau
phản ứng là
A. 22,22 %.
B. 10,00%
C. 11,11 %.
D. 12,25%.
Cõu 25: Một este đơn chức X có khối lợng mol phân tử là 88 g/mol. Cho 17,6 gam X tác
dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 23,2 gam
chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH3. D. C2H5COOCH3.

Cõu 26: phõn bit cỏc cht SO2, CO2 v SO3 (trng thỏi hi) cú th dựng:
A. Dung dch BaCl2 v dung dch Br2.
B. Dung dch BaCl2 v nc vụi trong.
C. Dung dch Br2, nc vụi trong.
D. Dung dch Ba(OH)2, dung dch thuc tớm.
Cõu 27: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. FeCl3 và Na2CO3.
B. Na2CO3 và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. MgCl2 và NaOH.
D. KHCO3 và KHSO4.
Cõu 28: Cho các sơ đồ phản ứng:
2CH 4 X + ...
2X

Y

Công thức cấu tạo thu gọn của chất Y là
A. CH C-C CH.

B. CH C-CH=CH2.

C. CH C-CH2-CH3.

D. CH3-C C-CH3.

Cõu 29: Dung dch X cha cỏc ion CO32 , SO32 , SO42

, 0,1 mol HCO3 v 0,3 mol Na+. Thờm
V (lớt) dung dch Ba(OH)2 1M vo dung dch X thỡ thu c lng kt ta ln nht. Giỏ tr nh nht ca V l:
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,50.
D. 0,20.

Cõu 30: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đem cô dung dịch thu đợc đến cạn khô. Hỏi những muối nào đợc tạo
nên và khối lợng muối khan thu đợc là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 14,2 g ; Na3PO4 và 49,2 g.
B. NaH2PO4 và 49,2 g ; Na2HPO4 và
14,2 g.
C. Na2HPO4 và 15 g.
D. Na3PO4 và 50 g.
o
Cõu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
t
NaX (r) + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HX

(X là gốc axit).


Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:

A. HNO3, HCl, HF.
B. HBr, HI, HF.
Cõu 32: Chia m gam Fe thnh hai phn bng nhau:

C. HNO3, HBr, HI.

D. HF, HCl, HBr.

- Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch H2SO4 loóng sinh ra V1 lớt khớ H2 (ktc);
- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch HNO3 c, núng sinh ra V2 lớt khớ NO2 (ktc, sn phm kh duy
nht).
Quan h gia V1 v V2 l
A. V2 = 3V1.
B. V2 = V1.
C. V1 = 3V2.
D. V2 = 2V1.

Cõu 33: Tổng số liên kết trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n ) là
A. 3n.
B. 3n - 1.
C. 3n + 1.
D. 3n - 2.

NHN DY HC THEO NHểM

Trang 3/6 - Mó thi 132



LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

Cõu 34: Đa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch axit clohiđric đậm đặc lên phía trên
miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc, có "khói" trắng xuất hiện. "Khói" trắng chính

A. CH3NH2.
B. CH3NH3Cl.
C. C2H5NH3Cl.
D. NH4Cl.
Cõu 35: phn ng ht 0,2 mol hp cht hu c X (cha C, H, O) cn ớt nht 0,4 mol NaOH.
Cht X l
A. vinyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. etylen glicol.
D. axit lactic (axit 2-hiroxipropanoic).

Cõu 36: Hoà tan 0,1 mol metylamin vào nớc đợc 1 lít dung dịch X. Khi đó
A. dung dịch X có pH lớn hơn 13.
B. dung dịch X có nồng độ ion CH3NH3+ bằng 0,1M.
C. dung dịch X có nồng độ ion CH 3NH3+ nhỏ hơn 0,1M.
D. dung dịch X có pH bằng 13.
Cõu 37: Số lợng amin bậc hai, đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C4H11N là
A. 3.

