Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC THI THPT – MÃ ĐỀ 012
TÁC GIẢ: TÀO MẠNH ĐỨC
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT: Click vào đây để xem.
THI ONLINE ĐỀ NÀY: Vào phòng thi ngay.
Câu 1. Cho vinyl axetat t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) thu được sản phẩm l{
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 2. Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2OH.
D. (CH3)3CNH2.
Câu 3. Trong ph}n tử chất hữu cơ n{o sau đ}y có chứa nguyên tố nitơ?
A. Triolein.
B. Saccarozơ.
C. Axit glutamic.
D. Xenlulozơ.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nhỏ v{i giọt dung dịch iốt v{o dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện m{u
A. n}u đỏ.
B. xanh tím.
C. trắng s|ng.
D. v{ng nhạt.
Câu 5. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Policaproamit.
B. Polietylen.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polistiren.
Câu 6. Chất hữu cơ n{o sau đ}y không t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, t°) l{
A. Glucozơ.
B. Axetilen.
C. Saccarozơ.
D. Axit acrylic.
Câu 7. Este n{o sau đ}y có công thức C4H8O2 l{
A. Vinyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl acrylat.
Câu 8. Công thức cấu tạo của axit amioaxetic l{
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y có tồn tại đồng ph}n hình học?
A. CH2=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 10. Dung dịch chất hữu cơ n{o sau đ}y không l{m đổi m{u quì tím?
A. Glucozơ.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />(Xem giải) Câu 11. Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X t|c dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X l{
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
(Xem giải) Câu 12. Cho 0,1 mol amin X đơn chức t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam
muối. Công thức của X l{
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C4H9NH2.
D. C3H7NH2.
(Xem giải) Câu 13. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng l{ 90%, to{n bộ lượng khí CO2 sinh
ra hấp thụ hết v{o 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch gồm hai muối có khối lượng 18,3 gam.
Gi| trị m l{
A. 22.
B. 12,0.
C. 24,0
D. 21,0.
(Xem giải) Câu 14. Cho m gam một α-amino axit X (H2NRCOOH) t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
KOH 1M, thu được (1,25m + 1,75) gam muối. Ph}n tử khối của X l{
A. 103.
B. 117.
C. 75.
D. 89.
(Xem giải) Câu 15. Đun nóng m gam một oligopeptit X (C9H16O5N4) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 80,4 gam muối. Gi| trị của m l{
A. 52,0.
B. 65,6.
C. 62,8.
D. 54,8.
Câu 16. Kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. Những chất có tính chất hóa học tương tự nhau l{ những chất đồng đẳng.
B. Đồng ph}n l{ những chất có cùng công thức ph}n tử nhưng kh|c nhau về công thức cấu tạo.
C. Những chất có cùng khối lượng ph}n tử l{ những chất đồng ph}n.
D. Những chất kh|c nhau có cùng công thức ph}n tử được gọi l{ những chất đồng ph}n.
(Xem giải) Câu 17. Este X có công thức ph}n tử C5H8O4. Thủy ph}n X trong dung dịch NaOH thu được
hai ancol. Axit tạo nên X l{
A. Axit axetic.
B. axit malonic.
C. Axit oxalic.
D. Axit fomic.
(Xem giải) Câu 18. Cho c|c chất sau: propan, toluen, stiren, metyl metacrylat, tristearin. Số chất có khả
năng phản ứng với dung dịch Br2 l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(Xem giải) Câu 19. Quan s|t thí nghiệm ở hình vẽ dưới đ}y:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />
Khi cho nước v{o bình tam gi|c, có khí tạo th{nh v{ m{u của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn
X trong thí nghiệm l{
A. Al4C3.
B. CH3COONa.
C. CaC2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
(Xem giải) Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C3H7NO2, t|c dụng với dung dịch NaOH
đun nóng sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí. Tên gọi của X l{
A. Vinylamoni fomat.
B. Amoni acrylat.
C. Axit 2-aminopropionic.
D. Amoni propionat.
(Xem giải) Câu 21. Thủy ph}n ho{n to{n một tripeptit X mạch hở, sản phẩm thu được gồm glyxin v{
alanin. Số công thức cấu tạo có thể có của X l{
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 22. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Xenlulozơ l{ chất rắn hình sợi, m{u trắng, không tan trong nước.
B. Cho dung dịch NaOH dư v{o phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch ph}n lớp.
C. C|c peptit đều cho phản ứng m{u biurê.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
(Xem giải) Câu 23. Đun nóng 18,72 gam hỗn hợp X gồm CH3NH3HCO3 v{ CH3NH3NO3 với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan v{ 4,48 lít (đktc) khí Y có khả
năng l{m xanh quì tím ẩm. Gi| trị của m l{
A. 20,92.
B. 19,48.
C. 22,68.
D. 18,68.
(Xem giải) Câu 24. Đun nóng 0,2 mol este X no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
ancol Y v{ muối của axit cacboxylic Z. Đốt ch|y ho{n to{n muối cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, H2O
v{ Na2CO3. Biết rằng Y v{ Z có cùng số nguyên tử cacbon. Tên gọi của X l{
A. Metyl fomat.
B. Propyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl propionat.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />(Xem giải) Câu 25. Hỗn hợp khí X gồm metylamin, đimetylamin, etylen v{ propilen. Đốt ch|y ho{n to{n
6,74 gam X cần dùng 0,615 mol O2, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy
dư, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 36,0.
