Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiem tra ky 1 ly - 9 05-06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.54 KB, 7 trang )

Phòng giáo dục Vĩnh tờng
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2005-2006
Môn vật lí lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
I) Trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn:
A. Không đổi B.Tăng C. Giảm D. Lúc tăng, lúc giảm
Câu 2 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
nối tiếp R
2
. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch đợc
tính bằng biểu thức:
A. R=R
1
+ R
2
B. R=(R
1
+ R
2
)/R
1
.R
2
C. R=R
1
.R
2
/(R


1
+ R
2
) D. Khác A, B, C
Câu 3: Hai điện trở R
1
= R
2
= R mắc song song có điện trở tơng đơng là:
A. 2R B. R C. R/2 D. 2/R
Câu4: Hai điện trở R
1
, R
2
mắc song song, hệ thức giữa cờng độ dòng điện và điện trở là:
A. I
1
/I
2
= R
1
/R
2
B. I
1
/I
2
= R
2
/R

1
C. I
2
/I
1
= R
2
/R
1
D. Khác A, B, C
Câu 5: Cờng độ dòng điện qua một dây dẫn là 0,5A khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện
thế 6V. Nếu cờng độ dòng điện chạy qua nó là 0,4 A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là:
A. 5V B. 2,4V C. 8V D.4,8V
Câu 6: Đối với một dây dẫn xác định, khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn giảm đi hai lần thì cờng
độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:
A. Tăng gấp bốn lần. B. Tăng gấp hai lần. C. Giảm hai lần. D. Giảm bốn lần.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở R vật dẫn:
A. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở điện lợng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 8: Câu phát biểu nào sau đây là đúng: Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song
thì:
A.Cờng độ dòng điện qua các điện trở là nh nhau.
B. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế trên từng điện trở.
D. Điện trở tơng đơng của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 9: Hai đoạn dây bằng nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 3mm
2
, dây thứ hai

có tiết diện 6mm
2
. So sánh điện trở của 2 dây . Chọn kết quả đúng:
A. R
1
=

R
2
B. R
1
=3

R
2
C. R
1
=4

R
2
D. R
1
=

2R
2

Câu 10: Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, chiều dài l , tiết diện S và
có điện trở suất


là:
A. R=

.l / S B. R=

.l.S C. R=

.S / l D. R=l.S /

Câu 11: Câu phát biểu nào dới đây là đúng khi nói về điện trở suất: Điện trở suất của vật liệu:
A. Càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt. B. Phụ thuộc vào điện trở của vật liệu
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.


Câu 12: Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên hai lần
thì nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên:
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D.16 lần
Câu 13: Ta mắc điện trở R
1
và R
2
song song nhau rồi cho dòng điện I chạy qua. Hệ thức nêu lên
mối quan hệ giữa nhiệt lọng và điện trở của mỗi dụng cụ nào sau đây là đúng:
A.Q
1
/Q
2
=R
1

/R
2
B. Q
1
/Q
2
=R
2
/R
1
C.Q
2
/Q
1
=R
1
/R
2
D.Khác A, B, C
Câu 14: Phát biểu nào là đúng khi nói về sự nhiễm từ của sắt và thép
A. Khi đã bị nhiễm từ , thép duy trì từ tính yếu hơn sắt.
B. Cùng một điều kiện nh nhau, thép nhiễm từ kém hơn đồng
C. Đặt lõi thép trong từ trờng, lõi thép bị nhiễm từ.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 15: Điền chữ Đ hoặc S vào cột KQ nếu mỗi nhận định sau là đúng hoặc sai.
Nhận định KQ
a) Bất kì một nam châm nào cũng có 2 cực từ
b) Mọi lực tác dụng lên thanh nam châm đều là lực từ
c) Kim nam châm dùng để phát hiện từ trờng cũng tạo ra xung quanh nó một từ trờng
d) Khi một thanh nam châm bị gãy đôi ta đợc hai thanh nam châm

e) Tăng số vòng dây của nam châm điện thì nam châm mạnh lên
f) Nếu đổi chiều dòng điện , cực của nam châm không thay đổi

