Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tổng hợp lý thuyết và bài tập hóa chương este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.31 KB, 7 trang )

Este
I. Khỏi nim cụng thc chung danh phỏp
1. Vớ d
H 2 SO 4 ,t
CH3COOH + CH3CH2OH
CH3COOCH3 + H2O
H 2 SO 4 ,t
CH3COOH + (CH3)2CH2CH2CH2OH
CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 + H2O
2. Nhn xột
3. Cụng thc chung:
( = 1)
Este no, đơn chức, mch h: CnH2n+1COOHCmH2m+1
hay CmH2mO2
- Nhận xét: Anđehit no đơn chức, Axit no đơn chức, Este no đơn chức cháy đù thu đợc nCO2 = nH2O
4. Danh phỏp
- Cách viết đphân của este: C nH2nO2 có đp dơn chc thuộc axit và este. tât cả đều t/d với NaOH trong
đó chỉ có cãc đp axit mới t/d với Na
- Ví dụ: C2H4O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở cho p/ tráng gơng.
4. Cụng thc tớnh s ng phõn este n chc no, mch h : Cn H2nO2
S ng phõn Cn H2nO2 = 2n- 2
( 1< n<5)
II. Tính chất vật lý:
- L cht lng hoc rn k thng, hu nh khụng tan trong nc
- Axit, ancol, este cùng số nguyên tử C có nhiệt độ sôi giảm dần.
- Các este thng có mựi thơm đặc trng.
II. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân.
a. Trong môi trờng axit:
H 2 SO 4 ,t
* Vớ d


RCOOR + H2O
RCOOH + ROH
* Nhn xột
- Đặc điểm của phản ứng là thuận nghịch, xẩy ra chậm. Để cân bằng dc theo chiều thuận ngời ta dùng d H2O.
- Thy phõn este trong mụi trng axit thng l p/ thun nghch ?
* áp dụng:
Cõu 1: Lấy ví dụ minh hoạ cho phản ứng thuỷ phân este trong các trờng hợp sau:
Xt,t
+ Este + H2O
1 axit + 1 anđehit thì.
Xt,t


Xt,t
H2O

Xt,t
H2O

Xt,t
H2O

Xt ,t
H2O


+ Este + H2O

1 axit + 1 xeton thì.


+ Este +

2 chất có khả năng p tráng gơng thì. n(esre/ nAg) = 1 / 4

+ Este +
+ Este +

axit A và ancol B. Oxi hoá B lại đợc A thì.
1 axit A và 2 ancol B kt

+ Este +
2 axit kt A và 1 ancol
b. Trong môi trờng kiềm:
t
* Vớ d
RCOOR + NaOH
RCOONa + ROH

* Nhn xột
- Đặc điểm của phản ứng là xẩy ra theo một chiều và chậm.
- 1 mol este + 1 mol Kiềm
este đơn chức.
- Este thy phõn cú n(E) : n (NaOH) = 1 : n thỡ E l este n chc. (este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức hay ngợc lại).
- Este thy phõn tronn mụi trng kim cụ cn dd sau p/ cht rn khan cú th cha kim d, khi t chỏy cht rn ny thỡ ton b
klk chuyn v dng mui cacbonat trung ho.
- este + NaOH
khi lng mui ln hn khi lng ancol thỡ ú l este ca ancol metylic
- este n chc + NaOH cú t l: 1<

n NaOH

0,06
=
< 2 cú 1 este n chc v 1 este ca phenol
n 2 este
0,05

t
+ Este + NaOH
1 muối duy nhất thì đó là este vòng nội phân tử. Khi đó Kl(e) + Kl(NaOH) + Kl(m)

* áp dụng:
Cõu 1. Lấy ví dụ minh hoạ cho phản ứng thuỷ phân este trong các trờng hợp sau:
t
+ Este + NaOH
2 muối + H2O thì

t
+ Este + NaOH
1 muối A + 1 anđehit B. Cho B phản ứng tráng gơng đợc sản phẩm C. Cho C tác dụng với NaOH lại đợc

A.
t
+ Este + NaOH
1 muối duy nhất thì đó là este vòng nội phân tử. Khi đó Kl(e) + Kl(NaOH) + Kl(m)

t
Muối của 2 axit hữu cơ đđkt + ancol.


t

+ Este + NaOH
muối + ancol + H2O.
t
+ Este + NaOH
Muối + 2 ancol trong đó ancol này có số ngtử cacbon gấp đôi ancol kia


