Trờng THPT Trung Giã
Năm học 2007-2008
Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lý 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề :
360
1 Câu 1 : Chọn đáp số
đúng
. Một vật khối lợng 0,5 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s. Tính động lợng của vật.
A. 1000 kgm/s. B. 100 kgm/s. C. 10 kgm/s. D. 1 kgm/s.
D
1 Câu 2 : Chọn câu
đúng
. Hiện tợng mao dẫn là
A. hiện tợng chất lỏng trong các ống có tiết diện nhỏ dâng lên hoặc hạ xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. hiện tợng xảy ra chỉ khi chất lỏng làm dính ớt ống mao dẫn.
C. hiện tợng xảy ra chỉ khi chất lỏng không làm dính ớt ống mao dẫn.
D. hiện tợng xảu ra trong các đờng ống dẫn nớc.
A
1 Câu 3 :
Chọn đáp số
đúng
. Tính thế năng hấp dẫn của vật khối lợng 3 kg ở độ cao 50 cm so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. 15 J. B. 150 J. C. 1 500 J. D. 1,5 J.
A
1 Câu 4 : Tính chất nào sau đây
không phải
là của phân tử vật chất ở thể khí ?
A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
B
1 Câu 5 :
Chọn đáp số
đúng
. Một bình có thể tích không đổi bên trong chứa một lợng khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 45 Pa. Sau
khi mở van bình cho 2/3 lợng khí trong bình thoát ra ngoài thì thấy nhiệt độ của lợng khí còn lại trong bình hạ xuống còn
20
0
C,. Tính áp suất của lợng khí còn lại trong bình lúc này.
A. 18,91 Pa. B. 16,83 Pa. C. 12,47 Pa. D. 14,65 Pa.
D
1 Câu 6 : Chọn câu
đúng
. Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn
tỉ lệ thuận
với
A. tiết diện ngang của thanh. B. ứng suất tác dụng vào thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh. D. ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
B
1 Câu 7 : Chọn câu
sai
. Khi vật chuyển động trợt xuống trên mặt phẳng nghiêng thì
A. lực ma sát sinh công cản.
B. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
C
1 Câu 8 : Chọn đáp số
đúng
. Tính động năng của một ô tô có khối lợng 4 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h.
A. 144 000 J. B. 720 000 J. C. 200 000 J. D. 400 000 J.
C
1 Câu 9 : Chọn câu
đúng
. Thế năng trọng trờng
không
phụ thuộc vào
A. khối lợng của vật. B. vận tốc của vật. C. vị trí của vật. D. gia tốc trọng trờng.
B
1 Câu 10 :
Chọn đáp số
đúng
. Một xilanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm
3
.
Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nh nhiệt độ của khí trong xilanh không đổi.
A. 2,5.10
5
Pa. B. 3.10
5
Pa. C. 3,5.10
5
Pa. D. 4.10
5
Pa.
B
2 Câu 11 : Câu nào dới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là
không đúng
?
A. Có thể có tính dị hớng hoặc có tính đẳng hớng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tính thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B
2 Câu 12 : Chọn câu
sai
khi nói về động lợng của một vật.
A. Động lợng là đại lợng véc tơ.
B. Động lợng luôn đợc tính bằng tích khối lợng và véc tơ vận tốc của vật.
C. Động lợng luôn cùng hớng với véc tơ vận tốc vì vận tốc luôn dơng.
D. Động lợng luôn cùng hớng với véc tơ vận tốc vì khối lợng luôn dơng.
C
2 Câu 13 : Một quả lựu đạn đang nằm yên thì nổ làm hai mảnh. Mảnh 1 khối lợng m
1
có động năng W
d1
mảnh 2 khối lợng m
2
có
động năng W
d2
.Liên hệ giữa động năng và khối lợng của hai mảnh là
A.
2
1
2
1
m
m
W
W
d
d
=
. B.
2
1
1
2
m
m
W
W
d
d
=
. C.
1212
mmWW
dd
=
. D.
1122
mWmW
dd
=
.
B
2 Câu 14 : Chọn câu
sai
. Động năng của một vật
A. là đại lợng vô hớng. B. có thể dơng hoặc âm. C. có tính tơng đối. D. tỉ lệ thuận với bình phơng vận tốc.
B
2 Câu 15 : Chọn đáp số
đúng
. Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực 3 N kéo lò xo
cũng theo phơng ngang thì thấy lò xo d n đã ợc 2 cm. Xác định giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó d n 4 cm.ã
A. 0,03 J. B. 0,12 J. C. 006 J. D. 0,24 J.
B
Mã đề 279 - Trang 1
2 Câu 16 : Chọn câu trả lời
đúng
. Trong hệ toạ độ (p, V), đờng biểu diễn nào sau đây là đờng đẳng nhiệt ?
A. Đờng thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. Đờng thẳng cắt trục p tại điểm p = p
0
.
