Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bám sát - Lớp 11, tiết 15 -16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 4 trang )

Ngày soạn…../……/200….
TIẾT 15
KINH TẾ HOA KÌ ( TIẾT3) – NGÀNH NÔNG NGHIỆP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu và phân tích được đặc điểm ngành NN và phân bố các sản phẩm trên lãnh thổ Hoa Kì.
- Nêu đặc điểm của từng nhóm ngành dịch vụ
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích BĐ CN, BSL  kiến thức cơ bản
II. Đồ dùng dạy học:
- BĐ KT chung Hoa Kì
- BSL về sản lượng một số nông sản của HK.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề
IV. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức:
2. Bài cũ: CM ngành CN HK có quy mô lớn nhất thế giới?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Cặp nhóm
- Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức cũ,
SGK, BĐ nông nghiệp thảo luận các nội dung:
+ Giá trị SX?
+ Cơ cấu thay đổi như thế nào?
+ Hình thức SX?
+ Sản lượng và giá trị XK?
- Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 2: Nhóm
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:
+ Xác định vị trí và thảo luận trên cơ sở BĐ:


Sự phân hóa lãnh thổ SX NN? Giải thích sự phân
bố một số nông snar chính: Chăn nuôi bò, lúa mì,
1. Đặc điểm sản xuất
- Năm 2004, NN tạo ra giá trị SX là 140 tỉ $
chiaams 0,9% GDP.
- Cơ cấu giá trị SX NN có sự thay đổi: Giảm tỉ
trọng SX thuần nông, tăng tỉ trọng SX dịch vụ
NN.
- Hình thức SX: Trang trại.
+ Số lượng trang trại giảm.
+ Diện tích trung bình 1 trang trại tăng.
- Sản lượng nông sản rất lớn: Ngô t1; bông, lợn
t2; lúa mì t3; đường, bò t4...
- Xuất khẩu nống sản lớn nhất thế giới.
2. Phân bố nông nghiệp.
- SX NN phân bố thành vành đai đa canh song
mỗi loại lại phân bố tập trung  vùng có sản
lượng lớn.
+ Vùng ngô, lúa mì, của cải đường, chăn nuôi bò,
lợn tập trung ở miền nam của đồng bằng trung
lơn, lúa GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thứcạo,
cây ăn quả nhiệt đới?
- Bước 2: HS thảo luận hoàn thiện nhiệm vụ
- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức
tâm: Occahoma, Têchdat, Ancadat... và các bang
phía Bắc của vùng trung tâm.
+ Vùng ngô, đậu tương, bông, chăn nuôi bò ở
giữa miền trung tâm.
+ Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới ở ven vịnh
Mêhicô.

+ Cây ăn quả và rau xanh ở ven Ngũ Hồ, và các
bang xung quanh thủ đô
+ Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò: Các bang
xung quanh núi Apalat
+ Miền núi phía Tây SX lâm nghiệp.
4. Củng cố: Cho biết đặc điểm SX nông nghiệp Hoa Kì?
5. Dặn dò: Học bài.
Ngày soạn…../……/200….
TIẾT 16
TỰ NHIÊN BRAXIN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu và phân tích được đặc điểm điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên Braxin.
- Nêu đặc điểm của từng nhóm ngành dịch vụ
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích lược đồ  kiến thức cơ bản
II. Đồ dùng dạy học:
- BĐ tự nhiên Braxin
- BSL.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, nêu vấn đề
IV. Tiến trình dạy học
1.Tổ chức:
2. Bài cũ: Nêu và giải thích sự phan bố lúa mì, lùa GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thứcạo và chăn
nuôi bò, lợn của HK trên BĐ KT chung?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhóm
- Bước 1: GV chia lớp thành các nhóm và giao
nhiệm vụ:

Dựa vào BĐ tự nhiên Braxin và kiến thức đã học
cho biết:
+ Đặc điểm tự nhiên?
+ Ý nghĩa kinh tế?
+ Khó khăn về tự nhiên?
- Bước 2: HS thảo luận hoàn thiện nhiệm vụ
- Bước 3: GV gọi HS trình bày, chuẩn kiến thức.
1. Đặc điểm tự nhiên.
- ĐH: Có 3 dạng
+ Đồng bằng Amadon, đồng bằng duyên hải <
200m
+ Cao nguyên Braxin và một phần CN Guyan <
100 m, khá băng phẳng.
- Khí hậu: Chủ yếu là khí hậu xích đạo, nhiệt đới
có tính chất nóng ẩm. Riêng ở miền Nam có khí
hậu cận nhiệt gió mùa.
- Sông ngòi phất triển mạnh với hệ thống sông
Amadon, Xanphranxco, Parana..
 Giá trị KT: GTVT, SX nông nghiệp, năng
lượng...
- Đất phù sa màu mỡ với diện tích rộng, đất đỏ
badan màu mỡ  PT cây lương thực, cây CN.
- Sinh vật: DT rừng nhiệt đới ẩm rộng lớn nhất
thế giới với trữ lượng gỗ khổng lồ.
- Khoáng sản:
+ Năng lượng: Than, dầu mỏ tập trung ở ven
biển
Hoạt động 2: Cá nhân
- GV cho BT yêu cầu HS làm vào vở.
+ KL: sắt, Cr, Ma, Pb, Zn, SN, Al, Au, kim

cương...
 PT đa dạng các ngành CN
- Biển: Bờ biển dài 7491km, vùng biển mở rộng
ra ĐTD Điều kiện pT kinh tế biển.
Một số vấn đề khó khăn:
- Nạm phá rừng
- Ô nhiễm nước và không khí ở thành phố
- Đất đai bị thoái hóa, ô nhiếm nguồn nước do
hoạt động khai thác mỏ
- Thiên tai: Hạn hán ở ĐB và lụt ở MN.
2. Bài tập
Cho BSL về sản lượng than và dâu fthoo khai
thác của braxin giai đoạn 1985- 2003
SLượng
( nghìn
tấn)
1985 1990 1995 2000 2003
SL dầu
thô
( nghìn
thùng/
ngày)
8501 5056 5731 7399 6380
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng than và
dầu thô khai thác
b. Nhận xét.
4. Củng cố: Dựa vào BĐ tự nhiên phân tíh đặc điểm tự nhiên Braxin?
5. Dặn dò: Học bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×