GIÁO ÁN HỌC VẦN 1
BÀI 9:
O, C
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: o,c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: o,c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: , bò, cỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời
gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra bài cũ ( - Đọc và viết: l, h,lê, hè.
5 phút):
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS
2. Bài mới:
- Âm o giống cái gì?
- Giống quả trứng
HĐ1: Dạy chữ ghi
âm (15phút)
Con chữ o có nét cong tròn khép
kín.
* Dạy âm o, bò
- Yêu cầu HS lấy âm o - GV - HS lấy âm o
nhận xét.
- 1 HS đọc
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- HS đọc
- Yêu cầu ghép thêm âm b, dấu
huyền để có tiếng mới - GV - HS ghép
nhận xét, đọc mẫu.
- HS đọc
- Yêu cầu phân tích tiếng bò
* Dạy âm c, cỏ
TaiLieu.VN
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc
lại bài.
- 3- 4 em đọc
Page 1
* Giải lao
( Tương tự âm o, bò)
HĐ2: Luyện
viết( 7- 8 phút)
* Hướng dẫn viết o, bò
- GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý
HS khi viết chữ bò: Từ điểm - HS viết lên không
dừng bút của chữ b lia bút sang trung, quan sát.
điểm đặt bút của chữ o để viết
chữ o. Dấu huyền đặt trên âm o. - Luyện viết bảng con o,
bò
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết c, cỏ
- Yêu cầu HS so sánh chữ c với
chữ o.
HĐ3: Đọc tiếng
ứng dụng
( 7-8 phút)
- Gv hướng dẫn quy trình tương - Giống nhau: cùng là
nét cong.
tự khi viết chữ o, bò
- Khác nhau: c có nét
- Gọi HS đọc bài ở bảng:
cong hở, o có nét cong
bo, bò, bó
kín.
co, cò, cọ
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết HS lắng nghe
nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh( hình) minh họa ở 6- 7 HS đọc
SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài - HS trả lời kết hợp đọc
HĐ4: Củng cố bài ( kết hợp phân tích cấu tạo của toàn bài.
tiếng.
3- 4 phút)
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới,
tiếng gì mới?
Tiết 2
Nội dung - Thời
gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc * Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng - HT : Cá nhân, nhóm lớp
TaiLieu.VN
Page 2
( 10 phút)
( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “bò
bê có bó cỏ”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS
quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ cảnh một người đang cho bò và bê ăn
- Gọi HS luyện đọc câu ứng bó cỏ.
dụng.
- HS lắng nghe cách đọc.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết
bó,cỏ trong vở Tập viết.
(GV theo dõi, uốn nắn HS ).
HĐ2: Luyện viết
( 10 phút)
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
o,c, - HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết.
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
* Giải lao
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
- HS đọc tên bài luyện nói
.
HĐ3: Luyện nói + Quê em có vó bè không?
- HS quan sát tranh và trả
( 8phút)
( GV giới thiệu thêm về vó bè lời.
HĐ4: Trò chơi( 5 và một số loại vó khác để HS
phút)
nắm.
- Thi tìm tiếng có âm mới?
HĐ5: Củng cố- - Gọi HS đọc tiếng mới.
Dặn dò( 3- 4 phút)
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
TaiLieu.VN
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Page 3