Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm địa lí kinh tế bài 6 đến 16 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.09 KB, 34 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm địa lí kinh tế
Bài 6: SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Câu 1: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào?
a. 1975
b. 1976.
c. 1986
d. 1991
Câu 2: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế là gì?
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành
b. Tăng quyền quản lí thị trường của
nhà nước
c. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
d. Mở rộng kinh tế đối ngoại
Câu 3: Đâu không phải là nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá
trình đổi mới của nước ta?
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành
b. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
c. Chuyển dịch sang nền kinh tế
d. Chuyển dịch hoàn toàn sang
nhiều thành phần
tư nhân.
Câu 4: Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ
năm nào?
a. 1986
b. 1989
c. 1996.
d. 1995
Câu 5: Tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực
công nghiệp – xây dựng tăng, dịch vụ cao, nhưng còn biến động là đặc điểm
của quá trình chuyển dịch nào sau đây?
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh


b. Chuyển dịch cơ cấu thành phần
tế.
kinh tế
c. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
d. Chuyển dịch cơ cấu lao động
Câu 6 Các ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật ở nước ta hiện nay là:
a. Dầu khí, chế tạo máy, dệt, chế
b. Dầu khí, điện, chế biến thực
biến thực phẩm
phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng..
c. Dầu khí, khai thác than, dệt, chế
d. Dầu khí, điện, sản xuất hàng
biến thực phẩm
tiêu dùng, dệt.
Câu 7 Cơ cấu ngành kinh tế nước ta không có sự chuyển dịch nào?
a. Giảm tỉ trọng khu vực nông –
b. Tăng tỉ trọng khu vực công
lâm – ngư nghiệp
nghiệp – xây dựng
c. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng
d. Tăng tỉ trọng khu vực nông –
cao nhưng biến động
lâm ngư nghiệp.
Câu 8: Cơ cấu thành phần kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng:
a. Từ kinh tế nhà nước và tư nhân
b. Từ kinh tế tập thế, cá thể, tư
sang thành phần kinh tế có vốn
nhân sang kinh tế Nhà nước,
đầu tư nước ngoài
kinh tế có vốn đầu tư nước

ngoài
c. Từ kinh tế tập thể, kinh tế có
d. Từ nền kinh tế chủ yếu là nhà
vốn đầu tư nước ngoài sang kinh
nước và tập thể sang nền kinh tế
tế nhà nước, cá thể, tư nhân
nhiều thành phần.
Câu 9: Năm 2002, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
GDP của nước ta là:


a. Kinh tế Nhà nước.
c. Kinh tế tư nhân

b. Kinh tế cá thể
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh, thành phố:
a. Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh..
b. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Nam Định,
Thái Nguyên, Phú Thọ.
c. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Nam
Định, Vĩnh Phúc
d. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định
Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
a. Bình Phước
b. Bến Tre.
c. Đồng Nai
d. Bà Rịa –

Vũng Tàu
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thành tựu trong phát triển kinh tế nước
ta?
a. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
b. Hoạt động ngoại thương và đầu tư vào nước ngoài được đẩy mạnh
c. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc
d. Không còn các xã, vùng nào nghèo.
e. .Câu 14: Các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là:
a. Nhà nước, tư nhân, hợp tác xã, kinh
b. Nhà nước, cá thể, tập thể,
tế có vốn đầu tư nước ngoài
tư nhân, kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
c. Nhà nước, tập thể, tư nhân, kinh tế
d. Nhà nước, tư nhân , cá thể,
có vốn đầu tư nước ngoài
kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài.
Câu 14: Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
a. Nông lâm ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
b. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
c. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
d. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu..
Câu 15: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành có đặc điểm:
a. Khu vực I giảm tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong
cơ cấu GDP..
b. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù
tăng không ổn định
c. Khu vực II dù là tỉ trọng không cao nhưng tăng nhanh nhất.
d. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng

thấp nhất..
Câu 16: Sự tăng trưởng GDP của nước ta trong thời gian qua:
a. Tăng liên tục với tốc độ cao..
b. Tăng trưởng rất ổn định
c. Tăng liên tục nhưng tốc độ chậm
d. Tăng trưởng không ổn định


