Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

D06 bài tập sử dụng phương pháp đánh giá muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.25 KB, 4 trang )

Câu 1:

[0D4-1.6-2] Nếu
A.

.

thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Lấy ví dụ cụ thể với
Câu 4:

[0D4-1.6-2] Cho
A.
.

ta sẽ thấy được chỉ có kết quả


là đúng.

là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
B.
C.
. D.
.
.
Lời giải

Chọn D
(Vô lý).
Câu 20: [0D4-1.6-2] Cho
với
đúng?
A.
chỉ đúng khi
là những số dương.
B.
chỉ đúng khi
là những số không âm.
C.
với
là những số bất kì.
D.
với
là những số bất kì.
Lời giải

là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là


Chọn D

Vậy, chọn đáp án D.
Câu 21: [0D4-1.6-2] Số nguyên lớn nhất sao cho
A. .
B. .

là:
C. .
Lời giải

D.

Chọn C
Ta có :

.

.


Câu 31: [0D4-1.6-2] Cho
A.
Chọn C
Chọn
Câu 38:

,


.

,

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

thay vào ta có A, B, D đúng chỉ C sai.

[0D4-1.6-2] Cho
A. Nếu

. Bất đẳng thức nào sau đây Sai?

,

,

,


thì

là các số dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.

C.

B. Nếu

.

thì

.

D.
Lời giải

.

Chọn A
Ta có

.

Ta có

.

Ta có


,

,

.

Cộng vế theo vế ta có
Ta có

Dấu

;

xảy ra khi và chỉ khi

.

.

Cộng vế theo vế ta có

, Dấu

Câu 40: [0D4-1.6-2] Cho

xảy ra khi và chỉ khi

. Hãy chọn mệnh đề đúng.


A.

.

B.

C.

.

D.

.
.
Lời giải

Chọn B
+ Ta có

;

;

.

Cộng vế theo vế ta có

.

+ Ta có


.

Bài 2: Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 18: [0D4-1.6-2] Với mọi
A.
.
Chọn C.

, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
B.
.
C.
. D.
Lời giải

.

.


Ta có:

(do

Câu 20: [0D4-1.6-2] Cho
sau đây.
A.
C.


).

, bất đẳng thức

tương đương với bất đẳng thức nào

.

B.

.

.

D.
Lời giải

.

Chọn C.
.(Luôn đúng)
(Luôn đúng với mọi

)

Vậy

.

Câu 21: (Trùng với câu 1) Bất phương trình

A.

.

B.

có nghiệm là:

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D.
.
Câu 22: (Trùng với câu 2) Nghiệm của bất phương trình
A.

.

B.

.


là:

C.
Lời giải

.

D.

Chọn C.
.
Câu 23: (Trùng với câu 3) Bất phương trình
A.
C.

có nghiệm là:

.

B.

.

.

D. Vô nghiệm.
Lời giải

Chọn A.
.


.


Câu 24: (Trùng với câu 4) Bất phương trình

tương đương với bất phương trình:

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C.
.

.


Do đó

.

Câu 25: (Trùng với câu 5) Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình
A.

.

B.

C.

.

D.

?

.
.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Vậy

.

Câu 26: (Trùng với câu 6) Tập nghiệm của bất phương trình

A.

.

B.

.

C.
Lời giải

là gì?
.

D.

.

Chọn A.
Bất phương trình xác định khi
nghiệm.

vô lý nên bất phương trình vô



×