+ Este + NaOH

Cõu 2: Hon thnh cỏc phn ng sau:
t
+ CH3COOCH2COOC2H3 + NaOH

+ CH2COOCH2
t
CH2COOCH2 + NaOH

2. Phản ứng xẩy ra ở gc hiđrocacbon.


a. Gốc không no:
- Phản ứng cộng:

Ni,t

(CH3[CH2]16COO)3C3H5
Xt,t
t
CH3COONa + -[-CH2
-[-CH2-CH-]- OOC-CH3 + NaOH



CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2

- Phản ứng trùng hợp: CH2=C(CH3)COOCH3
CH-]* áp dụng: Từ nguyên liệu chính là axetilen viết pt đ/c ancol poli(vinylic)
b. Gốc là H: Có p/ tràng gơng.
Bi tp mu
Cõu 1: Este nào sau đây khi thủy phân khi thủy phân trong môi trờng axit, cho 2 s/p hửu cơ có k/n tham gia p/ tráng gơng ?
A. HCOOCH=CH2
B. HCOO CH2CH=CHCH3
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân este mạch k0 phân nhánh có CTPT C6H10O4 khi t/d với NaOH cho 1 muối và 1 ancol ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 3: Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có đợc hợp chất X có CTPT CnH2nO2, không t/d với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ đợc
2 chất Y1 và Y2 . Y2 bị oxihoa cho andehit ; Y1 có p/ tráng bạc.
Cõu 4: Este X khụng no, mch h, cú t khi hi so vi oxi bng 3,125 v khi tham gia phn ng x phũng hoỏ to ra mt anehit v
mt mui ca axit hu c. Cú bao nhiờu cụng thc cu to phự hp vi X ?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: (H-07) Khi t chỏy hon ton 4,4 gam cht hu c X n chc thu c sn phm chỏy ch gm 4,48 lit CO2 (ktc) v
3,6 gam nc. Nu cho 4,4 gam hp cht X tỏc dng vi dung dch NaOH va n khi phn ng hon ton, thu c 4,8 gam
mui ca axit hu c Y v cht hu c Z. Tờn gi ca X l.
A. isopropyl axetat

B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl propionat

Bài 3: Thuỹ phân htoàn 8,8g este E có ctpt C4H8O2 bằng NaOH vừa đủ đợc 4,6g ancol Y. Xác định CTCT este và
klợng muối sinh ra.
Cõu 7: Một este đơn chức E (C, H, O) không chứa nhóm chức nào khác. Tỉ khối X đối với He bằng 25. Xác định
CTPT, CTCT của X biết khi cho 0,15 mol Xt/d đủ với dd NaOH cô cạn dd sau phản ứng đợc 21 gam muối khan.
Cõu 8: HCHC X chứa 1 loại nhóm chức có CTPT C8H14O4. Khi thủy phân X trong NaOH đợc 1 muối và hh 2 ancol A
và B. Phân tử B có số ngtử các bon gấp đôi ptử A. Khi t0 với H2SO4đặc A cho 1 olêfin , B cho 3 olêfin là đphân của
nhau. CTPT của X là:
A. CH3COO(CH3)2COOC2H5
B. C2H5COOC(CH2)2COOC2H5
C.C2H5OOC-COOCH2CH2CH2CH3
D. C2H5OOC-COOCH (CH3)CH2CH3
Cõu 9: Hụn hp X gm cỏc cht hu c mch h, n chc cú cựng CTPT C 3H4O2. un núng nhe 14,4 gam X vi dd
KOH d n hton c dd Y (k0 cú sp no thoỏt ra khi dd sau p). Trung hũa baz cũn d trong dd Y bng HNO 3,
c dd Z. Cho Z t/d vi dd AgNO3 d / NH3 c 43,2 gam kt ta. Hi cho 14,4 gam X t/d Na d c ti a bao
nhiờu lit H2 ktc ?
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
Cõu 10: X phũng hoỏ hton 0,1 mol mt este no n chc bng 26 gam dd MOH 28% ( M l kim loi kim) ri tin
hnh chng ct sn phm thu c 26,12 gam cht lng v 12,88 gam cht rn khan. t chỏy hon ton cht rn ny
thu c 8,97 gam mt mui duy nht. M v cụng thc ca este l
A. Na v CH3COOC4H9.
B. Na v C2H5COOCH3.
C. K v C2H5COOC4H9.
D. K v C2H3COOC2H5

