Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Tìm hiểu về IKE trong IPSec

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.83 KB, 33 trang )

TÌM HIỂU VỀ IKE
TRONG IPSEC


NỘI DUNG


GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV



IKEv1

V



IKEv2



VI



So sánh IKEv1 và IKEv2

VII



Ứng dụng của IKE


GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV




IKEv1

V



IKEv2

VI



So sánh IKEv1 và IKEv2

VII



Ứng dụng của IKE


I. TỔNG QUAN VỀ IKE
1. Định nghĩa

 Là giao thức quản lý, trao đổi khóa trong IPSEC
 Cho phép thương lượng và tạo tự động các IPSEC SA giữa các bên liên lạc
 Nằm ngoài và độc lập với IPSec
 IKE gồm 2 giai đoạn :
» Thành lập IKE SA

» Sử dụng IKE SA để đàm phán IPSec SAs


I. TỔNG QUAN VỀ IKE
2. Lịch sử về IKE

 IKE được đưa vào năm 1998 bởi IETF
 IKE có 2 phiên bản :
» IKEv1
» IKEv2


I. TỔNG QUAN VỀ IKE
3. Thuật toán Diffie-Hellman


I. TỔNG QUAN VỀ IKE
4. Đặc tính về IKE






Tự động làm mới khóa.
Chống tấn công từ chối dịch vụ DoS (Denial-of-Service).
Sử dụng chữ ký số.
Cung cấp những phương tiện cho hai bên về sự đồng ý những giao thức, thuật toán và
khóa để sử dụng.






Đảm bảo trao đổi khóa đến đúng người dùng.
Quản lý khóa sau khi được chấp nhận. Đảm bảo sự điều khiển và trao đổi khóa an toàn.
Cho phép sự chứng thực động giữa các đối tượng ngang hàng.


GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV



IKEv1

V




IKEv2

VI



So sánh IKEv1 và IKEv2

VII



Ứng dụng của IKE


II. IKE và IPSec
1.Outbound packet from
A to B. No SA.

2.A's IKE begins
negotiation with B’s.

4.Packet is sent from
A to B protected by IPSec SA.

3.Negotiation complete.
A and B now have
IKE and IPSec SAs in place.



GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV



IKEv1

V



IKEv2

VI




So sánh IKEv1 và IKEv2

VII



Ứng dụng của IKE


III. Các giai đoạn của IKE


III. Các giai đoạn của IKE
1. IKE giai đoạn 1


III. Các giai đoạn của IKE
1.1 Main Mode


III. Các giai đoạn của IKE
1.1.1 Đàm phán về chính sách


III. Các giai đoạn của IKE
1.1.2 Đàm phán về Diffie -Hellman


III. Các giai đoạn của IKE

1.1.3 Xác thực ngang hàng


III. Các giai đoạn của IKE
1.2 Aggressive Mode


III. Các giai đoạn của IKE
2. IKE giai đoạn 2
2.1 Quick Mode


GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV



IKEv1


V



IKEv2

VI



So sánh IKEv1 và IKEv2

VII



Ứng dụng của IKE


IV. IKEv1
1. Một số điểm yếu của IKEv1

 Có quá nhiều tùy chọn an toàn.
 Thực hiện nhiều bước trao đổi, phức tạp.
 Không hỗ trợ phương pháp xác thực mở rộng EAP.
 Bị tấn công phản xạ ngay cả ở Main Mode xác thực sử dụng khóa chia sẻ
trước hoặc sử dụng chứng chỉ số [].



GIAO THỨC IKE
I
II
III





Tổng quan về IKE
IKE và IPSEC
Các giai đoạn của IKE

IV



IKEv1

V



IKEv2

VI



So sánh IKEv1 và IKEv2


VII



Ứng dụng của IKE


V. IKEv2
1. Tổng quan

 Ra đời 10/2005 trong RFC 4306
 Được phát triển nhằm giải quyết những vấn đề của IKEv1
 Gồm 2 giai đoạn :
» Giai đoạn 1 gồm hai thủ tục IKE_SA_INIT và IKE_AUTH
» Giai đoạn 2 gồm thủ tục CREAT_CHILD_SA hoặc thủ tục INFORMATION


V. IKEv2
2. Hoạt động
Bước 1.1: IKE_SA_INIT

»

Để bắt đầu tạo ra IKE_SA thì Initiator sẽ gửi một thông báo IKE_SA_INIT request tới
Responder

»
»


Thông báo này gồm 4 phần payload gồm:
Phần header sẽ chứa giá trị SPImà phía Initiator mong muốn sử dụng, phiên bản của
IKE, các cờ xác định loại thông báo

»
»
»

Phần SAi1 chứa định danh cá thuật toán mật mã mà IKE_SA hỗ trợ sử dụng
Phần Kei chứa giá trị Diffie – Hellman của Initiator gửi tới cho bên Responder,
Phần Ni chứa giá trị ngâuc nhiên Nonce


V. IKEv2
2. Hoạt động
Bước 1.2: để hoàn tất việc tạo ra IKE_SA thì phía responder
sẽ gửi một thông báo IKE_SA_INIT responder tới Initiator

»



Thông báo này có thể chứa tới 5 loại payload
Phầnd payload HDR bao gồm cả 2 gía trị SPI của phía Intiator và responder
Responder thỏa thuận với Initiator một tổ hợp các thuật toán mật mã để bảo vệ
truyền thông





Ker chứa giá trị Diffie-hellman phía responder đã lựa chọn
Nr chứa giá trị nonce của responder


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×