Câu 17: Thành tựu có ý nghĩa nhất đối với nước ta trong thời kì đổi mới là:
a. Công nghiệp phát triển mạnh
b. Phát triển nông nghiệp với sản
xuất lương thực..
c. Đẩy mạnh phát triển cây công
d. Sự phát triển nhanh của ngành
nghiệp để xuất khẩu
chăn nuôi
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta là:
a. Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi.
b. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và theo xu thế của thế giới.
c. Nước ta có dân số đông với kinh nghiệm phong phú.
d. Chính sách cấm vận của Hoa Kì
Câu 19: Thành phần kinh tế nào có vai trò ngày càng quan trọng trong nền
kinh tế quốc dân?
a. Kinh tế Nhà Nước
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế cá thể
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài..
Câu 20: Đâu không phải là thách thức của nước ta trong thời kì đổi mới nền
kinh tế đất nước:

a. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông
lâm ngư nghiệp.
b. Môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt.
c. Biến động trên thị trường thế giới và khu vực.
d. Nhiều bất cập trong việc phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 21: Nước ta có mấy vùng kinh tế:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9


Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn đến sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và dư
thừa để xuất khẩu:
a. Diện tích trồng lúa tăng lên
b. Đường lối đổi mới trong nông
nghiệp của Nhà nước.
c. Tính cần cù lao động của nông
d. Thời tiết thuận lợi nhiều năm
dân
Câu 2: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta
như thế nào?
a. Phát triển đa dạng cây trồng
b. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế.
c. Phát huy thế mạnh nền nông
d. Tận dụng triệt để nguồn tài
nghiệp nhiệt đới
nguyên thiên nhiên

Câu 3: Các nhân tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp?
a. Con người và chính sách phát
b. Tài nguyên đất và con người
triển.
c. Con người và tài nguyên nước
d. Tài nguyên khí hậu và con
người
Câu 4: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta
vì sao?
a. Khí hậu nước ta khác nhau giữa
b. Khí hậu nước ta có nhiều thiên
các vùng
tai
c. Trong năm có một mùa mưa và
d. Trong năm có nhiều lũ lụt
một mùa khô.
Câu 5: Đối với sản xuất nông nghiệp, đất đai được xem là gì?
a. Địa bàn phân bố các khu dân cư
b. Tư liệu sản xuất không thể thay
thế được.
c. Nơi xây dựng các cơ sở kinh tế,
d. Nơi sinh sống của các sinh vật
văn hóa, xã hội …
Câu 6: Đất phù sa ở nước ta có diện tích là bao nhiêu? (triệu ha)
a. 4
b. 3
c. 13
d.16
Câu 7: Loại đất feralit ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?

a. Ven biển
b. Trung du, miền núi.
c. Duyên hải
d. Đồng bằng
Câu 8: Loại cây trồng chủ yếu ở nước ta là gì?
a. Cây ôn đới
b. Cây cận
c. Cây nhiệt
d. Cây lá kim
nhiệt
đới.
Câu 9: Đâu không phải là trở ngại của khí hậu nước ta đối với sản xuất nông
nghiệp?
a. Gió Tây
b. Bão lụt
c. Sương
d. Mưa nhiều.
khô nóng
muối


Câu 10: Chính sách nào không tác động đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp ở nước ta?
a. Kế hoạch hóa gia đình.
b. Nông nghiệp hướng ra xuất
khẩu
c. Phát triển kinh tế hộ gia đình
d. Phát triển kinh tế trang trại
Câu 11: Giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp tăng là do đâu?
a. Hoàn thiện hệ thống thủy lợi

b. Mở rộng thị trường và ổn định
đầu ra cho sản phẩm
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ
d. Công nghiệp chế biến nông sản
trồng trọt và chăn nuôi khá hoàn
được phát triển và phân bố rộng
thiện
khắp.
Câu 12: Sự phân hóa của khí hậu đã ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp
của nước ta. Điều đó được thể hiện ở:
a. Việc áp dụng canh tác khác
b. Sự đa dạng của sản phẩm nông
nhau giữa các vùng
nghiệp nước ta
c. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản
d. Tính chất bấp bênh của nền
phẩm nông nghiệp khác nhau
nông nghiệp nhiệt đới
giữa các vùng.
Câu 13: Ở nước ta, việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công
nghiệp ở miền núi và trung du phải gắn với việc:
a. Đẩy mạnh thâm canh
b. Cải tạo đất đai
c. Giải quyết vấn đề lương thực
d. Trồng và bảo vệ vốn rừng
Câu 14: Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nền
nông nghiệp của nước ta:
a. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp hoạt động suốt năm
b. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
c. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng

d. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
Câu 15: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của
ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian vừa qua là:
a. Nhiều giống gia súc, gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
b. Thú y phát triển đã ngăn chặn lây lan của dịch bệnh
c. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo tốt hơn.
d. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
Câu 16: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
a. Đồng bằng
b. Đồng bằng
c. Đông Nam
d. Bắc Trung
sông Hồng.
sông Cửu
Bộ
Bộ
Long
Câu 17: Trong thời gian qua, đàn trâu nước ta không tăng mà có xu hướng
giảm vì:
a. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò
b. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch bệnh


c. Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển
d. Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu.
Câu 18: Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch
theo hướng:
a. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả
b. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn
nuôi gia cầm

c. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
d. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, giảm tỉ trọng ngành trồng
cây ăn quả
Câu 19: Trong ngành trồng trọt, xu hướng chuyển dịch hiện nay là:
a. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng
ngành trồng cây ăn quả
b. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả, cây thực phẩm, tăng tỉ trọng
ngành trồng lúa
c. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành
trồng cây công nghiệp.
d. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng
ngành trồng cây thực phẩm
Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực đối với 1 nước đông dân như Việt
Nam, cần phải:
a. Khai hoang mở rộng diện tích. Đặc biệt ở đồng bằng sông Cửu
Long
b. Cải tạo đất mới, bồi ở các cửa sông, ven biển
c. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
d. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa
Câu 21: Năng suất lúa cả nước ta tăng mạnh chủ yếu do:
a. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
b. Mở rộng diện tích canh tác
c. Đẩy mạnh thâm canh.
d. Áp dụng rộng rãi các mô hình
quảng canh
Câu 22: Khó khăn lơn nhất đối với việc phát triển cây lâu năm ở nước ta hiện
nay là:
a. Thiếu lao động có kinh nghiệm
b. Công nghiệp chế biến chưa phát
sản xuất

triển
c. Giống cây trồng còn hạn chế
d. Thị trường có nhiều biến động.
Câu 23: Chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mạnh chủ yếu là do:
a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
b. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
c. Nhiều giống cho năng suất cao
d. Nguồn lao động dồi dào
Câu 24: Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp sẽ có tác động:
a. Giảm bớt tình trạng độc canh
b. Tạo điều kiện cho nông nghiệp
hàng hóa phát triển
c. Tạo nguồn hàng tập trung cho
d. Giảm thiểu rủi ro trước biến


xuất khẩu
động của thị trường.
Câu 25: Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm
nông nghiệp;
a. Công nghiệp chế biến và cơ sở hạ tầng.
b. Dân cư và lao động nông thôn
c. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
d. Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước


Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Câu 1 :Cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng nào ?
A.Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2: Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng nào ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3 :Vì sao cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta thay đổi ?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Có nhiều loại phân bón mới
C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.
D.Nhiều đất phù sa màu mỡ
Câu 4: Nước ta quanh năm cây cối xanh tươi, trồng được 2-3 vụ, có cả cây
nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là kết quả tác động của yếu tố gì?
A. Đất đai đa dạng với 14 nhóm đất khác nhau
B. Nhiều giống cây trồng thích nghi với điều kiện sinh thái địa phương
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm dồi dào
D.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo độ cao
Câu 5: Loại cây nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất
ngành trồng trọt nước ta?
A. Cây rau đậu
B .Cây lương thực
C. Cây công nghiệp.
D. Cây ăn quả
Câu 6: Đâu là tên các cây lương thực ở nước ta ?
A. Lúa, ngô, khoai, rau đậu
B. Lúa, ngô, khoai, điều
C. Lúa, ngô , khoai , sắn
D. Lúa, ngô, khoai, hoa quả.
Câu 7: Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở

nước ta?
A. Thu hút lao động từ nước ngoài sang làm việc.
B. Tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh trong nông nghiệp
C. Góp phần bảo vệ môi trường
D. Tạo ra các sản phẩm có giá trị xuất khẩu, cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến
Câu 8 : Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp hàng năm
?
A. Bông
B.Hồ Tiêu
C. Đậu Tương
D. Dâu tằm
Câu 9:Vùng nào trồng lạc nhiều nhất ở nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Vùng trồng mía nhiều nhất nước ta là vùng nào?
A.Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 11: Vùng trồng nhiều dâu tằm ở nước ta là:
A. Tây nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 12 :Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào ?