Cõu 11: t chỏy hon ton 1,0 gam mt este E n chc, mch khụng phõn nhỏnh thu c 2,2 gam CO 2 v 0,72 gam
H2O. Nu cho 1,0 gam E tỏc dng vi 200 ml dd NaOH 0,1M, cụ cn dd sau phn ng thu c 1,8 gam cht rn khan.
Vy cụng thc ca axit to nờn este trờn cú th l:
A. CH2=CH-COOH
B. CH3-(CH2)3-COOH
C. OH-CH2(CH2)3-COOH
D. CH3-CH(OH)-(CH2)2COOH
Câu 12: Hai este X, Y cú cựng cụng thc phõn t C 8H8O2 v cha vũng benzen trong phõn t. Cho 6,8 gam hụn hp
gm X v Y tỏc dng vi dung dch NaOH d, un núng, lng NaOH phn ng ti a l 0,06 mol, thu c dung dch
Z cha 4,7 gam ba mui. Khi lng mui ca axit cacboxylic cú phõn t khi ln hn trong Z l:
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Câu 13: Từ anđehit no, đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và anđehit D tơng ứng để đ/c este E từ
B và D.
1. Viết phơng trình hoá học của phản ứng và tính tỉ số ME / MA (ME, MA là khối lợng mol phân tử của E và A ).
2. Nếu đun nóng m g E với KOH thì m1 g muối kali, còn dd Ca(OH)2 sẽ cho m2 g muối canxi. Biết m2 < m < m1.
Hãy xác định công thức cấu tao của A, B, C, D.
III. Điều chế:
H 2 SO 4 ,t
1. Este của ancol:
CH3COOH + (CH3)2CH2CH2CH2OH
CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 + H2O
- Đặc điểm của p/ thuận nghịch, xẩy ra chem.. Để tăng hiệu suet p/ thuận tạo ra este có thể lấy d axit hay ancol, hoặc chng
cất lấy dần este hay ding chất hút nớc.
- Vai trò H2SO4 là xúc tác và hút nớc góp phân làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
2. Este của phenol:
C6H5OH + (CH3O)2O
CH3COOC6H5 + CH3COOH - Ngoài ra: CH CH +

CH3COOH
Bi tp 5 sgk
IV. Các bớc xác định ctct của este:
- Xác định CTPT, hay KLPT.
- Xác định este đơn hay đa chức dựa vào tỉ lệ mol giữa este và kiềm.


- Dựa vào phản ứng xà phòng hoá xác định gốc axit (KLPT muối)


gốc axit kết hợp với CTPT (KLPT) của este


CTCT gốc ancol
CTCT của este.
Ví dụ: Thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi ancol đa chức và axit cacboxylic đơn chức cần 1,2 gam NaOH Mặt khác thuỷ phân
6,35 gam este cần 3 gam NaOH thu đợc7,05 gam muối. Tịm CTCT của este.
Bài 1: A, B là các este dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. A, B đều cộng H2 (1:1). A + NaOH
muối và anđehit. B +


2 muối + H2O. Các muói đều có KLPT lớn hơn CH3COONa. Xác định CTCT A, B. Viết ptp.
Bài 2: Cho 2 chất A, B đều có CTPT C4H7ClO2. A + NaOH
Muối hc A1 + C2H5OH + NaCl
B + NaOH
Xác định CTCT A, B
Muối hc B1 + C2H4(OH)2 + NaCl .
NaOH

Bài 3: Thuỹ phân htoàn 8,8g este E có ctpt C4H8O2 bằng NaOH vừa đủ đợc 4,6g ancol Y. Xác định CTCT este và klợng muối

sinh ra.
Bài 4: Cho 2,2g hổn hh A gồm 2 este đồng phân bay hơi ở 136,5 oC , 1 atm thu đợc 0,84 lít hh hơi các e ste. Thủy phân hoàn
toàn 26,4 g bằng 100ml NaOH 20%(d=1,2). Cô cạn dd sau p/ thu đợc 33,8 g chất rắn khan. Các este nào sau đây không thoả
mãn.
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3

B

BàI TậP Về ESTE

17 + 18

H, tờn
Lp: 12A s: 12 im
Cõu 1: Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ancol n chc no mch h cú dng
A. CnH2n+2O2 ( n 2)
B. CnH2nO2 (n 2)
C. CnH2nO2 ( n 3)
D. CnH2n-2O2 ( n 4)
Câu 2: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: Trong các cụng thc sau, cụng thc nào có thể là este: (1) C2H4O2 ; (2) C2H6O2 ; (3) C3H4O2 ; (4) C3H8O2
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)