C. Đờng hypebol. D. Đờng thẳng không đi qua gốc toạ độ.
C
2 Câu 17 : Chọn đáp số
đúng
. Một sợi dây kim loại dài 1,8 m có đờng kính 0,8 mm. Ngời ta dùng nó để treo một vật nặng. Vật nặng
này tạo nên một lực kéo dây bằng 25 N và làm dây dài thêm một đoạn bằng 1 mm. Xác định suất Y-âng của kim loại đó.
A. 8,9.10
11
Pa. B. 89.10
9
Pa. C. 8,9.10
12
Pa. D. 890.10
10
Pa.
B
2 Câu 18 : Chọn
câu đúng
. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
C. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B
2 Câu 19 : Chọn câu
đúng nhất
.
A. Véc tơ động lợng của hệ đợc bảo toàn. B. Véc tơ động lợng toàn phần của hệ đợc bảo toàn.
C. Véc tơ động lợng toàn phần của hệ kín đợc bảo toàn. D. Động lợng của hệ kín đợc bảo toàn.
C
2 Câu 20 : Chọn đáp số
đúng
. Một viên đạn khối lợng 10 gam bay ngang với vận tốc 300 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi
xuyên qua tấm gỗ, viên đạn có vận tốc 100 m/s. Tính độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.
A. 8 000 N. B. 6 000 N. C. 4 000 N. D. 2 000 N.
A
3 Câu 21 : Chọn câu trả lời
đúng
. Một vật khối lợng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị nén một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi
dh
W
bằng bao nhiêu ?
A.
2
)(
2
1
lkW
dh
+=
. B.
)(
2
1
lkW
dh
=
. C.
2
)(
2
1
lkW
dh
=
. D.
lkW
dh
=
2
1
.
A
3 Câu 22 :
Chọn đáp số
đúng
. Một bình kín có thể tích không đổi đựng một lợng khí ở nhiệt độ 23
0
C có áp suất 60 Pa. Khi bình đợc
chuyển đến nơi có nhiệt độ 37
0
C thì độ tăng áp suất của lợng khí trong bình là bao nhiêu ?
A. 36,52 Pa. B. 2,84 Pa. C. 62,84 Pa. D. 96,52 Pa.
B
3 Câu 23 : Chọn câu
trả lời đúng
. Đặc tính nào dới đây là của chất rắn vô định hình ?
A. Đẳng hớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Dị hớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D
3 Câu 24 :
Chọn câu
đúng
. Một lực
F
không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc
v
theo hớng của lực
F
trong thời
gian t. Công suất của lực
F
trong thời gian t là A. Fvt. B. Fv. C. Ft. D. Fv
2
.
B
3 Câu 25 : Chọn đáp số
đúng
. Tính công và công suất của một ngời kéo một thùng nớc có khối lợng 15 kg chuyển động thẳng đều
từ giếng sâu 8 m lên trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. 120 J và 60 W. B. 1200 J và 6 W. C. 1200 J và 60 W. D. 120 J và 6 W.
C
3 Câu 26 : Chọn trả lời
đúng
. Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v
1
đến v
2
thì công của các ngoại lực tác
dụng lên vật đợc tính bằng công thức nào dới đây ?
A. A =
22
12
mvmv
. B. A =
22
2
1
2
2
mvmv
+
. C. A = mv
2
2
- mv
1
2
. D. A =
22
2
1
2
2
mvmv
.
D
3 Câu 27 :
Chọn đáp số
đúng
. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây làm với phơng thẳng đứng một góc 45
0
rồi thả tự do
không vận tốc ban đầu.Tính vận tốc cực đại của con lắc sau khi thả. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s
2
.
A. 3,45 m/s. B. 5,86 m/s. C. 2,42 m/s. D. 1,67 m/s.
C
3 Câu 28 : Chọn
câu đúng
. Một lợng khí trong quá trình đẳng áp, khi nhiệt độ tuyệt đối của lợng khí này giảm đi 2 lần thì thể tích của
nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 3/2 lần. D. giảm 1/2 lần.
B
3 Câu 29 :
Chọn đáp số
đúng
. Mỗi thanh ray đờng sắt dài 10 m ở nhiệt độ 20
0
C,. Phải để một khe hở là bao nhiêu giữa hai đầu
thanh ray đối diện, để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50
0
C thì vẫn đủ chỗ cho thanh d n ra ? Biết hệ số nở dài củaã
sắt làm đờng ray là 12.10
-6
K
-1
. A. 2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 3,6 mm. D. 6,0 mm.
C
3 Câu 30 : Chọn câu
đúng
. Trong chuyển động bằng phản lực nếu có một phần chuyển động theo một hớng thì
A. phần còn lại đứng yên. B. phần còn lại chuyển động cùng hớng.
C. phần còn lại chuyển động theo hớng vuông góc. D. phần còn lại chuyển động theo hớng ngợc lại.
D
---------------------------------------------------------------
Mã đề 279 - Trang 2