A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 13: Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở vùng nào ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây nguyên.
Câu 14: Loại cây trồng nào chiếm vị trí thứ 2 trong cơ cấu sản xuất ngành
trồng trọt nước ta (năm 2002)
A. Cây ăn quả
B. Cây rau đậu
C.Cây công nghiệp
D. Cây lương thực
Câu 15: Từ năm 1990 đến năm 2002, cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
nước ta có sự dịch chuyển theo hướng thế nào ?
A. Tỉ trọng cây lương thực tăng, tỉ trọng cây công nghiệp giảm, tỉ trọng cây ăn
quả, rau đậu và cây khác giảm
B. Tỉ trọng cây lương thực tăng, tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây ăn
quả, rau đậu và cây khác giảm
C. Tỉ trọng cây lương thực giảm; tỉ trọng cây công nghiệp tăng; tỉ trọng cây ăn
quả; rau đậu và cây khác giảm
D. Tỉ trọng cây lương thực giảm, tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây ăn
quả, rau đậu và cây khác tăng
Câu 16: Cây lương thực chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt nước ta (năm 2002)?
A.48,5%
B.59,2%
C.67,1%

D. 60,8%
Câu 17: Vùng trồng lúa lớn nhất nước ta là vùng nào ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B.Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải miền Trung
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất
cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?
A. Có các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
D. Đất phù sa màu mỡ.
Câu 19: Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm?
A.Dâu tằm
B. Chè
C. Điều
D. Hồ tiêu
Câu 20: Vùng trồng đậu tương nhiều nhất ở nước ta là vùng nào ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C.Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Vì sao cơ cấu mù vụ lúa ở nước ta thay đổi:
a. Thời tiết thay đổi thất thường
b. Nhiều đất phù sa màu mỡ
c. Lai tạo được nhiều giống mới.
d. Có nhiều loại phân bón mới
Câu 22: Nước ta cây cối quanh năm xanh tươi, trồng được 2 đến 3 vụ, có cả
cây nhiệt đới, ôn đới, cận nhiệt là kết quả tác động của yếu tố gì?
a. Nhiều giống cây trồng thích nghi với điều kiện sinh thái địa phương

b. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo độ cao.


c. Đất đai đa dạng với nhiều loại đất khác nhau
d. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm dồi dào.


BÀI 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Câu 1: Miền núi và trung du BẮC BỘ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp gì?
A. Khai khoáng, năng lượng.
C. Hóa chất
B. Vật liệu xây dựng
D. Chế biến
Câu 2: Nguyên nhân quan trọng làm cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là
gì?
A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.
B. Sự phát triển và phân bố của dân cư
C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên
D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao
Câu 3: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò
quan trọng nhất là gì?
A. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước
C. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách đối ngoại.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A. Có tác động mạnh mẽ đến phát triển các ngành kinh tế khác
B. Chỉ sử dụng khoa học- kỹ thuật hiện đại.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế-xã hội
D.Có thế mạnh lâu dài

Câu 5: Sắt, mangan, crôm, thiếc,chì, kẽm thuộc nhóm khoáng sản nào?
A. Khoáng sản nhiên liệu
B. Khoáng sản kim loại.
C. Khoáng sản vật liệu xây dựng
D. Khoáng sản phi kim loại
Câu 6: Sét, đá vôi thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Khoáng sản nhiên liệu
B. Khoáng sản vật liệu xây dựng.
C. Khoáng sản kim loại
D. Khoáng sản phi kim loại
Câu 7: khoáng sản kim loại (sắt, mangan, thiếc, chì, kẽm...) là cơ sở để phát
triển ngành công nghiệp nào?
A. Hóa chất
B. Vật liệu xây dựng
C. Năng lượng, hóa chất
D. Luyện kim đen, luyện kim màu.
Câu 8: Khoáng sản, vật liệu xây dựng (sét, đá vôi...) là cơ sở để phát triển
ngành công nghiệp nào?
A. Hóa chất
B. Năng lượng, hóa chất
C. Vật liệu xây dựng.
D. luyện kim đen, luyện kim màu


Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với cơ sở vật chất- kĩ thuật trong công nghiệp
nước ta?
A. Mức tiêu hao năng lượng và nguyên vật liệu lớn
B. Cơ sở hạ tầng giao thông, bưu chính viễn thông, điện nước không được cải
thiện.
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật chưa đồng bộ và chỉ tập chung ở một số vùng

