Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

D09 PT HPT đại số tổ hợp muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.26 KB, 26 trang )

Câu 29: [1D2-2.9-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số tự nhiên
thỏa mãn
A. .

. Hỏi
B.

gần với giá trị nào nhất:
C. .
Lời giải

.

D. .

Chọn B
Điều kiện

.

Ta có

. Vậy
Câu 4.

.

[1D2-2.9-2](Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN)

Giải phương trình


.
A. Một số khác.

B.

Chọn C
Cách 1: ĐK:

.

.

C.
Lời giải

.

D.

.


.
Kết hợp điều kiện thì
.
Cách 2: Lần lượt thay các đáp án B, C, D vào đề bài ta được
Câu 8. [1D2-2.9-2]

.


(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Có bao nhiêu số tự nhiên

thỏa mãn

?
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Điều kiện

.

Với điều kiện phương trình đã cho

.
.

). Vậy
Câu 27:

[1D2-2.9-2]

(THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN)


Cho các số tự nhiên
. Khi đó
A.
Chọn C

.

,

thỏa mãn đồng thời các điều kiện

bằng
B.

C.
Lời giải

D.




Theo tính chất

nên từ

suy ra
. Do đó


Vậy

.

.

.

Câu 31:
[1D2-2.9-2] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 BTN] Tính giá trị
, biết rằng
(với
là số nguyên
dương,
là số chỉnh hợp chập
của phần tử).
A.
B.

của

phần tử và

là số tổ hợp chập

C.
Lời giải

D.


Chọn A
Điều kiện

,

, ta có
. Vậy

Câu 4:

.

[1D2-2.9-2](THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Tổng của tất cả các số tự
nhiên
A.

thỏa mãn

là:

.

B.

Chọn B
Điều kiện:

,

.


C.
Lời giải

.

D.

.

.

.
Vậy Tổng của tất cả các số tự nhiên
Câu 909. [1D2-2.9-2] Nếu
A.

là:

.

thì

.

Chọn A
Điều kiện:

thỏa mãn


B.

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.

.
.

Câu 19.

[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
Chọn B


C.
Lời giải

.


D.

.


Điều kiện:
.
Khi đó phương trình

(do
Câu 29.

)

.

[1D2-2.9-2] Nếu
A. .


B. .

. Thì k bằng
C. .
.Lời giải

D.

.


Chọn A
Ta có

,

suy ra

.

Câu 24. [1D2-2.9-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Cho số nguyên dương
thỏa mãn đẳng thức sau:
A.
C.

.
.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
D.

là một số chia hết cho 5.
.
Lời giải

. ĐK:

.


Chọn D

.
.
.
.
Vậy
Câu 3401.
A.

.
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
B.

Chọn B
Điều kiện:
.
Khi đó phương trình

.

C.
Hướng dẫn giải.


D.


(do


)

Câu 1419: [1D2-2.9-2] Nếu
A.
.B.
.
Chọn B
Điều kiện:
Ta có:

thì n bằng:
C.

.

D.
Lời giải

.

.

.

Câu 1421:.[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A.

. B.

.


là:

C.

.

D. Không tồn tại.
Lời giải

Chọn A
PT
.

Câu 1422: [1D2-2.9-2] Giá trị của
A.
.

thỏa mãn đẳng thức
B.
.

C.
Lời giải

.

là:
D.


.

Chọn C
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính:

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả)

Câu 1423: [1D2-2.9-2] Giá trị của
A. .
B. .

(không thoả); với

thỏa mãn
C.

là:
.

D.
Lời giải

Chọn C
* PP tự luận:
+ PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT


(không thoả); với

.

.

(thoả), với


+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

Câu 1425: [1D2-2.9-2] Biết
A.
.

(không thoả); với

là số nguyên dương thỏa mãn
B.
.

(không thoả), với

C.
Lời giải

(thoả), với


. Giá trị của
D.

.

bằng:
.

Chọn A
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

Câu 1426: [1D2-2.9-2] Tìm
A.
.

(thoả); với

, biết

(không thoả), với


(không thoả), với

.
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(thoả).

Câu 1427: [1D2-2.9-2] Giá trị của
A.
.

Chọn B
* PP tự luận:

.