B. 4.

C. 2.


D. 5.

Cõu 38: Cho mt lng bt CaCO3 tỏc dng hon ton vi dung dch HCl 32,85%. Sau phn ng

thu c dung dch X trong ú nng HCl cũn li l 24,20%. Thờm vo X mt lng bt
MgCO3 khuy u cho phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y trong ú nng HCl
cũn l 21,10%. Nng phn trm cỏc mui CaCl2 v MgCl2 trong dung dch Y tng ng l
A. 12,35% v 8,54%. B. 12,35% v 3,54%. C. 10,35% v 3,54%. D. 8,54% v 10,35%.
Cõu 39: Trờng hợp nào sau đây không thấy sủi bọt khí ?
A. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch Na 2CO3
0,1M.

B. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch Na 2CO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl

0,1M.

C. Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
D. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch

NaHCO3 0,1M.

Cõu 40: Cho dãy dung dịch các chất: Natri hiđroxit (d), amoniac (d), axit sunfuric (loãng),
natri cacbonat, natri aluminat, bari clorua. Số dung dịch trong dãy phản ứng đợc với dung
dịch nhôm clorua tạo kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


B. PHN T CHN (Thớ sinh ch c chn mt trong hai phn sau)
I. Phõn dnh riờng cho ban c bn (t cõu 41 n cõu 50).

Cõu 41: Cho11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A, gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98g
hỗn hợp B, gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. % theo
khối
lợng của Al và Mg trong B là:
A. 66,43% và 33,57%.
B. 33,57% và 66,43%
C. 77,74% và 2,26%
D. 22,26% và 77,74%
Cõu 42: Oxi hóa hoàn toàn 10,08g một phoi sắt thu đợc m gam chất rắn gồm

4 chất (Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Thả hỗn hợp rắn vào dung dịch HNO 3 d thu đợc
2,24 lít khí (ở đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí. Vậy m có giá trị
là:
A. 12g
B. 14,4g
C. 24g
D. 13,44
Cõu 43: Cho cõn bng hoỏ hc:2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k); phn ng thun l
phn ng to nhit. Phỏt biu ỳng l:
A. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng SO3.
B. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim ỏp sut h phn ng.
C. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
NHN DY HC THEO NHểM

Trang 4/6 - Mó thi 132



LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

D. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng O2.
Cõu 44: X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Để kết tủa hết ion X-, Y- trong dung dịch chứa 4,4 g muối natri của chúng cần 150
ml dung dịch AgNO3 0,4M. X và Y là
A. Cl và I
B. F và Cl
C. Br và I
D. Cl và Br
Cõu 45: T 1 tn mựn ca cha 60% xenluloz cú th iu ch c bao nhiờu lớt ru 70 0. Bit rng
hiu sut ca c quỏ trỡnh l 70%, khụi lng riờng ca C2H5OH l 0,8 g/ml
A. 452,893 lớt
B. 298,125 lớt
C. 425,893 lớt
D. 208,688 lớt
Cõu 46: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol HCOOH và 0,02 mol HCHO tác dụng hết với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lợng Ag thu đợc là:
A. 10.8g
B. 12,96g.
C. 2,16g.
D. 21,6g.
Cõu 47: Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3. Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp A
cần vừa đủ 2,24 lít CO ở đktc. Khối lợng sắt thu đợc sau phản ứng là
A. 5,84 gam
B. 4,58 gam
C. 4,05 gam

D. 5,04 gam
Cõu 48: Cho các chất sau: Fe, than chì, kim cơng, phot pho trắng, phot pho đỏ, nớc
đá khô, nứơc đá, muối ăn, amoni clorua, băng phiến (naphtalen). Số chất thuộc loại
tinh thể phân tử là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cõu 49: Một aminoaxit no X chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho
0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2CH2CH2COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)- COOH
D. A, B, C đều đúng.
Cõu 50: Cho các chất : CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C10H8O, C3H4O, C6H4O. Thứ tự sắp xếp
theo phần trăm về khối lợng cacbon tăng dần là :
A. C3H4O, CH4, C6H4O, C2H6, C3H8, C10H8O, C4H10
B. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C10H8O, C3H4O, C6H4O
C. C3H4O, CH4, C6H4O, C2H6, C3H8, C4H10, C10H8O
D. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C3H4O, C6H4O, C10H8O
II. Phn dnh riờng cho ban nõng cao (t cõu 51 n cõu 60).

