Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi lý thuyết Tin A (P2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bài thi: LÝ THUYẾT; Cấp độ A
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
**********
## Nhấn phím … để kích hoạt thanh menu trong Winword:
** Alt
** Shift
** Esc
** Ctrl
## Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows ta dùng tổ hợp phím:
** Alt + F4
** Ctrl + F4
** Shift + F4
** Câu B và C đều đúng
## Để đánh theo kiểu Telex, Font Times new Roman ta dùng:
** Bảng mã Unicode
** Bảng mã Vietware_X
** Bảng mã TCVN 3-ABC
** Câu A và B đều đúng
## Muốn tạo một Shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn “phải chuột” chọn:
** Trên Shortcut, Crêat shortcut
** Trên màn hình, New, shortcut
** Drag vào shortcut rồi thả vào vùng cần tạo
** Câu A, B và C đều đúng
## Trong Windows 9x, chương trình Paint dùng để:
** Vẽ hình đơn giản
** Soạn thảo đơn giản
** Tính toán đơn giản
** Câu A, B và C đều đúng
## Trong Window 9x, để thực hiện một chương trình ứng dụng tại màn hình Desktop (theo mặc định) ta xử


lý chuột bằng cách:
** Double Click (kích đôi chuột)
** Click (nhắp chuột)
** Right Click (nhắp phải chuột)
** Câu A, B và C đều đúng
## Muốn sắp xếp các tập tin khi bị phân mảnh ta thực hiện
** Start, Programs, Accessories, System Tool, Disk Deframenter
** Start, Programs, Accessories, System Tool, Disk Clear
** Disk Deframenter
** Câu A và B đều đúng
## Để thay đổi Sheet trong Workbook:
** Vào Tools chọn option chọn General
** Vào Tools chọn option chọn Calculation
** Vào Tools chọn option chọn Chart
** Câu B và C đều đúng
## Trong Winword, để xoá toàn bộ tài liệu ta nhấn:
** Ctrl + A, Delete
** Ctrl + F, Delete
** Shift + A, Delete
** Shift + F, Delete
## Tổ hợp phím Ctrl + ] (trong Word):
** Tăng cở chữ (mỗi lần tăng lên 1)
** Giảm cở chữ (mỗi lần giảm đi 1)
** Tăng cở chữ (mỗi lần tăng lên 2)
** Giảm cở chữ (mỗi lần giảm đi 2)
## Muốn thực hiện “chạy” chương trình trong Window theo mặc định của Microsoft thì:
** Double Click
** Click
** Drag
** Câu B và C đều đúng

## Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Window, ta nhấn tổ hợp phím:
** Alt + Tab
** Space + Tab
** Ctrl + Tab
** Shift + Tab
## Để đóng cửa sổ văn bản hiện hành trong microsoft Word:
** Vào menu File chọn Close(Ctrl+F4)
** Vào File chọn Exit (Alt+F4)
** Nhấn tổ hợp phím Ctrl + W
** Câu A và B đều đúng
## Để tìm và thay thế một số từ trong văn bản của Microsoft Word:
** Vào menu Edit chọn Replace
** Vào menu File chọn Setup
** Vào menu Insert chọn Symbol
** Câu A, B và C đều sai
## Trong Word để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn:
** Ctrl + A
** Ctrl + F
** Shift + A
** Shift + F
## Trong Winword, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện:
** View, Header and Footer
** Insert, Header and Footer
** Ctrl + S
** Edit, Save
## Xoá một chương trình khỏi hệ thống của Windows, ta chọn:
** Settíng, Control Panel, Add Or Remove Programs
** Nhấn phải chuột lên chương trình, chọn Delete
** Click vào chương trình, chọn Delete
** Câu A, B và C đều đúng

## Trong Winword sau khi xoá nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn
bản, ta có thể phục hồi văn bản như trước đó:
** Câu A và B đều đúng
** Dùng lệnh Edit, Undo
** Đóng tập tin đó nhưng không lưu
** Câu A và B đều sai
## Trong Winword, đổi chữ in hoa sang chữ in thường hay ngược lại:
** Shift + F3
** Alt + F3
** Ctrl + F3
** Câu B và C đều đúng
## Trong Winword, để sắp xếp lại nội dung của bảng:
** Table, sort
** View, sort
** Edit, sort
** Câu B và C đều đúng
## Để đánh dấu chọn một cách liên tục các tập tin hay thư mục trong Windows ta đánh dấu chọn và giữ
phím:
** Shift
** Ctrl
** Alt
** Insert
## Khi Drag (trỏ chuột kép bấm) chuột tại viền hay góc cửa sổ sẽ cho phép:
** Thay đổi kích thước cửa sổ
** Di chuyển cửa sổ
** Đóng cửa sổ
** Cực tiểu cửa sổ
## Để tạo một tập tin mới trong Window:
** Vào menu File chọn New
** Vào menu File chọn Save

** Vào menu File chọn Open
** Câu A và B đều đúng
## Trong Excel để biến chữ in hoa thành chữ in thường, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:
** Hàm LOWER
** Hàm UPPER
** Format, Change case
** Shift + F3
## Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3, không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:
** Câu A, B và C đều đúng
** =(A1+A2+A3)/3
** =SUM(A1:A3)/3
** =AVERAGE(A1:A3)
## Trong Excel, giá trị của công thức =IF(0>1;”Không thể nào”;”Có thể”) là:
** Có thể
** Không thể nào
** Cũng có thể
** không thể
## Trong Excel, công thức =COUNTIF(A1:A10;>6) cho ta biết số lượng ô trong phạm vi A1:A10 là:
** Hàm sai cú pháp
** Khác rỗng
** Chứa các giá trị số lớn hơn 6
** Câu A, B và C đều đúng
## Trong Excel, giá trị của công thức nào sẽ cho kết quả là MUAXUAN?
** =LEFT(“MUAXUAN”;4)&RIGHT(“MUAXUAN”;3)
** =MID(“MUAXUAN”;5;3)&LEFT(“MUAXUAN;4)
** =RIGHT(“MUAXUAN”;4)&LEFT(“MUAXUAN;3)
** Câu A, B và C đều sai
## Trong Excel, giá trị của công thức nào sẽ cho kết quả là 0?
** Câu A, B và C đều đúng
** =INT(01/15)

** =MOD(15;01)
** =MOD(01;15)-1
A B C D E F
1 MS TÊN ĐIỂM ĐIỂM
2 4 Mùa 5 >11
3 5 Xuân 2
4 8 Mai 1
5 9 Nở 10
## Hãy cho biết kết quả của công thức =SUM(A1:C5):
** 44
** 45
** 43
** 42
## Hãy cho biết kết quả của công thức =VLOOKUP(5;$A$2:C5;2;0)
** Xuân
** Mai
** Nở
** Mùa
## Hãy cho biết kết quả của công thức =DCOUNTA(A1:C5;2;D1:D2)
** 0
** Thông báo lỗi
** 3
** 2
## Hãy cho biết kết quả của công thức =VLOOKUP(8;$A$2:C5;2;0)
** Mai
** Xuân
** Nở
** Mùa
===Hết===
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×