Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tiếng Việt - Lớp 1- Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142 KB, 10 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt – Lớp 1
Tuần 3 Ngày dạy: Thứ 2 ngày 13/ 9/ 2009
TIẾNG VIỆT - BÀI 8 – TIẾT 1:
l - h
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc, viết các
tiếng có âm ê, v
-ĐD: SGK trang 16
-PP: Động não, thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK trang 16 (5em).
-Nhận xét , đánh giá.
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con: bê, bề, bế ve, vè, vẽ
-Nhận xét, đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là l, h.
-ĐD: Tranh vẽ lê, hè.
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì ? (lê, hè )
Trong tiếng lê, hè có âm nào đã học ? (ê, e)
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới: l, h
-GV ghi bảng - Đọc mẫu
-HS đọc: l- ê ; h, hè * Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (16’)


Dạy chữ ghi âm
-MT: HS đọc và viết được : l, h,
lê, hè
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
*l + Nhận diện chữ :
-GV viết lại chữ l và nói: Chữ l gồm 2 nét: nét khuyết
và nét hất bút.
-So sánh: l với b
-HS thảo luận – trình bày (Giống nhau :đều có nét
khuyết. Khác nhau: b có thêm nét thắt
+ Phát âm và đánh vần tiếng :
-GV đọc mẫu: l
-HS nhìn bảng đọc–GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Trong chữ lê, chữ gì đứng trước, chữ gì đứng sau?
-Hướng dẫn đánh vần : l– ê – lê HS đánh vần
-HS đọc : l , l- ê- lê , lê
*h (quy trình tương tự )
+So sánh l-h
(?) Chữ l và chữ h giống và khác nhau chỗ nào?
+ Hướng dẫn viết chữ :
-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
l, lê, h, hè
-HS viết bảng con : l, lê, h, hè -Nhận xét , chữa lỗi
*Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc đúng : bê , bề ,bế ;

ve, vè , vẽ
-ĐD:Thẻ từ :bê,bề,bế,ve,vè,vẽ
-PP: Thực hành,hỏi đáp,
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
-GV đính thẻ từ : bê , bề , bế ; ve , vè ,vẽ
-HS đọc ( cá nhân , nhóm , cả lớp )
(?) Tìm và gạch chân âm mới
-Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) +Nhận xét giờ học.
+Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt – Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 8 – TIẾT 2:
l - h
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: Ôn lại bài đọc ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng
dụng: ve ve ve , hè về
-ĐD: SGK trang 18,19
Tranh vẽ hè
-PP: Thảo luận , luyện tập thực
hành ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS phát âm : l – lê ; h - hè
- Đọc các từ ứng dụng :
lê , lề , lễ
he , hè , hẹ

(theo cá nhân , nhóm , cả lớp)
*Luyện đọc câu ứng dụng : ve ve ve , hè về
-HS quan sát tranh .
+Thảo luận :
-Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng : ve ve ve , hè về (cá
nhân , nhóm , cả lớp )
-GV đọc mẫu -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (12’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ : l ,
h , lê, ,hè. Viết được ½ số dòng
quy định trong vở tập viết.
HS khá, giỏi viết đủ số dòng
quy định trong vở tập viết.
-ĐD:Chữ mẫu
Vở tập viết 1 trang 5
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu : l , h ,lê , hè - Nhận xét các
nét , chỗ nối -GV viết mẫu - Hướng dẫn viết các nét ,
khoảng cách , tư thế ngồi
-HS quan sát
Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con
-HS viết bài vào vở
-GV theo dõi , uốn nắn , động viên
-Chấm chữa bài * Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)

Luyện nói
-MT: Nói được 2 đến 3 câu theo
chủ đề: Le le.
-ĐD: Tranh minh hoạ: Le le
-PP: Trực quan , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS đọc tên bài luyện nói : Le le
-Quan sát tranh: Nhận xét con le le trong tranh
* Gợi ý :
(?) Trong tranh em thấy gì? Loài vịt sống tự nhiên
không có người chăn gọi là vịt gì ?
-GV: Trong tranh là con le le. Le le giống vịt trời nhưng
nhỏ hơn .
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố - Dặn dò
-MT:Củng cố âm l , h vừa học
Tổng kết và dặn bài tập về nhà
-ĐD: 5văn bản bất kì .
-PP: Trò chơi học tập ,thuyết
trình
Hoạt động nhóm
-GV nêu tên trò chơi :Gạch đúng , gạch nhanh
-Hướng dẫn cách chơi
-HS gạch chân âm l , h
-Trình bày - lớp nhận xét , đánh giá
* Nhận xét giờ học
* Dặn HS ôn bài, tự tìm chữ vừa học. Chuẩn bị bài 9
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt – Lớp 1

TIẾNG VIỆT - BÀI 9 – TIẾT 1:
O - C
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc, viết các
tiếng có âm l, h
-ĐD: SGK bài 8
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK bài 8 (5em)
-Nhận xét , đánh giá
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con : lê, lề, lễ ; he, hè, hẹ
-Nhận xét , đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là o, c
-ĐD: Tranh vẽ bò, cỏ
-PP: Trực quan , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì ? (bò, cỏ)
Trong tiếng bò, cỏ có âm nào đã học ? (b, o)
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới : o,c
-GV ghi bảng - Đọc mẫu
-HS đọc: o- bò , c- cỏ
* Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (16’)