B. 32,0.
C. 30,0.
D. 38,0.
(Xem giải) Câu 26. Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy ph}n ho{n
to{n X trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y v{ ancol Z. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
(Xem giải) Câu 27. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: peptit X + 2H2O → Y + 2Z. Biết Y, Z l{ hai α-amino axit
có dạng H2NRCOOH v{ hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; trong Y, phần trăm khối lượng của oxi
chiếm 42,67%. Ph}n tử khối của X l{
A. 203.
B. 253.
C. 235.
D. 217.
(Xem giải) Câu 28. Cho c|c chất sau: etylen, vinylaxetilen, axit acrylic, glucozơ, saccarozơ. Số chất có khả
năng t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kết tủa l{
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
(Xem giải) Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin v{ axit glutamic, trong đó tỉ lệ mN : mO = 11 : 32. Lấy m gam X
t|c dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được (1,5m – 2,125) gam muối. Gi| trị của V l{
A. 160.
B. 150.
C. 180.
D. 140.
(Xem giải) Câu 30. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm một ancol đơn chức v{ một axit cacboxylic đơn chức qua
bình đựng Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng 10,4 gam X có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c,
thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (giả sử hiệu suất phản ứng este hóa đạt 100%), thu được este Y
mạch hở. Số chất của Y thỏa m~n l{
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
(Xem giải) Câu 31. Cho c|c nhận định sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở điều kiện thích hợp, glyxin t|c dụng được với ancol etylic.
(c) CH3-NH-CH2-CH3 có tên gọi l{ isopropylamin.
(d) Dung dịch metylamin l{m hồng dung dịch phenolphtalein.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
(Xem giải) Câu 32. Hơp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong ph}n tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực
hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol c|c chất)
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />
Ph}n tử khối của X l{
A. 194.
B. 180.
C. 152.
D. 166.
(Xem giải) Câu 33. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được một ancol Y duy nhất v{ 11,26 gam hỗn hợp Z gồm c|c muối. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được 9,24
gam CO2 v{ 5,04 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng ph}n tử lớn hơn
trong hỗn hợp Z l{
A. 50,98%.
B. 43,69%.
C. 58,44%.
D. 42,27%.
(Xem giải) Câu 34. X, Y, Z l{ ba axit cacboxylic đều no, đơn chức; T l{ este mạch hở tạo bởi glixerol với X,
Y, Z. Đốy ch|y ho{n to{n 19,38 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,775 mol O2, thu được CO2 v{
12,06 gam H2O. Nếu đun nóng 19,38 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 32,0.
B. 24,0.
C. 26,0.
D. 29,0.
(Xem giải) Câu 35. Trong số c|c ph|t biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(a) Ở điều kiện thường, anilin l{ chất lỏng, không m{u, tan nhiều trong ancol etylic.
(c) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin l{m hồng dung dịch phenolphtalein.
(c) Anilin được dùng l{m nguyên liệu trong công nghiệp nhuộm phẩm m{u azo.
(d) Anilin tham gia phản ứng thế brom trên vòng benzen dễ hơn benzen.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic mạch hở. Hỗn hợp Y gồm glyxin v{ axit glutamic.
Đốt ch|y ho{n to{n 0,33 mol hỗn hợp T gồm m gam X v{ m gam Y cần dùng 0,71 mol O2, sản phẩm ch|y
gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 81,0 gam kết tủa, dung dịch thu được
có khối lượng giảm 32,04 gam so với dung dịch ban đầu; đồng thời tho|t ra một khí duy nhất có thể tích l{
1,568 lít (đktc). Nếu cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ, thu được x gam muối. Gi| trị
của x l{
A. 25,30.
B. 18,28.
C. 19,82.
D. 20,26.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở; trong ph}n tử chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X, thu được 59,84 gam CO2 v{ 21,24 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 0,2 mol X
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon v{
32,7 gam c|c muối của axit đơn chức. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng
12,96 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng ph}n tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />A. 47,08%.
B. 36,38%.
C. 31,39%.
D. 42,09%.
(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tổng số nguyên tử oxi bằng 12. Đun nóng 0,2
mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y
ho{n to{n Y cần dùng 1,9725 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 3,48 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Phần
trăm khối lượng của peptit có khối lượng ph}n tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X l{
A. 10,04%.
B. 7,53%.
C. 7,15%.
D. 7,53%.
(Xem giải) Câu 39. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Muối mononatri của axit glutamic được dùng l{m gia vị thức ăn.
(b) Ph}n tử amilozơ có cấu trúc mạch không ph}n nh|nh.
(c) Ancol etylic, đimetylamin v{ glyxin đều tan tốt trong nước.
(d) Thủy ph}n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(e) N,N-đimetylmetanamin l{ một amin bậc ba.
(g) Axit ω-aminoenantoic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
(Xem giải) Câu 40. X, Y (MX < MY) l{ hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic; Z
l{ ancol no, hai chức; T l{ este đa chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T cần dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z v{ 19,92 gam hỗn hợp gồm
hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 v{ H2O có tổng khối lượng l{
58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 11,35%.
B. 13,62%.
C. 11,31%.
D. 13,03%.