Cõu 4: Thy phõn 1 mol este cho 2 mui v nc. CTCT ca este ú cú dng: (R l gc hirocacbon no)
A. RCOOR
B. RCOOCH=CHR
C. RCOOC6H5
D. C6H5COOR
Cõu 5: Thu phõn este cú CTPT C4H8O2 (xỳc tỏc H+), thu c 2 sn phm hu c X v Y. T X cú th iu ch trc tip ra Y. Cht
X l
A. metanol.
B. Etyl axetat.
C. Axit axetic.
D. Etanol.
Cõu 6: iu khng nh no sau õy ỳng?
A. t chỏy hon ton este m thu c nCO = n H O thỡ este ú l no, n chc, mch h B. Este l hp cht lng
tớnh
C. Este khụng tham gia phn ng trỏng gng
D. Thy phõn este trong mụi trng axit l phn ng thun
nghch
Cõu 7: Hp cht hu c X khi thu phõn trong mụi trng kim c cỏc sn phm trong ú cú hai cht cú kh nng
tham gia phn ng trỏng gng. Cụng thc cu to ca X l
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. HCOOCH=CH2CH3
2

2

+ O2 , xt

H 2O , H

Cõu 8: Este X cú CTPT C4H8O2 tho món cỏc iu kin: X +
Y1 + Y2 ; Y1 Y2. Tờn gi ca X
l
A. Isopropyl fomiat
B. Propyl fomiat
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat
Cõu 13: Este X cú CTPT C5H10O2. un núng X vi NaOH thu c mui Y v ancol Z trong ú MY < MZ. Hóy cho bit X cú bao
nhiờu CTCT?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Cõu 9: t chỏy hton cht hu c E thu c CO2 v H2O cú s mol bng nhau. Mt khỏc khi thy phõn E trong mụi
trng axit c cht X cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng v cht Y cú s nguyờn t cacbon bng mt na s
nguyờn t cacbon trong E. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cht X tan vụ hn trong nc
B. t chỏy ht 1 mol E thu c 2 mol CO2
C. Cht E thuc loi este no, n chc
D. un Y vi H2SO4 c 1700C thu c sp hu c l
anken
Cõu 10: iu ch este CH3COOC2H5 bng cỏch un C2H5OH vi CH3COOH (H2SO4 c xt). cbdc v phớa to thnh
este ta cú th dựng my cỏch trong s cỏc cỏch: (1) Tng nng ancol ; (2) tng nng axit ; (3) chng ct ly dn
este ; (4) Thờm H2SO4 c ; (5) Tng nng c ca axit v este
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: Từ anđehit no đơn chức A chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tơng ứng để đ/c este E từ B và D. Hãy
xác định tỉ số d = ME/MA

A. 1/2
B. 2
C. 2/3
D. 3/2
Cõu 12: Hp cht hu c mch h X cú CTPT C6H10O4. Thy phõn X to ra hai ancol n chc cú s nguyờn t cacbon
trong phõn t gp ụi nhau. X l
A. CH3OOC-CH2-COOC2H5 B. C2H5OOC-COOCH3.
C. CH3OOC-COOC3H7.
D. CH3OOCCH2CH2COOC2H5.
Cõu 13: Một este CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc anđehit axetic (axetan đehit). CTCT của
este đó là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-C(CH3)2=CH2
+


