Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức) muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.79 KB, 8 trang )

Câu 4867.
[0D2-2.2-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.

.

B.

.

Chọn D
Đồ thị đi xuống từ trái sang phải

C.
Lời giải

.

hệ số góc

D.

.

Loại A, C.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
Câu 4868.


[0D2-2.2-2] Hàm số

A.

có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số

với trục hoành là

Giao điểm của đồ thị hàm số

với trục tung là

Loại B.
Chỉ có A thỏa mãn.

Câu 4687. [0D2-2.2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y
1


1
A.

B.

x

O

C.

với

.

D.

với

Lời giải
Chọn C.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng:
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
Suy ra hàm số cần tìm là

.
nên ta có:

.


. Do đồ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục

.


tung nên đây chính là đồ thị của hàm số

ứng với

.

Câu 4712. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

Chọn A.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng:

.

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm

nên ta có:

Vậy hàm số cần tìm là:

.

.

Câu 4713. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A.

.

B.

.

C.

.

D.


.

Lời giải
Chọn B.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng:

.

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
Vậy hàm số cần tìm là:

nên ta có:
.

Câu 4714. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

.


A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng:

.

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm

nên ta có:

Vậy hàm số cần tìm là:

.

Câu 4731. [0D2-2.2-2] Hàm số

có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:

Hình 1

Hình 2

A. Hình 1.


Hình 3

B. Hình 2.

suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm

Cho

suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm
nhất



A.

.

Hình 4

C. Hình 3.
Lời giải

Chọn B.
Cho

.

D. Hình 4.

.


.Câu 4952:

[0D2-2.2-2] Một hàm số bậc

. Hỏi hàm số đó là:
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Ta có

Câu 4956:
là:
A.

[0D2-2.2-2] Đồ thị của hàm số
.

B.


đi qua điểm
.

C.
Lời giải

. Giá trị của
.

D. Một kết quả khác.


Chọn B
Ta có

Câu 4957:

[0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

A.

.

B.

.

C.
Lời giải


là:
.

D.

.

Chọn A
Đường thẳng
Cách 2: Đường thẳng AB qua

và nhận

là một VTCP nên nhận

một VTPT
Câu 4958:

.

[0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

A.



.

B.


.

C.
Lời giải

là:
.

D.

.

Chọn D
Ta có
Câu 4959:
[0D2-2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình
Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ:
A.
.
B.
.
C.

.

D.
Lời giải

hoặc


.

.

Chọn D
Ta có d qua
Câu 4960:

[0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng
và song song với đường thẳng

A.

. B.



là:

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Ta có

Tọa độ giao điểm

.

Đường thẳng
Mà d qua
Câu 4961:

[0D2-2.2-2] Cho hai đường thẳng


A. Song song nhau.



lần lượt có phương trình:
. Khi

B. cắt nhau tại 1 điểm. C. vuông góc nhau.
Lời giải

thì



D. trùng nhau.


:


Chọn A
Khi

thì

Câu 4962:

.

[0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua một điểm

Ox là:
A.
.

B.

.

C.
Lời giải

và song song với trục

.


D.

.

D.

.

Chọn B
Ta có
Câu 4976:

mà d qua

[0D2-2.2-2] Giá trị của m để hai đường
cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là:

A.

.

B.

.

C.

.

Lời giải

Chọn A
Gọi

là giao điểm của

.

Ta có

Câu 4977:
[0D2-2.2-2] Xét ba đường thẳng
.
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song
đó.
D. Ba đường thẳng song song nhau.
Lời giải
Chọn C
Kí hiệu
Gọi

là giao điểm của

suy ra

Dễ thấy
Đồng thời

. Vậy ba đường thẳng không đồng qui.



Câu 4978:
[0D2-2.2-2] Biết đồ thị hàm số
bằng 1. Giá trị của k là:
A.
.
B.
.

nên

.
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
Đường thẳng

cắt Ox tại điểm

suy ra


.


Câu 5041.

[0D2-2.2-2] Cho đồ thị hàm số

Khi đó giá trị
A.
;

,
.

như hình vẽ:

của hàm số trên là:
B.
;

.

C.
Lời giải

;

.

D.


;

.

Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
Câu 5068.



.

[0D2-2.2-2] Xác định hàm số

, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm



.
A.

.

B.

.

C.
Lời giải


.

D.

.

Chọn A
HD: Đồ thị hàm số

đi qua điểm

.

.
Câu 5069.

[0D2-2.2-2] Xác định đường thẳng

qua

, biết hệ số góc bằng

và đường thẳng đi

.

A.

.


B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
Vì đường thẳng

có hệ số góc

suy ra

. Mà

.

đi qua điểm
. Vậy

Câu 5073.


[0D2-2.2-2] Xác định hàm số

.
biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm



.
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua

.



Câu 582. [0D2-2.2-2]
Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có:
chọn B.
Câu 586.

[0D2-2.2-2]

và cắt trục

tại điểm có hoành độ trong khoảng

Đồ thị của hàm số

. Suy ra

là hình nào ?


A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A
Đồ thị của hàm số
Câu 590.

[0D2-2.2-2]
,

A.

có hướng đi xuống và cắt trục tung tại điểm
Với giá trị nào của



thì đồ thị hàm số

đi qua các điểm

?



.

B.



.

C.
Lời giải



.

D.



.

Chọn D
Ta có :
Câu 591.

.

[0D2-2.2-2]


Phương trình đường thẳng

đi qua hai điểm




A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B

Ta có :

.


Câu 5141.
[0D2-2.2-2] Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc
nhất:


a)

. b)

Hãy chọn câu trả lời sai:
A.
.
C.
.

B.
D.
Lời giải

Chọn B
Ta cần có:

.

.
.
.




×