Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Nghiên cứu đề thi TNTH theo chương trình CCSGK Toán mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.62 KB, 16 trang )

Theo chương trình thay sách – giáo khoa năm đầu tiên 2009
1) Đề thi và lời giải Tốt nghiệp trung học phổ thông ngày 4 /6 /2009
2) Đề thi và lời giải Tốt nghiệp hệ giáo dục thường xuyên ngày 4 /6 /2009
Biên soạn : Phạm Quốc Khánh
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm)
Câu 1 : (3 điểm) Cho hàm số

2x +1
y =
x 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng –
5 .
Giải
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
. MXĐ : D = R\{2}
. y’
( )
2
5


=
x 2
< 0 ∀x ≠ 2 nên hàm số luôn nghịch biến trên D .
2 2
. lim ; lim
x x
y y
− +
→ →


= −∞ = +∞
⇒ x = 2 là tiệm cận đứng
lim 2 ; lim 2
x x
y y
− +
→−∞ →+∞
= =
⇒ y = 2 là tiệm cận ngang
. Bảng biến thiên :
x
y’
y
-∞
2 +∞


2
-
-∞
+∞
2
+
Giao điểm với trục tọa độ :
1 1
0; ; ;0
2 2
   
− −
 ÷  ÷

   
. Đồ thị:
o
2
x
y
2
1
2

1
2

2) Viết phương trình tiếp tuyến
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại x
o
là : -5 =
( )
2
0
5
2x


2
0
4 3 0x x
⇔ − + =
0
0

3
1
x
x
=



=

0
0
7
3
y
y
=



= −

. Vậy phương trình tiếp tuyến với © : y – y
0
= y’ (x – x
0
)


( )

( )
7 5 3
3 5 1
y x
y x
− = − −


+ = − −


5 22
5 2
y x
y x
= − +


= − +


Câu 2 : (3 điểm) 1 ) Giải phương trình :
25 6.5 5 0
x x
− + =
2 ) Tính tích phân :
( )
0
1 cosI x x dx
π

= +

3 ) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
2
– ln(1 - 2x)
trên đoạn [-2 ; 0]
Giải
1) Giải phương trình :
25 6.5 5 0
x x
− + =
( )
2
2
25 6.5 5 0 5 6.5 5 0
x x x
x − + = ⇔ − + =
5 1
5 5
x
x

=


=

0
1
x

x
=


=


2) Tính tích phân:
( )
0
1 cosI x x dx
π
= +

0 0 0
(1 cos ) .cosI x x dx xdx x xdx
π π π
= + = +
∫ ∫ ∫
2
0
0
.cos
2
x
x xdx
π
π
= +


2
0
.cos
2
x xdx
π
π
= +

. Đặt :
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= ⇒ =


= ⇒ =

0 0
0
.cos .sin sinx xdx x x xdx
π
π π
⇒ = −
∫ ∫
. Vậy :
2
0
cos
2

I x
π
π
= +
2
2
2
π
= +
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f(x) = x
2
– ln(1 - 2x) trên [-2 ; 0]
. f(x) = x
2
– ln(1- 2x)
( )
2
' 2
1 2
f x x
x
⇒ = +

2
4 2 2
1 2
x x
x
− + +
=


. f’(x) = 0
( )
( )
1
2
1
x n
x l

= −



=


2
1 1
ln 2 ln ln 2 0
2 4
f e

 
⇒ − = − = − <
 ÷
 
. Tính
( )
4

2 4 ln5 ln ln5 0f e− = − = − >
( )
0 0f =
So sánh với
1
0
2
f
 
− <
 ÷
 
. Vậy giá trị phải tìm là :
( )
[ ]
( )
2;0
m 4 5a lx n2f x f

= −− =
( )
[ ]
2;0
1
min
2
1
ln 2
4
f x f


 
=
 ÷

−= −

Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết góc BAC = 120
9
, tính thể tích
của khối chóp S.ABC theo a .
Giải
S
A
B
C
\\
\
\
a
a
a120
9
. Thể tích V
S.ABC
1
.
3
ABC

S SA

=
. ∆ABC cân vì
/ /
ABC ABC
AB hcSB hcSC AC= = =
·
0 2 2 2
120 2 . .cosBAC BC AB AC AB AC BAC= ⇒ = + −
2 2 2 2 0
2 .cos120a AC AC AC= + −
2 2
3
3
3
a
AC a AC
= ⇔ =
0
1
. .sin120
2
ABC
S AB AC

=
2
2
2

1 3 3 3 3
. .
2 2 4 3 12
a a
AC
 
= = =
 ÷
 ÷
 
. SABC vuông
2 2 2
SA SC AC⇒ = −
2
2
2 2
3 2
3 3
a a
SA a
 
⇔ = − =
 ÷
 ÷
 
. Vậy V =
1
.
3
ABC

S SA

2
1 3 2
. .
3 12
3
a a
=
( )
3
2
36
a
dvtt=

×