Cõu 14: Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m C : mO = 9 : 8. Cho este trờn tỏc dng vi mt lng
dung dch NaOH va thu c mt mui cú khi lng bng 41/37 khi lng este. CTCT este ú l
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOCCH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3
Cõu 15: Este A n chc, mch h, cú d/CH4 = 6,25 v khi tham gia phn ng x phũng hoỏ to ra mt anehit v mt mui ca axit
hu c. S CTCT phự hp vi A l
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Cõu 16: Cho hụn hp X gm ancol metylic v hai axit cacboxylic (no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng) tỏc
dng ht vi Na, gii phúng ra 6,72 lớt khớ H2 (ktc). Nu un núng hn hp X (cú H2SO4 c xỳc tỏc) thỡ cỏc cht trong
hn hp phn ng va vi nhau to thnh 25 gam hn hp este (gi thit phn ng este húa t hiu sut 100%). Hai
axit trong hụn hp X l
A. HCOOH v CH3COOH. B. CH3COOH v C2H5COOH C. C2H5COOH v C3H7COOH D. C2H7COOH v
C4H9COOH.
Cõu 17: Tớnh khi lng este metyl metacrylat thu c khi un núng 215 gam axit metacrylat vi 100 gam ancol metylic. Gi thit
phn ng este hoỏ t hiu sut 60%.
A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
Cõu 18: Khi thc hin phn ng este húa 1 mol CH3COOH v 1 mol C2H5OH, lng este ln nht thu c l 2/3 mol. t hiu
sut cc i l 90% (tớnh theo axit). Khi tin hnh este húa 1 mol CH3COOH cn s mol C2H5OH l (bit cỏc p este hoỏ thc hin
cựng nhit )
A. 2,115.
B. 2,925.
C. 2,412.
D. 0,456.
Cõu 19: Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este, s nguyờn t
cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thỡ lng NaOH ó phn
ng l 10 gam. Giỏ tr ca m l
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Cõu 20: Tin hnh este húa hn hp axit axetic v etilenglycol (s mol bng nhau) c hn hp X gm 5 cht (trong ú cú 2 este
E1 v E2, ME1 < ME2 ). Lng axit v ancol ó p ln lt l 70% v 50% so vi ban u. Tớnh % v khi lng ca E1 trong hn hp
X?
A. 51,656%

B. 23,934%
C. 28,519%
D. 25,574%
BàI TậP Về ESTE
H, tờn
Lp: 12A s: 6 + 7 im
Cõu 1: Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ancol n chc no mch h cú dng
A. CnH2n+2O2 ( n 2)
B. CnH2nO2 (n 2)
C. CnH2nO2 ( n 3)
D. CnH2n-2O2 ( n 4)
Câu 2: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: Trong các cụng thc sau, cụng thc nào có thể là este: (1) C2H4O2 ; (2) C2H6O2 ; (3) C3H4O2 ; (4) C3H8O2
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
Cõu 4: Thy phõn 1 mol este cho 2 mui v nc. CTCT ca este ú cú dng: (R l gc hirocacbon no)
A. RCOOR
B. RCOOCH=CHR
C. RCOOC6H5
D. C6H5COOR
Cõu 5: Thu phõn este cú cụng thc phõn t C4H8O2 (xỳc tỏc H+), thu c 2 sn phm hu c X v Y. T X cú th iu ch trc tip ra Y. Vy cht
X l
A. metanol.
B. Etyl axetat.

C. Axit axetic.
D. Etanol.
Cõu 6: iu khng nh no sau õy ỳng?
A. t chỏy hon ton este m thu c nCO = n H O thỡ este ú l no, n chc, mch h
B. Este l hp cht lng tớnh
C. Este khụng tham gia phn ng trỏng gng
D. Thy phõn este trong mụi trng axit l phn ng thun
nghch
Cõu 7: Hp cht hu c X khi thu phõn trong mụi trng kim c cỏc sn phm trong ú cú hai cht cú kh nng tham gia phn
ng trỏng gng. Cụng thc cu to ca X l
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. HCOOCH=CH2CH3
2

2

+ O2 , xt

H 2O , H
Cõu 8: Este X cú CTPT C4H8O2 tho món cỏc iu kin: X +
Y1 + Y2 ; Y1 Y2. Tờn gi ca X l
A. Isopropyl fomiat
B. Propyl fomiat
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat
Cõu 13: Este X cú CTPT C5H10O2. un núng X vi NaOH thu c mui Y v ancol Z trong ú MY < MZ. Hóy cho bit X cú bao nhiờu CTCT?
A. 6
B. 7

C. 4
D. 5
Cõu 9: t chỏy hton cht hu c E thu c CO2 v H2O cú s mol bng nhau. Mt khỏc khi thy phõn E trong mụi trng axit
c cht X cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng v cht Y cú s nguyờn t cacbon bng mt na s nguyờn t cacbon trong
E. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Cht X tan vụ hn trong nc
B. t chỏy ht 1 mol E thu c 2 mol CO2
C. Cht E thuc loi este no, n chc
D. un Y vi H2SO4 c 1700C thu c sp hu c l anken
Cõu 10: iu ch este CH3COOC2H5 bng cỏch un C2H5OH vi CH3COOH (H2SO4 c xt). cbdc v phớa to thnh este ta cú
th dựng my cỏch trong s cỏc cỏch: (1) Tng nng ancol ; (2) tng nng axit ; (3) chng ct ly dn este ; (4) Thờm H 2SO4
c ; (5) Tng nng c ca axit v este
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: Từ anđehit no đơn chức A chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tơng ứng để đ/c este E từ B và D. Hãy xác định
tỉ số d = ME/MA
A. 1/2
B. 2
C. 2/3
D. 3/2
Cõu 12: Hp cht hu c mch h X cú CTPT C6H10O4. Thy phõn X to ra hai ancol n chc cú s nguyờn t cacbon trong phõn
t gp ụi nhau. X l
+


A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5.