D. Trình độ công nghệ thấp,hiệu quả sử dụng thiết bị chưa được cao
Câu 10: Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ có
A. Cơ sở hạ tầng từng bước được cải thiện
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 11: Đâu không phải là thuận lợi của dân cư và lao động nước ta đối với
phát triển công nghiệp?
A. Tính kỷ luật của lao động còn rất thấp.
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Có khả năng tiếp thu khoa học- kĩ thuật
D. Dân đông, sức mua tăng lên
Câu 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào đâu?
A. Các nhân tố kinh tế- xã hội.
B. Các nhân tố của khí hậu
C. Các nhân tố dân cư
D. Các nhân tố tự nhiên
Câu 13: Công nghiệp chỉ có thể phát triển khi nào?
A. Khi chiếm lĩnh được thị trường.
B. Khi tài nguyên ngày càng nhiều
C. Khi nông nghiệp ngày càng giảm
D. Khi lao động ngày càng đông
Câu 14: Ý nghĩa của việc cải thiện hệ thống đường giao thông đối với phát
triển công nghiệp là:
A. Giảm chi phí vận tải
B. Rút ngắn thời gian vận chuyển
C. Đảm bảo việc chuyên chở nguyên liệu đến nơi chế biến và sản phẩm đến nơi
tiêu thụ
D. Phục vụ nhu cầu đi lại.
Câu 15: Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công

nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động; chính sách phát triển kinh tế; thị trường.
B. Dân cư, lao động; chính sách phát triển kinh tế; khoáng sản
C. Dân cư, lao động; chính sách phát triển kinh tế; khí hậu
D. Dân cư, lao động; chính sách phát triển kinh tế; địa hình
Câu 16: Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
nào?


A. Năng lượng.
C. Hóa chất
B. Luyện kim màu
D. Vật liệu xây dựng
Câu 17: Đâu không phải là Các yếu tố đầu vào ảnh hưởng đến sự phát triển
và phân bố công nghiệp là:
A. Nhiên liệu, nguyên liệu, năng lượng
B. Lao động
C. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật
D. Thị trường
Câu 18: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (đá vôi, xi măng) phân bố chủ
yếu ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 19: Nước ta đông dân là một lợi thế để phát triển các ngành công nghiệp
nhờ:
A. Thị trường tiêu thụ lớn
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật nhanh

D. Cả 3 ý trên


BÀI 9: Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp, thủy sản
Câu 1. Nhân tố thuận lợi cho phát triển thủy sản ở nước ta là:
A. Nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn với tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9
- 4,0 triệu tấn.
B. Nước ta nằm trên ngã tư hàng hải, hàng không quốc tế
C. Nước ta có nhiều bãi tắm đẹp
D. Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn
Câu 2. Đây là tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển tương đối đồng đều cả khai
thác lẫn nuôi trồng:
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau.


Câu 3. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ là:
A. Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản
C. Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy
giảm
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

Câu 5. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi
lao ven biển cho nên :
A. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo
D. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá
Câu 6. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là :
A. Quảng Ninh - Hải Phòng
B. Hoàng Sa - Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 7. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Rừng phòng hộ.

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng sản xuất D. Rừng trồng


Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản
nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Bến Tre và Tiền Giang
B. Ninh Thuận và Bình Thuận
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu
Câu 9. Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là:
A. Kênh rạch

B. Đầm phá.


C. Ao hồ

D. Sông suối

Câu 10. Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng :
A. Sản xuất

B. Phòng hộ.

C. Đặc dụng

D. Khoanh nuôi

Câu 11. Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác
thủy sản?
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản
C. Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp
D. Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện
tích toàn tỉnh đạt dưới 60% là:
A. Kon Tum

B. Lâm Đồng

C. Gia Lai.

D. Quảng Bình

Câu 13. Loại nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?

A. Rừng đầu nguồn

B. Vườn quốc gia.

C. Rừng chắn sóng ven biển

D. Rừng chắn cát bay

Câu 14. Đặc điểm đúng với sự phát triển ngành thủy sản nước ta:
A. Sản lượng thủy sản năm 2005 thấp hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi
gia súc, gia cầm


