Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

D02 xét tính đúng sai của một mệnh đề muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.29 KB, 7 trang )

Câu 4334: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
thì
.
B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
thì tam giác đó là đều.
Lời giải
Chọn B
Nếu chia hết cho thì tổng các chữ số của chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của
cũng chia hết cho . Vậy chia hết cho .
Câu 4337: [0D1-1.2-2] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Lời giải
Chọn B
Đáp án B nằm trong bất đẳng thức về độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Câu 4348: [0D1-1.2-2] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:


.
Câu 4349: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 4350: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.

không chia hết cho

C.

.

B.

.

.

.

.


D.

chia hết cho

.

Lời giải
Chọn A
Với mọi số tự nhiên thì có các trường hợp sau:
chia

dư 1.
chia

dư 2.

chia
Câu 4351: [0D1-1.2-2] Cho

dư 2.

là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

là số chính phương.

B.


C.

là số lẻ.

D.

là số lẻ.
là số chia hết cho

.

Lời giải
Chọn D
là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một số chia hết
cho và một số chia hết cho nên nó chia hết cho
Câu 4352: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

.


A.

.

C.

B.
.

.


D.

.

Lời giải
Chọn A
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án A sai.
Câu 4353: [0D1-1.2-2] Cho là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

.

C.

.

B.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 4354: [0D1-1.2-2] Chọn mệnh đề đúng:
A.

là bội số của .
C.

là số nguyên tố.

B.
D.
Lời giải

.
.

Chọn D
.
Câu 4355: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một
góc bằng
.
Lời giải
Chọn A
Câu 4357: [0D1-1.2-2] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác
là hình chữ nhật
tứ giác
có ba góc vuông.
B. Tam giác
là tam giác đều

.
C. Tam giác
D. Tứ giác

cân tại
.
nội tiếp đường tròn tâm
Lời giải

.

Chọn B
Tam giác

chưa đủ để nó là tam giác đều.
Câu 4358: [0D1-1.2-2] Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác
vuông cân
.
D. Hai tam giác vuông

có diện tích bằng nhau
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4359: [0D1-1.2-2] Tìm mệnh đề sai:
A.
chia hết cho

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác
vuông tại
.
C. Hình thang
D.

chia hết cho

nội tiếp đường tròn

là hình thang cân.

Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.


Lời giải
Chọn D
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án D sai.
Câu 4360: [0D1-1.2-2] Với giá trị thực nào của

mệnh đề chứa biến

là mệnh đề

đúng:
A.

.


B.

.

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn A
.
Câu 4361: [0D1-1.2-2] Cho mệnh đề chứa biến

với

là số thực. Mệnh đề nào

sau đây là đúng:
A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn D
.
Câu 4362: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Giữa hai tập hợp không có quan hệ “thuộc”.

Câu 4363: [0D1-1.2-2] Cho biết là một phần tử của tập hợp
.

.

.

, xét các mệnh đề sau:
.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A. và .
B. và
.
C.
Lời giải
Chọn C



.

D.



.

sai do giữa hai tập hợp không có quan hệ “thuộc”.
sai do giữa phần tử và tập hợp không có quan hệ “con”.

Câu 4366: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phủ định của mệnh đề “
B. Phủ định của mệnh đề “
một số chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “
cho

” là mệnh đề “

”.

là một số lẻ” là mệnh đề “
sao cho



chia hết cho 24” là mệnh đề “

sao

không chia hết cho 24”.

D. Phủ định của mệnh đề “
Chọn B
Phủ định của
là .
Phủ định của số lẻ là số chẵn.

” là mệnh đề “
Lời giải


”.


Câu 4370: [0D1-1.2-2] Cho mệnh đề chứa biến

chia hết cho 4” với

là số nguyên. Xét

xem các mệnh đề



đúng hay sai?

A.

đúng và

đúng.

B.

sai và

sai.

C.


đúng và

sai.

D.

sai và

đúng.

Lời giải
Chọn C
đúng do

còn

sai do

Câu 4371: [0D1-1.2-2] Cho tam giác

không chia hết cho

với

A. “

là tam giác vuông ở

B. “
C. “


là tam giác vuông ở
là tam giác vuông ở

D. “

là tam giác vuông ở

.

là chân đường cao từ

. Mệnh đề nào sau đây sai?

”.
”.
”.
”.
Lời giải

Chọn D
Đáp án đúng phải là: “

là tam giác vuông ở

”.

Câu 4374: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác
là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và

bằng nhau.
B. Để
điều kiện đủ là
.
C. Để tổng
của hai số nguyên
chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó
chia hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số
là số dương điều kiện đủ là
.
Lời giải
Chọn C
Tồn tại
sao cho
nhưng mỗi số không chia hết cho 13.
Câu 4375: [0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số
thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Lời giải
Chọn B
“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
Câu 82: [0D1-1.2-2] Cho hai số
A.