Cõu 13: Một este CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc anđehit axetic (axetan đehit). CTCT của este đó là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-C(CH3)2=CH2
Cõu 14: Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m C : mO = 9 : 8. Cho este trờn tỏc dng vi mt lng dung dch
NaOH va thu c mt mui cú khi lng bng 41/37 khi lng este. CTCT este ú l
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOCCH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3
Cõu 15: Este A n chc, mch h, cú d/CH4 = 6,25 v khi tham gia phn ng x phũng hoỏ to ra mt anehit v mt mui ca axit hu c. S
CTCT phự hp vi A l
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cõu 16: Cho hụn hp X gm ancol metylic v hai axit cacboxylic (no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng) tỏc dng ht
vi Na, gii phúng ra 6,72 lớt khớ H2 (ktc). Nu un núng hn hp X (cú H2SO4 c xỳc tỏc) thỡ cỏc cht trong hn hp phn ng
va vi nhau to thnh 25 gam hn hp este (gi thit phn ng este húa t hiu sut 100%). Hai axit trong hụn hp X l
A. HCOOH v CH3COOH.
B. CH3COOH v C2H5COOH.
C. C2H5COOH v C3H7COOH. D. C2H7COOH v C4H9COOH.
Cõu 17: Tớnh khi lng este metyl metacrylat thu c khi un núng 215 gam axit metacrylat vi 100 gam ancol metylic. Gi thit phn ng este
hoỏ t hiu sut 60%.
A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
Cõu 18: Khi thc hin phn ng este húa 1 mol CH3COOH v 1 mol C2H5OH, lng este ln nht thu c l 2/3 mol. t hiu sut cc i l

90% (tớnh theo axit). Khi tin hnh este húa 1 mol CH3COOH cn s mol C2H5OH l (bit cỏc phn ng este hoỏ thc hin cựng nhit )
A. 2,115.
B. 2,925.
C. 2,412.
D. 0,456.
Cõu 19: Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este, s nguyờn t cacbon nhiu hn
s nguyờn t oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thỡ lng NaOH ó phn ng l 10 gam. Giỏ tr ca m l
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Cõu 20: Tin hnh este húa hn hp axit axetic v etilenglycol (s mol bng nhau) c hn hp X gm 5 cht (trong ú cú 2 este
E1 v E2, ME1 < ME2 ). Lng axit v ancol ó p ln lt l 70% v 50% so vi ban u. Tớnh % v khi lng ca E1 trong hn hp
X?
A. 51,656%
B. 23,934%
C. 28,519%
D. 25,574%
Cõu 21: Hn hp X gm axit cacboxylic n chc Y v este n chc Z. un núng hn hp X vi 400 ml dung dch NaOH 1M. Cụ
cn dung dch sau phn ng, thu c p gam mt ancol T v 24,4 gam hn hp rn khan E gm 2 cht cú s mol bng nhau. Cho p
gam T tỏc dng vi Na d thoỏt ra 0,56 lớt khớ ( ktc). Trn u 24,4 gam E vi CaO, sau ú nung núng hn hp, thu c m gam
khớ G. Cỏc phn ng u xy ra hon ton, Giỏ tr ca m l
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 0,8.
D. 1,6.
Cõu 22: X phũng hoỏ mt este no n chc mch h X bng 0,6 mol MOH (M l kl kim) c dd Y. Cụ cn Y v t cht rn thu
c trong khớ O2 d, n p hon ton to ra 2,24 lớt CO2 (ktc), a gam H2O v 31,8 gam mui. Giỏ tr ca a khụng th l?
A. 7,2.
B. 9

C. 5,4
D. 10,8
Cõu 27: Hn hp A gm 3 axit cacboxylic no, h X, Y, Z (MX < MY t chỏy hon ton m gam A thỡ to ra hn hp CO 2 v 3,24 gam H2O. Tin hnh este húa hon ton hn hp A trong iu kin thớch hp thỡ hn
hp sau phn ng ch thu c 1 este E a chc v H2O. t chỏy hon ton lng E sinh ra cn 3,36 lớt O2 thu c hn hp CO2 v H2O
tha món

4nE = nCO2 nH 2 O

. Thnh phn % v khi lng ca Y trong hn hp A l?
A. 16,82
B. 14,47
C. 28,30
D. 18,87
Câu 16: Mệnh đề không đúng là.
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đđ với CH2=CHCOOCH3
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng đợc với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd NaOH đợc anđehit và muối.