(không thoả); với
thỏa mãn
B.

(không thoả), với

(không thoả),

là:
.

C.
Lời giải

.

D.

.


PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính


.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

(không thoả); với

(thoả), với

Câu 1428: [1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương thỏa mãn
A.
hoặc
.
B.
hoặc
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:

(không thoả), với
.
hoặc

.


PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(thoả); với
(thoả), với
(thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là

Câu 1429: [1D2-2.9-2] Tìm
A.
.

, biết

(không thoả), với
.

.
B.

.

C.
Lời giải


.

D.

.

Chọn D
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(thoả).
+ KL: Vậy
.

.

(không thoả); với

(không thoả), với

(không thoả),


Câu 1430:.[1D2-2.9-2] Giá trị của
A.


hoặc

bằng bao nhiêu, biết

.

B.

.

.
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
* PP tự luận:
PT

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(thoả).
+ KL: Vậy
.

(không thoả); với

Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau với ẩn
:
A.
. B.
.
C.
hoặc

(không thoả), với

(không

.
. D.
Lời giải

.

Chọn C
* PP tự luận:
PT


, do đó tập xác định chỉ có 4 số:
. Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?

+

, PT

(không thoả)

+

, PT:

(thoả)

+

, PT:

+

, PT:

+ KL: Vậy

(thoả)
(không thoả)
.


..
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
(thoả)
+ KL: Vậy

(thoả); với

(không thoả), với

(thoả), với

.

Câu 1432: [1D2-2.9-2] Tìm
A.
. B.
.

, biết
C.

.
hoặc


. D.
Lời giải

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT:

.

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính .

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả)
+ KL: Vậy
.

Câu 1433: [1D2-2.9-2] Giá trị của
A.

. B.

.

(thoả); với

(không thoả), với


thỏa mãn :
C.

(không thoả), với

là:
.

D.
Lời giải

.

Chọn C
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính .

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

(không thoả); với

(không thoả), với

(thoả), với



+ KL: Vậy :

.

Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên
A. . B. .

thỏa
C.

.
.

D.
Lời giải

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT

.

* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính .

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

+ KL: Vậy
.

Câu 1435: [1D2-2.9-2] Biết rằng
A.
.

(thoả); với

B.

(không thoả), với

. Giá trị của là:
.
C.
Lời giải

.

(không thoả), với

D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT:
.

* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.

(thoả); với

Câu 1436: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:
A. 5.
B. 6.
C. 7.

(không thoả), với

(không thoả), với

.
D. 8.
Lời giải

Chọn A
Điều kiện:
Ta có:
Với
Với
Vậy


.

phương trình vô nghiệm.
phương trình vô nghiệm.
là nghiệm duy nhất.Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:

.


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Điều kiện:

.


Phương trình
.
Câu 1433: [1D2-2.9-2] Tìm
A.

biết:

.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Ta có

nên ta có


Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm
A.

.

biết:

.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Đặt
Ta có:

.


Nên

.

Vậy

.

Câu 1435: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương
A.

.

B.

.

sao cho:

.
C.

Lời giải
Chọn A
Điều kiện:

.

.


D.

.


Ta có

.
.

Câu 1436: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương
A.

.

B.

sao cho:

.

.
C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn D
Điều kiện:

.

Ta có:

.

Câu 1437: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình

là:

A.

.

B.

C.

.

D.

.


.


Lời giải
Chọn B
Điều kiện:

.

.
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình
Câu 1438: [1D2-2.9-2] Nếu
A.

.

thì n bằng:

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn B

Điều kiện:

.

Ta có:
Câu 1446: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:

.
.

.


A.

.

B.

4.

C.

.

D.

.

D.


.

Lời giải
Chọn A
Điều kiện:

.

Phương trình
.
Câu 1447: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A.

.

B.

4.

.
C.

.

Lời giải
Chọn A
Điều kiện

.


Ta có:
.
Câu 1449: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:
A.

.

B.

.

.

C.

.

D.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Điều kiện:


.

Phương trình

.

Giải phương trình ta tìm được:

.

Câu 1450: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:
A.

.

B.

.

.
C.
Lời giải

Chọn A

.


Điều kiện:


.

Phương trình

.

Câu 1451: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:
A.

.