B. Sản lượng thủy sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 142kg/năm
C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy
sản.
D. Sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhưng giá trị sản xuất theo giá so sánh lại
thấp hơn khai thác thủy sản
Câu 15. Đặc điểm không đúng với ngành lâm nghiệp nước ta
A. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
B. Tài nguyên rừng nước ta vô cùng phong phú, chủ yếu phục vụ xuất khẩu gỗ.
C. Tài nguyên rừng nước ta đã bị suy thoái nhiều
D. Hoạt động lâm nghiệp bao gồm lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm
CÂU 16: Hiện nay, vùng có ngành thủy sản phát triển nhất là:
a. Đb sông Cửu
Long

b. Đồng bằng
sông Hồng


c. Duyên hải Nam d. Bắc Trung Bộ
Trung Bộ

Câu 17: Rừng phòng hộ có chức năng gì:
a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường
b. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
c. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất
d. Bảo vệ các giống nòi quý hiếm, phòng chống thiên tai

Câu 18: Theo hình thức sử dụng nước ta có các loại rừng nào?
a. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng trồng
b. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên
c. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên
d. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng với ngành lâm nghiệp nước ta:
a. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản gắn với vùng nguyên liệu.


b. Có ba loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng.
c. Lao động trong ngành lâm nghiệp ngày càng đông hơn nông nghiệp.
d. Hằng năm khai thác hơn hai triệu mét khối gỗ.

Câu 20: Diện tích rừng ngày càng tăng không phải nhờ vào:
a. Chính sách giao đất, giao rừng đến hộ nông dân.
b. Chính sách trồng rừng kết hợp với dự án xóa đói giảm nghèo.
c. Dân từ đồng bằng lên miền núi trồng rừng ngày càng nhiều.
d. Mô hình nông – lâm kết hợp góp phần bảo vệ rừng.

Câu 21: Ở nước ta, rừng sản xuất có chức năng gì?

a. Chắn cát bay dọc theo dải ven biển miền Trung
b. Bảo vệ các nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
c. Sản xuất ra các cây trồng hàng năm phục vụ nhu cầu con người.
d. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu.

Câu 22: Ở nước ta, gỗ chỉ được phép khai thác trong khu vực rừng nào?
a. Rừng đặc

b. Rừng sản

dụng

c. Rừng

xuất

d. Rừng đầu

phòng hộ

nguồn

Câu 23: Sông, suối, ao, hồ … là khu vực thuận lợi cho nuôi trồng loại thủy sản
nào?
a. Thủy sản nước lợ

b. Thủy sản nước mặn

c. Thủy sản nước ngọt


d. Thủy sản nước mưa

Câu 24: Đâu không phải là khó khăn của ngành thủy sản?
a. Nguồn lợi thủy sản đang suy giảm mạnh.
b. Nghề thủy sản đòi hỏi vốn lớn.


c. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
d. Thị trường cạnh tranh.

BÀI 12: Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
Câu 1: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào
công nghiệp nước ta?
a. Chính sách phát triển công nghiệp
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
c. Thị trường
d. Dân cư và lao động
Câu 2: Mặt hàng là nhiên liệu xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay:
a. Than đá
b. Dầu thô.
c. Khí đốt
d. Than nâu
Câu 3: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước
b. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Thúc đấy sự tăng trưởng kinh tế.
d. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
Câu 4: Trong phát triển công nghiệp: Thị trường trong nước ngày càng được
chú trọng không phải vì:
a.

Nước ta có dân số đông
b. Lao động có khả năng tiếp thu
KHKT..
c. Thị hiếu tiêu dùng của người dân có
d. Nhu cầu sản xuất công nghiệp
nhiều thay đổi.
của người dân ngày càng lớn
Câu 5: Thủy điện ở nước ta phát triển mạnh, nhờ vào:
a. Mật độ sông ngòi dày đặc.
b. Tài nguyên nước dồi dào
c. Thủy năng của sông suối lớn
d. Khí hậu có 1 mùa mưa nhiều.


Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không nói lên cơ cấu đa dạng của công nghiệp
nước ta:
a. Gồm các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước, cơ sở có vốn đầu tư nước
ngoài.
b. Có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
c. Có nhiều khu chế xuất, khu công nghiệp..
d. Đã hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 7: Sơn La – nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng
nằm trên sông nào?
a. Sông Lô
b. Sông Hồng
c. Sông Chảy
d. Sông Đà
Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta không bao
gồm:
a. Chế biến gỗ