BàI TậP Về ESTE
H, tờn
Cõu 1: Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ancol n chc no mch h cú dng
A. CnH2n+2O2 ( n 2)
B. CnH2nO2 (n 2)
C. CnH2nO2 ( n 3)

Lp: 12A

s: 1 + 2

D. CnH2n-2O2 ( n 4)

im


Cõu 2: Este no, mch h X cú cụng thc thc nghim (C3H4O3)n. Vy cụng thc phõn t ca X l
A. C3H4O3.
B. C6H8O6.
C. C9H12O9.
D. C12H16O12.
Câu 3: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức.
A. 4
B. 5
C. 6
D.
7
Câu 4: Trong các cụng thc sau, cụng thc nào có thể là este: (1) C2H4O2 ; (2) C2H6O2 ; (3) C3H4O2 ; (4) C3H8O2
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
Cõu 5: Thy phõn 1 mol este cho 2 mui v nc. CTCT ca este ú cú dng: (R l gc hirocacbon no)
A. RCOOR
B. RCOOCH=CHR
C. RCOOC6H5
D. C6H5COOR
Cõu 6: Thu phõn este cú cụng thc phõn t C4H8O2 (xỳc tỏc H+), thu c 2 sn phm hu c X v Y. T X cú th iu ch trc tip ra Y. Vy cht X l
A. metanol.
B. Etyl axetat.
C. Axit axetic.

D. Etanol.
Cõu 7: iu khng nh no sau õy ỳng?
A. t chỏy hon ton este m thu c nCO2 = n H 2O thỡ este ú l no, n chc, mch h
B. Este l hp cht lng tớnh
C. Este khụng tham gia phn ng trỏng gng
D. Thy phõn este trong mụi trng axit l phn ng thun nghch
Cõu 8: Hp cht hu c X khi thu phõn trong mụi trng kim c cỏc sn phm trong ú cú hai cht cú kh nng tham gia phn ng trỏng
gng. Cụng thc cu to ca X l
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D.
HCOOCH=CH2CH3
Cõu 9: T metan s phn ng ti thiu ( iu kin thớch hp) iu ch metyl axetat l
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cõu 10: Este X cú CTPT C4H8O2 tho món cỏc iu kin: X

+

H 2O , H
+


+ O2 , xt

Y1 + Y2 ; Y1 Y2. Tờn gi ca X l


A. Isopropyl fomiat
B. Propyl fomiat
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat
Cõu 13: Este X cú cụng thc phõn t l C5H10O2. un núng X vi NaOH thu c mui Y v ancol Z trong ú MY < MZ. Hóy cho bit X cú bao nhiờu cụng thc cu
to?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Cõu 11: Hp cht hu c mch h X cú cụng thc phõn t C5H10O. Cht X khụng phn ng vi Na, tha món s chuyn húa sau:
+ H2
+ CH 3COOH
X
Y

Este cú mựi mui chớn.
H 2 SOa
Ni ,t 0
4, c

Tờn ca X l

A. pentanal
B. 2metylbutanal
C. 2,2 imetylpropanal.
D. 3 metylbutanal.
Cõu 12: t chỏy hton cht hu c E thu c CO2 v H2O cú s mol bng nhau. Mt khỏc khi thy phõn E trong mụi trng axit c cht X
cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng v cht Y cú s nguyờn t cacbon bng mt na s nguyờn t cacbon trong E. Phỏt biu no sau õy
khụng ỳng?

