Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

500 TỪ GHÉP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.79 KB, 6 trang )

500 TỪ GHÉP THÔNG DỤNG ( 476-500)
476. 开开 kāi qiāng: mở súng.
开开开开开开开开开
Shìbīng cháozhe díjūn kāiqiāng.
Những người lính bắn vào kẻ thù .

477. 开开 guānxì: quan hệ, liên quan đến.
开开开开开开开开开开开开开
Zhège guānmén gēn nà zhǎn dēng méiyǒu guānxì.
Cái công tắc này không liên quan gì đến bóng đèn bên kia

478. 开开 guānxīn: quan tâm.
开开开开开开开 .
Tāmen zhǐ guānxīn zìjǐ.
Họ chỉ quan tâm đến bản thân mình

479. 开开 guānyú: về…
开开开开开开开开开 .
Zhè shì guānyú xìngfú de wèntí.
Đó là một vấn đề về hạnh phúc

480. 开开 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản
开开开开开开开开开开 .
Méiyǒu shénme kěyǐ zǔzhǐ nǐ le.
Không gì có thể ngăn cản bạn nữa.


481. 开开 chúle: ngoài ra, trừ ra.
开开开开开开开开开开开开开.
Duì wǒ, wǒ chúle huíyì wǒ hái méishénme.
Đối với tôi, tôi chẳng có gì ngoài những kí ức.



482. 开开 chúfēi: trừ khi,ngoài ra.
开开开开开开 ,开开开开开
Chúfēi tā yào wǒ qù, fǒuzé wǒ bù qù
Tôi sẽ không đi trừ khi anh ta đến .

483. 开开 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
开开开开开开开开开开开开开开开开
Ài kěyǐ jiǎn jiǎndān dān, dàn bùnéng suí suí pián pián.
Yêu có thể đơn giản nhưng không thể tùy tiện.

484. 开开 suīrán: mặc dù.
开开开开 ,开开开开 .
Suīrán xiàyǔ, dànshì bùlěng.
Mặc dù trời mưa, nhưng không lạnh.

485. 开开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
开开开开开开开开开
Yú líkāi shuǐ jiù bùnéng huó.


Cá rời xa nước sẽ không thể sống.

486. 开开 nándào: thảo nào, lẽ nào.
开开开开开开 ?
Nándào nǐ jiù bú lèi?
Lẽ nào bạn không mệt sao ?

487. 开开 diànyǐng: điện ảnh, phim.
开开开开开开 .

Zhèbù diànyǐng tàicháng.
Bộ phim này quá dài .
488. 开开 diànshì: ti vi, vô tuyến.
开开开开开开 .
Tāmen zān kān .
Họ đang xem ti vi.
489. 开开 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.
开开开开开开开开开 .
Shàngwǔ yǒu nǐde liǎnggè diànhuà.
Sáng nay có hai cuộc gọi cho bạn .
490. 开开 xūyào: cần, yêu cầu.
开开开开开开 ?
Nǐ xūyào shénme shū?
Bạn cần những sách gì ?


491. 开开 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.
开开开 开开开开开 .
Nǐ shuōdehuà fēicháng zhòngyào.
Những gì bạn nói là cực kỳ quan trọng
492. 开开 yīnyuè: âm nhạc
开开开开开开开 ?
Nǐ xǐhuan nǎ zhǒng yīnyuè ?
Bạn thích loại nhạc nào ?

493. 开开 tóufà: tóc
开开开开开开开开 .
Tā yūu jiǔhóngsè de tóufa .
Tóc cô ấy có màu vang đỏ.


494. 开开 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
开开开开开开开开开开 ?
Nǐ yuànyì fùzé zhèxiàng gōngzuò ma?
Bạn đồng ý phụ trách công việc này không ?

495. 开开 xiǎnrán: hiển nhiên.
开开开开开开 .
Tā de chéngjì xiǎnrán.
Thành tự của anh ấy là hiển nhiên .

496. 开开 fēijī: máy bay, phi cơ.


开开开开开开开开
Wǒ zuò fēijī qù hénèi.
Tôi ngồi máy bay đi Hà Nội

497. 开开 shǒuxiān: đầu tiên.
开开开开开开开开开 .
Míngtiān wǒ shǒuxiān zuò zhè jiàn shì
Ngày mai tôi sẽ làm việc này đầu tiên.
498. 开开 mǎshàng: lập tức, tức khắc.
开开开开开开开 .
Támen mǎshàng jiù huì lái.
Họ sẽ đến ngay lập tức.

499. 开开 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
开开开开开开开开开开开
Yào dāng bàbale, tā hěn gāoxìng.
Sắp được làm cha, anh ấy rất vui.


500. 开开 máfan: phiền phức, rắc rối.
开开开开 , 开开开开 .
Bùhǎoyìsi, máfan nín le.
Thật ngại quá, làm phiền bạn rồi.




×