b. Chế biến thủy sản
c. Chế biến sản phẩm trồng trọt
d. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
Câu 9: Nơi tập trung nhiều nhất các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm của nước ta là:
a. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Biên Hòa..
b. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang.
c. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng.
d. Huế, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 10: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta:
a. Đb. Sông Cửu Long, Đb. Sông Hồng.
b. Đông Nam Bộ và ĐB. Sông Hồng.
c. Đông Nam Bộ và Đb. Sông Cửu Long.
d. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là:
a. Hà Nội
b. Đà Nẵng
c. Biên Hòa
d. TP. Hồ Chí Minh
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
a. .Phân bố rộng khắp trên hầu hết các tỉnh nước ta.
b. Nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu.
c. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và lao động.
d. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 13: Ngành công nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng
điểm:
a. Chế biến gỗ
b. Khai thác
c. Sản xuất
d. Cơ khí,

và lâm sản
nhiên liệu
vật liệu xây
điện tử
dựng
Câu 14: Đâu là nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta:
a. Uông Bí
b. Phú Mĩ
c. Vĩnh Tân
d. Phả Lại..
Câu 15: Năm 2002, ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất
trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp:
a. Khai thác
b. Hóa
c. Dệt
d. Chế biến lương thực,


nhiên liệu
chất
may
thực phẩm
Câu 16: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu để:
a. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
b. Khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
c. Sử dụng hiệu quả hơn nguồn lao động.
d. Tận dụng tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17: Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không phải là ngành:
a. Tác động mạnh đến sự phát triển của các ngành khác.
b. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

c. Có thế mạnh lâu dài.
d. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta phát
triển dựa trên thế mạnh nào:
a. Mạng lưới giao thông thuận lợi.
b. Vị trí gần các trung tâm công nghiệp.
c. Nguồn lao động dồi dào..
d. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 19: Công nghiệp dệt may trở thành ngành công nghiệp trọng điểm nhờ:
a. Có nguồn lao động dồi dào và thị trường rộng lớn.
b. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn.
c. Đây là ngành đem lại lợi nhuận cao.
d. Nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 20: Thế mạnh chính để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm ở nước ta là?
a. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
b. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường rộng lớn.
c. Có máy móc thiết bị hiện đại. Cơ sở hạ tầng tốt.
d. Có nguồn vốn đầu tư lớn từ các nước.
Câu 21: Thành phố nào được coi là kinh đô của ngành “dệt”:
a. Huế
b. Hải Phòng
c. TP. Hồ Chí Minh
d. Nam Định
Câu 22: Công nghiệp năng lượng gồm 2 ngành là:
a. Thủy điện và khai thác nguyên, nhiêu liệu.
b. Khai thác than và thủy điện.
c. Khai thác nhiên liệu và nhiệt điện.
d. Thủy điện và nhiệt điện
Câu 23: Trung tâm công nghiệp nào dưới đây không phải là trung tâm công

nghiệp lớn ở nước ta:
a. Huế
b. Thủ Dầu Một
c. Vũng Tàu
d. Hải Phòng
Câu 24: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở đâu?
a. Thái
b. Biên Hòa
c. Quảng
d. Bà Rịa –
Nguyên
Ninh
Vũng Tàu
Câu 25: Công nghiệp hiện nay ở nước ta đang phát triển như thế nào?
a. Phát triển mạnh mẽ.


b. Trên đà phát triển cao.
c. Chưa được phát triển mạnh mẽ.
d. Hết sức yếu kém.

Bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
Câu 1 : Hiện nay dịch vụ phát triển khá nhanh là vì :
A : Trình độ dân trí cao .
B : Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa
C : Thu nhập của người dân ngày càng cao
D : Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rông
Câu 2 : Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế Thế Giới
ngành dịch vụ có vai trò quan trọng như thế nào ?
A : Giao thông vận tải

B : Bưu chính viễn thông
C : Tài chính tín dụng
D : Khách sạn , nhà hàng
Câu 3 : Dịch vụ không phải là ngành ?
A : Gồm dịch vụ sản xuất , dịch vụ tiêu dùng , dịch vụ công cộng
B : Càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển
C :Trực tiếp tạo ra của cải cho xã hội
D : Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cho con người .
Câu 4 : Ở vùng núi nước ta dịch vụ còn nghèo nàn do :