A. Cht X tan vụ hn trong nc
B. t chỏy ht 1 mol E thu c 2 mol CO2
C. Cht E thuc loi este no, n chc
D. un Y vi H2SO4 c 1700C thu c sp hu c l anken
Cõu 13: iu ch este CH3COOC2H5 bng cỏch un C2H5OH vi CH3COOH (H2SO4 c xt). cbdc v phớa to thnh este ta cú th dựng my
cỏch trong s cỏc cỏch: (1) Tng nng ancol ; (2) tng nng axit ; (3) chng ct ly dn este ; (4) Thờm H 2SO4 c ; (5) Tng nng c ca
axit v este
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14: Từ anđehit no đơn chức A chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tơng ứng để đ/c este E từ B và D. Hãy xác định tỉ số d =
ME / MA.
A. 1/2
B. 2
C. 2/3
D. 3/2
Cõu 15: Hp cht hu c mch h X cú CTPT C6H10O4. Thy phõn X to ra hai ancol n chc cú s nguyờn t cacbon trong phõn t gp ụi
nhau. X l
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2CH2COOC2H5.
Câu 16: Mệnh đề không đúng là.
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đđ với CH2=CHCOOCH3
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng đợc với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd NaOH đợc anđehit và muối.
Cõu 17: Một este CTPT C4H6O2, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc anđehit axetic (axetan đehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó


A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-C(CH3)2=CH2
Cõu 18: Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m C : mO = 9 : 8. Cho este trờn tỏc dng vi mt lng dung dch NaOH va thu
c mt mui cú khi lng bng 41/37 khi lng este. CTCT este ú l
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOCCH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3
Cõu 19: Este A n chc, mch h, cú d/CH4 = 6,25 v khi tham gia phn ng x phũng hoỏ to ra mt anehit v mt mui ca axit hu c. S CTCT phự hp vi A
l
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cõu 20: Cho hụn hp X gm ancol metylic v hai axit cacboxylic (no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng) tỏc dng ht vi Na, gii
phúng ra 6,72 lớt khớ H2 (ktc). Nu un núng hn hp X (cú H2SO4 c xỳc tỏc) thỡ cỏc cht trong hn hp phn ng va vi nhau to thnh 25
gam hn hp este (gi thit phn ng este húa t hiu sut 100%). Hai axit trong hụn hp X l
A. HCOOH v CH3COOH.
B. CH3COOH v C2H5COOH.
C. C2H5COOH v C3H7COOH.
D. C2H7COOH v C4H9COOH.
Cõu 21: Khi thc hin phn ng este húa 1 mol CH3COOH v 1 mol C2H5OH, lng este ln nht thu c l 2/3 mol. t hiu sut cc i l 90% (tớnh theo
axit). Khi tin hnh este húa 1 mol CH3COOH cn s mol C2H5OH l (bit cỏc phn ng este hoỏ thc hin cựng nhit )
A. 2,115.
B. 2,925.
C. 2,412.
D. 0,456.
Cõu 22: Tớnh khi lng este metyl metacrylat thu c khi un núng 215 gam axit metacrylat vi 100 gam ancol metylic. Gi thit phn ng este hoỏ t hiu sut 60%.

A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
Cõu 24: Tin hnh este húa hụn hp axit axetic v etilenglycol (s mol bng nhau) c hụn hp X gm 5 cht (trong ú cú 2 este E 1 v E2, ME1 <
ME2 ). Lng axit v ancol ó p ln lt l 70% v 50% so vi ban u. Tớnh % v khi lng ca E 1 trong hụn hp X ?
A. 51,656%
B. 23,934%
C. 28,519%
D. 25,574%
Cõu 25: Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este, s nguyờn t cacbon nhiu hn s nguyờn t
oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thỡ lng NaOH ó phn ng l 10 gam. Giỏ tr ca m l
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Cõu 26: Hn hp X gm axit cacboxylic n chc Y v este n chc Z. un núng hn hp X vi 400 ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn dung dch
sau phn ng, thu c p gam mt ancol T v 24,4 gam hn hp rn khan E gm 2 cht cú s mol bng nhau. Cho p gam T tỏc dng vi Na d
thoỏt ra 0,56 lớt khớ ( ktc). Trn u 24,4 gam E vi CaO, sau ú nung núng hn hp, thu c m gam khớ G. Cỏc phn ng u xy ra hon
ton, Giỏ tr ca m l
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 0,8.
D. 1,6.
Cõu 27: X phũng hoỏ mt este no n chc mch h X bng 0,6 mol MOH (M l kl kim) c dd Y. Cụ cn Y v t cht rn thu c trong khớ
O2 d, n p hon ton to ra 2,24 lớt CO2 (ktc), a gam H2O v 31,8 gam mui. Giỏ tr ca a khụng th l?
A. 7,2.
B. 9
C. 5,4
D. 10,8



Câu 27: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO 2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn
hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lương E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O
thỏa mãn

4nE = nCO2 − nH 2 O
A. 16,82

. Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp A là?
B. 14,47
C. 28,30

D. 18,87



×