.


,
B.

. Hãy chọn khẳng định đúng
.

C.
Lời giải

Chọn A
Đáp án A: Đúng vì
Đáp án B:

là số tự nhiên.

hiểu nhầm là số hữu tỉ.

Đáp án C: Tính sai

.

.

D.

.


Đáp án D: Tính sai


.

Câu 4482.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng
Lời giải. Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Chọn A.
Câu 4483.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên có chữ số tận cùng là thì số nguyên chia hết cho
B. Nếu tứ giác
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác

hình bình hành.
C. Nếu tứ giác
là hình chữ nhật thì tứ giác
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
là hình thoi thì tứ giác
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải. Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên chia hết cho thì số nguyên có chữ số
tận cùng là ”. Mệnh đề này sai vì số nguyên cũng có thể có chữ số tận cùng là .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác
là hình bình hành thì tứ giác
có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng. Chọn B.
Câu 4484.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng

A. Nếu số nguyên có tổng các chữ số bằng thì số tự nhiên chia hết cho
B. Nếu
thì
C. Nếu
thì
D. Nếu
thì
Lời giải. Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên chia hết cho thì số nguyên có tổng
các chữ số bằng ”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của phải chia hết cho thì mới chia hết
cho .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu

thì

” sai vì

.

Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu
thì
” sai với
Chọn D.
Câu 4485.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
là tam giác đều
Tam giác
cân
B.
là tam giác đều
Tam giác

cân và có một góc
C.
là tam giác đều
là tam giác có ba cạnh bằng nhau
D.
là tam giác đều
Tam giác
có hai góc bằng
Lời giải. Chọn A.
Mệnh đề kéo théo
là tam giác đều
Tam giác
cân là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo
Tam giác
cân
là tam giác đều là mệnh đề sai.
Do đó, 2 mệnh đề
là tam giác đều và Tam giác
cân không phải là 2 mệnh đề tương
đương.
Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Câu 4492.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.
C.
chia hết cho
D. Phương trình
có nghiệm hữu tỷ.
Lời giải. Chọn C.
Với

.
Câu 4493.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?


A.
B.
chia hết cho
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho
D.
chia hết cho
Lời giải. Chọn D.
Với
, ta có:
 Khi
không chia hết cho
 Khi
không chia hết cho
 Khi
không chia hết cho
 Khi
không chia hết cho
không chia hết cho
Câu 4494.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Với
thì
Chọn C.

Câu 4495.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực , nếu
thì
B. Với mọi số thực , nếu
thì
C. Với mọi số thực , nếu
thì
D. Với mọi số thực , nếu
thì
Lời giải. Chọn A.
B sai vì
nhưng
C sai vì
nhưng
D sai vì
nhưng
Câu 4496.[0D1-1.2-2] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Với

Chọn A.

Câu 4497.[0D1-1.2-2] Cho là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
hoặc
B.
C.

D.
hoặc
Lời giải. Đáp án A đúng vì

. Chọn A.

Câu 4498.[0D1-1.2-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
là bội số của
B.
C.
là số nguyên tố.
D.
Lời giải. Chọn A.
Đáp án B sai vì
là số vô tỉ.
Đáp án C sai với
là hợp số.
Đáp án D sai với
[0D1-1.2-2] Cho ba mệnh đề sau, với là số tự nhiên
(1)
là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của là 4
(3)
là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
A. mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai
D. mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai

Lời giải:


Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là
. Vì vậy
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là đúng thì
có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh đề này phải có
một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này đồng
thời là đúng thì
có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 6167. [0D1-1.2-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

.

C.

.

B.

.

D.

.

Lời giải

Chọn A
Chọn A. Vì

.

B. (HS không đọc hiểu được mệnh đề).
C. (HS nhầm lẫn có một số hữu tỷ mà bình phương bằng
D. (HS không nắm vững tập hợp
Câu 6168.

).

[0D1-1.2-2] Mệnh đề
đề đúng
A.

.

).

với a là số thực cho trước. Tìm
B.

.

C.

.

D.


để mệnh
.

Lời giải
Chọn A


.

B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt

).

C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt).
D. (HS tính toán sai).
Câu 6170. [0D1-1.2-2] Với giá trị nào của x thì
A.

.

B.

.

là mệnh đề đúng.
C.
Lời giải

Chọn A

B. Không hiểu rõ câu hỏi và tập

.

C. Không hiểu rõ câu hỏi và tập

.

D. Không biết giải phương trình.

.

D.

.



×