B.

.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Điều kiện:

.


Phương trình

.

Câu 1452: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:

A.

.

B.

.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Điều kiện:

.


Phương trình

.

Câu 1453: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:
A.

.

B.

.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đáp số :

.


Câu 1458: [1D2-2.9-2] Cho một tập hợp A gồm phần tử (
). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A
gấp 20 lần số tập con gồm hai phần tử của A. Tìm .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm 4 phần tử của tập A:

.

Số tập con gồm 2 phần tử của tập A:

.

Theo bài ra ta có:


.
Vậy tập A có 18 phần tử.
Câu 3536.

[1D2-2.9-2] Nếu

A.

.


thì
B.

Chọn A
Điều kiện:

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.

.
.

Câu 3587:

[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình

A.

.

B.


.


C.
Lời giải

.

D. không tồn tại.

Chọn A
PT

,
.

Câu 3594:

[1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương

A.
C.

hoặc
.

.

B.
D.

Lời giải

thỏa mãn

hoặc
.

hoặc

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
,
(thoả); với
với
(thoả), với
(thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là
Câu 3595:

[1D2-2.9-2] Tìm


A.
Chọn D

.

, biết
B.

,

,

(không thoả),

.
.

.

C.
Lời giải

.

D.

.



* PP tự luận:
PT

,

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả), với
(thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3598:
A.

[1D2-2.9-2] Tìm
.

(không thoả); với

, biết

.

.


C.
Lời giải

B.

(không thoả), với

hoặc

. D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT:

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(không thoả)
+ KL: Vậy
.
Câu 3600:
A.


(thoả); với

[1D2-2.9-2] Giá trị của
.

B.

(không thoả), với

thỏa mãn
.

C.
Lời giải

,

(không


.

D.

Chọn D
* PP tự luận:
PT

,

.

,

.


* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3601:
A.

(không thoả); với

[1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên
.

B.

thỏa

.


(không thoả), với

(thoả),

.
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT

,

,

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với

thoả), với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3602:
A.

(thoả); với

[1D2-2.9-2] Biết rằng
.

B.

(không thoả), với

. Giá trị của
.

C.
Lời giải

(không


.

D.

.


Chọn A
* PP tự luận:
PT:
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3608:

[1D2-2.9-2] Nếu

A.

.

Chọn B
Điều kiện:

(thoả); với

(không thoả), với


(không

thì:
B.

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.

,

Ta có:

.

So sánh điều kiện ta nhận

.
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON

Câu 3628:


[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình

là:

A.

.

B.

C.

.

D.

.


.

Lời giải
Chọn B
Điều kiện:

;

So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình
Câu 3634:


[1D2-2.9-2] Nếu

A.

.

Chọn B
Điều kiện:

thì
B.

.

bằng:

.

C.
Lời giải

.

D.

.

;

Ta có:


.

Câu 262. [1D2-2.9-2] Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu
cạnh?
A.

B.

.

Chọn C.
Đa giác có

cạnh

Số đường chéo trong đa giác là:
Ta có:

C. .
Lời giải

.

D.

.
.
.


.


Câu 269. [1D2-2.9-2] Có tất cả
cách chọn
nghiệm của phương trình nào sau đây?

học sinh từ nhóm

(chưa biết) học sinh. Số

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D.
Chọn


trong

học sinh có

.

Khi đó

.

Câu 279. [1D2-2.9-2] Nếu
A.

.

thì:
B.

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.


Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:

.

So sánh điều kiện ta nhận

.
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON

Câu 305. [1D2-2.9-2] Nếu
A.

.

thì n bằng
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.


Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:

.

Câu 358. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A.

.

B.



.

C.

.

D. không tồn tại.

Lời giải
Chọn A
PT
.

Câu 371. [1D2-2.9-2] Giá trị của
A.


.

Chọn C
* PP tự luận:

thỏa mãn
B.

.


C.
Lời giải

.

D.

.




PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.

(không thoả); với

Câu 372. [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên thỏa
A. .
B. .

(không thoả), với

(thoả),

.
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 373. [1D2-2.9-2] Biết rằng
A.
.
B.

(thoả); với

.

. Giá trị của
C.
Lời giải

(không thoả), với


.

(không


D.

.