II) Tự luận
Cho đoạn mạch điện nh hình vẽ: R
1

R
1
= 4

; R
2
=4 ; R
3
=6

; U
MN
= 12 V. M R
3
N
A_Tính :

1) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch MN R
2
2) Cờng độ dòng điện của đoạn mạch MN
3) Công suất toả nhiệt của điện trở R
2
B_ Thay điện trở R

1
bằng đèn có số ghi 3V- 3W . Đèn có sáng bình thờng không? Tại
sao?
Phòng giáo dục Vĩnh tờng
Đáp án Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2005-2006
Môn vật lí lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
I) Trắc nghiệm khách quan: ( 5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A C B D C C B D A A B B C Đ S Đ Đ Đ S
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm . Tổng số 20 . 0,25 = 5 điểm
II) Tự luận (5 Điểm)
R
1
= 4

; R
2
=4 ; R
3
=6

; U
MN
= 12 V.
1)Điện trở tơng R
12
= R
1
/2 = 4/2 = 2

R
MN
= R
12
+ R
3
= 2 + 6 = 8 1 điểm
2) Cờng độ dòng điện mạch
Im = UMN / RMN = 12/8 = 1,5 A 1 điểm
3) Hiệu điện thế U
12
= I
m
.R
12
= 1,5 . 2 = 3 V
Công suất tiêu thụ điện trên R
2
là P
2
= U
2
12
/ R
2
= 9/4 W 1 điểm
4) Điện trở của đèn R= U
2
/P = 9/3 = 3
Điện trở tơng đơng của đèn và R

2
là R
Đ,2
= 12/7 1 điểm
Ta có U
Đ
/ U
3
= 2/7 => U
Đ
= 2/9 U = 24/9 2,6 V < 3 V
Vậy đèn tối hơn bình thờng 1 điểm
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm §Ò kh¶o s¸t líp 9
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
§¸p
¸n
B A C B D C A B D B C B C C B
§iÓm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5
0,25
C©u
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
a b c d
§¸p ¸n
D C A A C A B D B § S § S
§iÓm
0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu27: Đặt vào hai đầu dây dẫn R một hiệu điện thế U, sau khoảng thời gian t nhiệt lợng
toả ra trên dây là Q. Nếu ta tăng hiệu điện thế U lên hai lần thì nhiệt lợng toả ra trên dây sau

khoảng thời gian trên sẽ:
A. Giảm bốn lần B. Tăng bốn lần C. Giảm hai lần D. Tăng
hai lần
Câu 28: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì:
A. Dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trờng.
B. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con ngời.
C. Để giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện cho sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu27Số oát càng lớn thì bóng đèn càng toả sáng mạnh
b) Số vôn càng lớn thì bóng đèn cũng toả sáng mạnh
c) Khi hoạt động quá hiệu điện thế định mức thì dụng cụ điện sẽ hỏng
Câu 29: Trong gia đình các thiết bị nung nóng bằng điện sử dụng nhiều điện năng. Biện
pháp nào dới đây để tiết kiệm điện là hợp lý nhất:
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện.
B. Không đun nấu bằng điện.
C. Chỉ sử dụng các thiết bị điện trong các thời gian tối thiểu, cần thiết.
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác nh bàn là ,máy sấy tóc
trong thời gian tối thiểu cần thiết.
Câu36.Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nớc thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng phản xạ.
C, Có thể xảy ra đồng thời
D, Không thể xảy ra đồng thời
Câu37: ảnh của một vật sáng đặt trớc thấu kính hội tụ không thể là:
A. ảnh thật ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều với vật và bé hơn vật .
C. ảnh thật ngợc chiều với vật và bé hơn vật.
D. ảnh thật ngợc chiều với vật và bằng vật.
Câu38: Vật AB đặt trớc thấu kính phân kỳ,cho qua thấu kính phân kỳ một ảnh ảo,nếu:
A. Di chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh di chuyển ra xa thấu kính.

B. Di chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh di chuyển lại gần thấu kính.
C. Di chuyển vật ra xa hoặc lại gần thấu kính, ảnh vẫn không thay đổi.
D. Di chuyển vật ra xa thấu kính thì ảnh di chuyển ra xa thấu kính, di chuyển vật lại gần
thấu kính thì ảnh lại gần thấu kính.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×