Cõu 51: Ngi ta iu ch H2 v O2 bng phng phỏp in phõn dung dch NaOH vi in cc tr,
cng dũng in 0,67A trong thi gian 40 gi. Dung dch thu c sau in phõn cú khi lng
100 gam v nng NaOH l 6%. Nng dung dch NaOH trc in phõn l (gi thit lng nc
bay hi khụng ỏng k)
A. 5,08%.
B. 6,00%.
C. 5,50%.
D. 3,16%.

Cõu 52: Cho s chuyn hoỏ:
Butan-2-ol

H2SO4,t

X (anken)

Mg , ete khan

BrH

Y

Z

Trong ú X, Y, Z l sn phm chớnh. Cụng thc ca Z l

A. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.
C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3.
D. (CH3)3C-MgBr.
Cõu 53: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Glucoz tn ti dng mch h v dng mch vũng.
B. dng mch h, glucoz cú 5 nhúm OH k nhau.
C. Khi glucoz dng vng thh tt c cỏc nhúm OH u to ete vi CH3OH.
D. Glucoz tỏc dng c vi nc brom.
Cõu 54: Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 3,0. Khi cho X tác dụng với clo
(chiếu sáng) tạo đợc 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. xiclohexan.
B. metylxiclopentan. C. etylxiclobutan.

đimetylxiclobutan.

NHN DY HC THEO NHểM

D. 1,2-

Trang 5/6 - Mó thi 132


LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NHUYN HU MNH_T_0978552585

Cõu 55: Hn hp X gm hai ancol no, n chc, mch h, k tip nhau trong dóy ng ng. Oxi hoỏ hon ton 0,2
mol hn hp X cú khi lng m gam bng CuO nhit thớch hp, thu c hn hp sn phm hu c Y. Cho Y
tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO3 trong NH3, thu c 54 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 13,5.
B. 8,5.
C. 15,3.
D. 8,1.

Cõu 56: Cho cỏc cht: HCN, H2, dung dch KMnO4, dung dch Br2. S cht phn ng c vi
(CH3)2CO l
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cõu 57: Cho phenol (C6H5OH) ln lt tỏc dng vi (CH3CO)2O v cỏc dung dch: NaOH, HCl, Br2,
HNO3, CH3COOH. S trng hp xy ra phn ng l
A. 4.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
o
o
Cõu 58: Cho sut in ng chun E ca cỏc pin in hoỏ: E (Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(ZCu) = 0,47V (X, Y, Z l ba kim loi). Dy cỏc kim loi xp theo chiu tng dn tớnh kh t trỏi sang phi
l
A. X, Cu, Y, Z.
B. Y, Z, Cu, X.
C. X, Cu, Z, Y.
D. Z, Y, Cu, X.
Cõu 59: Khi thc hin phn ng este hoỏ 1 mol CH 3COOH v 1 mol C2H5OH, lng este ln nht thu
c l 2/3 mol. t hiu sut cc i l 90% (tớnh theo axit) khi tin hnh este hoỏ 1 mol
CH3COOH cn s mol C2H5OH l (bit cỏc phn ng este hoỏ thc hin cựng nhit )
A. 0,342.
B. 0,456.
C. 2,412.
D. 2,925.
Cõu 60: Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO 2
(hoặc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V để thu đợc lợng kết tủa trên là
A. 490.
B. 400.
C. 190.
D. 390.
-----------------------------------------------

...................................Ht...................................

Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng c gii thớch gỡ thờm .

H tờn thớ sinh............................................................
S bỏo danh......................

NHN DY HC THEO NHểM

Trang 6/6 - Mó thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×