Chọn A
* PP tự luận:
PT:
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 397. [1D2-2.9-2] Nếu
A.
.
Chọn A
Điều kiện:

Câu 3064.

(không thoả), với


(không

thì
B.

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.

. D.

.

.

[1D2-2.9-2] Nếu

A.

(thoả); với

.


thì:
B.

.

C.
Lời giải

hay

Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:

.

So sánh điều kiện ta nhận
Câu 3084.

.

[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình

là:

A.

.

B.


C.

.

D.

.


.

Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:

So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình
Câu 3143.
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A.


.


D. không tồn tại.

PT
.
Câu 3145.

[1D2-2.9-2] Giá trị của

thỏa mãn

.




A. .

B.

.

C. .
Lời giải

D.

.

Chọn C.
* PP tự luận:

+ PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

(không thoả); với

Câu 3147.
[1D2-2.9-2] Biết
bằng:
A.
.

là số nguyên dương thỏa mãn
B.

(không thoả), với

.

C.

(thoả), với

. Giá trị của

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

(thoả); với

Câu 3148.
[1D2-2.9-2] Tìm
A.
.

(không thoả), với

, biết
B.


.

C.
Lời giải

Chọn D.
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:

(không thoả), với

.

D.

.


+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(thoả).

.

(không thoả); với


Câu 3149.
[1D2-2.9-2] Giá trị của
A.
.
B.

(không thoả), với

thỏa mãn
.
C.
Lời giải

(không thoả),


.

D.

.

Chọn B.
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính


+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).

.

(không thoả); với

(thoả), với

(không thoả), với

Câu 3150.
[1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương thỏa mãn
A.
hoặc
.
B.
hoặc
hoặc
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:

.

PT
.

* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
(thoả); với
(thoả), với
(thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là
Câu 3151.
A.
.

[1D2-2.9-2] Tìm

.

, biết
B.

.
.

C.
Lời giải

Chọn D.
* PP tự luận:


(không thoả), với

.

D.

.


PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
với
(thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3152.
A.

hoặc

.

(không thoả); với

[1D2-2.9-2] Giá trị của
.


(không thoả), với

bằng bao nhiêu, biết

B.

.

C.

(không thoả),

.
.

D.

.

Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT

.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.


+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả), với
(thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3154.
[1D2-2.9-2] Tìm
A.
. B.
.

(không thoả); với

, biết
C.

hoặc

Chọn A.
* PP tự luận:
PT:
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

.
Lời giải


.
D.

.

(không thoả), với


+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả)
+ KL: Vậy
.
Câu 3156.
A.

(thoả); với

[1D2-2.9-2] Giá trị của

. B.

.

(không thoả), với

thỏa mãn

C.


(không thoả), với



.

D.

.

Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3158.
A.
.

.

(không thoả); với


[1D2-2.9-2] Biết rằng
B.

(không thoả), với

. Giá trị của là
C.
.
Lời giải

.

(thoả), với

D.

.

Chọn A.
* PP tự luận:
PT:
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

+ Tính (CALC) lần lượt với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 3182.

[1D2-2.9-2] Nếu
A.
. B.
.
Chọn A.

.

(thoả); với

(không thoả), với

thì
C.

hay

. D.
Lời giải

.

(không thoả), với


Điều kiện:

.

Câu 609. [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên thỏa

A. .
B. .

.
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính

.

+ Tính (CALC) lần lượt với
thoả), với
(không thoả).
+ KL: Vậy
.
Câu 616. [1D2-2.9-2] Nếu
A.
.


(thoả); với

(không thoả), với

(không

thì:
B.

.

C.
Lời giải

hay

. D.

.

Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:

.

So sánh điều kiện ta nhận
Câu 691. [1D2-2.9-2] Cho biết
A. và


.

C. và

.

.
. Giá trị của



lần lượt là:

B. và

.

D.Không thể tìm được.
Lờigiải

ChọnC.
Thử đáp án, dễ dàng tìm được



.

Câu 692. [1D2-2.9-2] Có tất cả
cách chọn học sinh từ nhóm

nghiệm của phương trình nào sau đây?

(chưa biết) học sinh. Số

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lờigiải
ChọnD.
Chọn

trong

học sinh có

.





×