A : Địa hình hiểm trở , giao thông không thuận lợi
B : Khó khăn giao lưu với nước ngoài
C : Các đô thị , trung tâm công nghiệp còn nhỏ lẻ và phân tán
D : Dân cư thưa thớt , kinh tế nặng tự cung tự cấp .
Câu 5 : Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng ?
A : Giao thông vận tải , bưu chính viễn thông
B: Thương nghiệp , dịch vụ sửa chữa
C : Tài chính tín dụng
D : Giáo dục , y tế , văn hóa , thể thao
Câu 6 : Trong cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ năm 2002 chiếm tỉ trọng lớn
nhất là :
A : Thương nghiệp , dịch vụ sửa chữa .
B : Kinh doanh tài sản , tư vấn
C : Giao thông vận tải , thông tin liên lạc
D : Khoa học công nghệ , giáo dục , văn hóa thể thao
Câu 7 : Ngành nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ sản xuất ?
A : Giao thông vận tải , bưu chính viễn thông
B : Kinh doanh tài sản , tư vấn
C : Khách sạn , nhà hàng .

D : Tài chính , tín dụng
Câu 8 : Dịch vụ ta chiếm bao nhiêu % lao động ? (năm 2002)
A : 25% . B : 36%
C : 47%
D: 13%
Câu 9 : Đâu không phải là vai trò của dịch vụ ?
A : Tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế
B : Thu hút nhiều lao động ,tạo việc làm ,tăng thu nhập
C : Tạo các mối liên kết giữa các ngành sản xuất
D : Cung cấp vật tư , máy móc cho các ngành kinh tế .
Câu 10 : Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch
vụ không dựa trên tiêu chí gì ?
A : Trình độ công nghệ cao
B : Dân cư đông đúc .
C : Cơ sở hạ tầng – Kĩ thuật tốt
D : Lao động lành nghề
Câu 11 : Điền vào chỗ trống
Sự phân bố của các loại hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố của
các đối tượng đòi hỏi dịch vụ trước hết là : ..................................
Câu 12 : Điền vào chỗ trống
Hà Nội và ...................................... là hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất
nước ta.
Câu 13: Các hoạt động dịch vụ tập trung chủ yếu ở đâu?
a. Vùng duyên hải, ven biển.


b. Cao nguyên đất đỏ bazan.
c. Các thành phố, đồng bằng.
d. Vùng nông thôn.
Câu 14+ 15 + 16: Điền từ còn thiếu vào chỗ … trong câu sau:

- Giáo dục, y tế, văn hóa thể thao, quản lý nhà nước, bảo hiểm bắt buộc là
các ngành thuộc dịch vụ ……………..
- Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân
và cộng đồng là các ngành thuộc dịch vụ …………………………
- Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng, tư vấn là
các ngành thuộc dịch vụ ……………………..
Câu 17: Dựa vào biểu đồ dưới đây, em hãy khoanh tròn vào ý đúng:

Nhóm dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ là:
a. Dịch vụ tiêu dùng
b. Dịch vụ sản xuất
c. Dịch vụ công cộng.
d. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
Câu 18: Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào yêu tố nào?
a. Khí hậu
b. Địa hình
c.Cơ sở vật chất kĩ thuật
d. Sự phân bố dân cư.
Câu 19: Các hoạt động dịch vụ chưa phát triển ở đâu?
a. Vùng đồng bằng
b. Vùng núi
c. Thị xã, thành phố lớn
d. Vùng có kinh tế phát triển
Câu 20: Đâu không phải là khó khăn của ngành dịch vụ hiện nay?
a. Chính sách phát triển của Nhà
b. Trình độ công nghệ
nước
c. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật
d. Lao động trong ngành dịch vụ
Câu 21: Đâu không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong đời

sống và sản xuất?
a. Phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe, ăn uống, nghỉ ngơi.
b. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa các nhà sản xuất, kinh doanh.
c. Chuyển thư từ, bưu phẩm, điện báo trong và ngoài nước.
d. Ứng phó thiên tai, thông suốt thông tin cứu hộ cứu nạn.


BÀI 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Câu 1: Hiện nay ngành giao thông vận tải nào ở nước ta có vai trò quan trọng
nhất trong việc vận chuyển hàng hóa?
A. Đường bộ.
C. Đường biển
B. Đường sông
D. Đường sắt
Câu 2: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là gì?
A. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh
B. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
Câu 3: Vì sao giao thông vận tải nước ta lại phát triển khá nhanh?
A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển
B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại
C. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.
D. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn
Câu 4: Ngành có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta là:
A. Đưởng biển
C. Đường sông
B. Đường bộ.
D. Đường sắt
Câu 5: Tổng chiều dài đường sắt nước ta hiện nay là :

A. 3200km
B.1650km
C.2632km.
D. 2623km


×