Dạy chữ ghi âm
-MT: HS đọc và viết được : o,
bò, c, cỏ
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
*o + Nhận diện chữ :
-GV viết lại chữ o và nói: Chữ ô gồm 1 nét cong kín
+ Phát âm và đánh vần tiếng :
-GV đọc mẫu: o
-HS nhìn bảng đọc–GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Trong chữ bò, chữ gì đứng trước, chữ gì đứng sau?
-Hướng dẫn đánh vần : b- o- bo- huyền- bò
-HS đánh vần
-HS đọc : o , b- o- bo- huyền- bò , bò
*c (quy trình tương tự )
+So sánh o- c
(?) Chữ o và chữ c giống nhau chỗ nào ? Khác nhau
chỗ nào?
+ Hướng dẫn viết chữ :
-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
o, bò, c, cỏ
-HS viết bảng con : o, bò, c, cỏ
-Nhận xét , chữa lỗi.
*Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc đúng : bê , bề ,bế ;
ve, vè , vẽ

-ĐD:Thẻ từ :bê,bề,bế,ve,vè,vẽ
-PP: Thực hành,hỏi đáp,
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
-GV đính thẻ từ : bê , bề , bế ; ve , vè ,vẽ
-HS đọc ( cá nhân , nhóm , cả lớp )
(?) Tìm và gạch chân âm mới
-Nhận xét
-Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2’) Hoạt động cả lớp
+Nhận xét giờ học
+Chuẩn bị tiết 2
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt – Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 9 – TIẾT 2:
O - C
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: Ôn lại bài đọc ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng
dụng: bò bê có bó cỏ
-ĐD: SGK trang 20 , 21
Tranh vẽ hè
-PP: Thảo luận , luyện tập thực
hành ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS phát âm : o – bò ; c - cỏ
- Đọc các từ ứng dụng : bo , bò , bó
co , cò , cọ

(theo cá nhân, nhóm, cả lớp)
*Luyện đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
-HS quan sát tranh. Thảo luận: Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
(cá nhân, nhóm, cả lớp )
-GV đọc mẫu - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (12’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ: o, c,
bò, cỏ.
-ĐD:Chữ mẫu: o, c, bò, cỏ.
Vở tập viết 1 trang 6
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu: o, c, bò ,cỏ - Nhận xét các
nét , chỗ nối -GV viết mẫu - Hướng dẫn viết các nét ,
khoảng cách , tư thế ngồi
-HS quan sát
Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con
-HS viết bài vào vở
-GV theo dõi, uốn nắn, động viên.
-Chấm, chữa bài
* Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: Luyện nói được 2 đến 3
câu theo chủ đề : Vó bè
-ĐD: Tranh minh hoạ : Vó bè

-PP: Trực quan , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS đọc tên bài luyện nói : Vó bè
-Quan sát tranh
-GV gợi ý :
+Trong tranh em thấy gì?
+Vó bè dùng làm gì?
+Vó bè thường đặt ở đâu ?Quê em có vó bè không?
+Em còn biết những loại vó bè nào khác?
-HS nói - Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố
-MT:Củng cố âm o , c vừa học
-ĐD: 5văn bản bất kì . SGK
trang 20, 21
-PP: Trò chơi học tập, thuyết
trình,…
Hoạt động nhóm
-GV nêu tên trò chơi: Gạch đúng, gạch nhanh
-Hướng dẫn cách chơi
-HS gạch chân âm o , c
-Trình bày - lớp nhận xét, đánh giá
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 5: (2’)
Tổng kết - Dặn dò
* Nhận xét giờ học
* Dặn HS ôn bài, tự tìm chữ vừa học. Chuẩn bị bài10
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt – Lớp 1
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 15/ 9/ 2010

TIẾNG VIỆT - BÀI 10 - TIẾT 1:
Ô - Ơ
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc , viết các
chữ: o, bò, c, cỏ
-ĐD: SGK trang 20, 21
-PP: Động não, thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK trang 20, 21 (3em)
-Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con: o, bò, c, cỏ
-Nhận xét, đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là ô, ơ
-ĐD: Tranh vẽ: cô; Vật thực:cờ
-PP: Trực quan, đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì? (cô) Cô có gì? (cờ)
Trong tiếng cô , cờ có âm nào đã học? (c)
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới: o , c
-GV ghi bảng: ô – cô ; ơ - cờ; - Đọc mẫu
-HS đọc: o - bò ; c- cỏ * Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (16’)
Dạy chữ ghi âm

-MT: HS đọc và viết được: ô, cô,
ơ, cờ.
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
* Ô + Nhận diện chữ :
-GV viết lại chữ ô và nói: Chữ ô gồm 3 nét : nét tròn ,
nét nghiêng phải, nét nghiêng trái.
(?) ô và o có gì giống nhau -HS thảo luận– trình bày
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV đọc mẫu : ô
-HS nhìn bảng đọc –GV chỉnh sửa phát âm cho HS
?Trong chữ cô chữ gì đứng trước, chữ gì đứng sau?
-Hướng dẫn đánh vần : c – ô – cô -HS đánh vần
-HS đọc : ô , c-ô –cô , cô
* Ơ (quy trình tương tự )
+So sánh: ô và ơ
(?) Chữ ô và chữ ơ giống nhau chỗ nào ? Khác nhau
chỗ nào? (Giống: đều có nét cong kín; Khác: ô có nét
nghiêng phải, trái, ơ có nét móc)
+ Hướng dẫn viết chữ:
-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
ô –cô ; ơ - cờ
-HS viết bảng con : ô – cô ; ơ - cờ
-Nhận xét, chữa lỗi *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc đúng: hô, hồ, hổ
bơ, bờ, bở

-ĐD: Thẻ từ: hô, hồ, hổ; bơ, bờ,
bở
-PP: Đàm thoại,…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV đính thẻ từ : hô hồ hổ
bơ bờ bở
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, cả lớp )
(?) Tìm và gạch chân âm mới.
-Nhận xét - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2’) +Nhận xét giờ học.
+Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu phong- Quảng Trị

×