Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TINH NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.6 KB, 11 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CNTT NÂNG CAO
a) Chọn tab Home\ Compress Pictures
IU07: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
b) Chọn tab Insert\ Compress Pictures
1) Trong Microsoft Word 2010, để thiết lập các tùy chọn ta thực
c) Chọn tab Layout\ Compress Pictures
hiện tao tác nào sau đây?
d) Chọn tab Format\ Compress Pictures
a) Tab View\ Options
12) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình vào văn bản mà ta
b) Tab Review\ Options
muốn thay đổi hình khác thì thực hiện thao tác nào sau đây?
c) Tab File\ Options
a) Chọn tab Format\ Change Picture
d) Tab Home\ Options
b) Chọn tab Home\ Change Picture
2) Trong Microsoft Word 2010, cho biết 1 inch bằng bao nhiêu
c) Chọn tab Insert\ Change Picture
centimeter?
d) Chọn tab Layout\ Change Picture
a) 1.27 cm
13) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình vào văn bản, để mở
b) 2.27 cm
hộp thoại Selection Pane thì thực hiện thao tác nào sau đây?
c) 1.54 cm
a) Chọn tab Home\ Selection Pane
d) 2.54 cm
b) Chọn tab Insert\ Selection Pane
3) Trong Microsoft Word 2010, để sử dụng chức năng Autocorrect
c) Chọn tab Layout\ Selection Pane
ta thực hiện thao tác nào sau đây?


d) Chọn tab Format\ Selection Pane
a) Chọn Tab File\ Options\ Autocorrect Options
14) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình vào văn bản, hình đã
b) Chọn Tab File\ Options\ Autocorrect
được định dạng nằm trên văn bản (In Front of Text) và để định
c) Chọn Tab File\ Options\ Proofing\ Autocorrect Options
dạng hình nằm bên phải của văn bản thì thực hiện thao tác nào
sau đây?
d) Chọn Tab File\ Options\ Proofing\ Autocorrect
a) Chọn tab Home\ Align\ Align Right
4) Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây để tạo
chức năng autotext?
b) Chọn tab Insert\ Align\ Align Right
a) Shift + F3
c) Chọn tab Format\ Align\ Align Right
b) Alt + F3
d) Chọn tab Layout\ Align\ Align Right
c) Ctrl + F3
15) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn nhiều hình vào văn bản, để
định dạng các hình (đã được chọn) nằm đều nhau theo chiều
d) Ctrl + Alt + F3
ngang thì thực hiện thao tác nào sau đây?
5) Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Alt + F3 để làm
a) Chọn tab Home\ Align\ Distrubute Horizontally
gì?
b) Chọn tab Insert\ Align\ Distrubute Horizontally
a) Chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại
c) Chọn tab Format\ Align\ Distrubute Horizontally
b) Tạo chức năng Autotext
d) Chọn tab Layout\ Align\ Distrubute Horizontally

c) Tạo chức năng Autocorrect
16) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình vào văn bản, để cắt
d) Đóng tập tin đang mở
hình thì thực hiện thao tác nào sau đây?
6) Trong Microsoft Word 2010, để tạo Template ta thực hiện thao
a) Chọn tab Home\ Drop
tác nào sau đây?
b) Chọn tab Format\ Drop
a) Chọn Tab Insert\ New\ chọn Template\ Download
c) Chọn tab Insert\ Drop
b) Chọn Tab File\ Open\ chọn Template\ Download
d) Chọn tab Layout\ Drop
c) Chọn Tab File\ Save and Send\ chọn Template\ Download
17) Trong Microsoft Word 2010, để đóng dấu văn bản ta thực hiện
d) Chọn Tab File\ New\ chọn Template\ Download
thao tác nào sau đây?
7) Trong Microsoft Word 2010, khi định dạng hình ảnh nút lệnh
a) Chọn Tab File\ Watermart
Picture Border trên tab Format dùng để làm gì?
b) Chọn Tab Insert\ Watermart
a) Thiết lập hiệu ứng hình ảnh
c) Chọn Tab References\ Watermart
b) Thiết lập màu sắc cho hình ảnh
d) Chọn Tab Page Layout\ Watermart
c) Thiết lập màu cho đường viền hình ảnh
18) Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ chức năng đóng dấu văn
d) Điều chỉnh độ nét cho hình ảnh
bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
8) Trong Microsoft Word 2010, khi định dạng hình ảnh nút lệnh
a) Chọn Tab File\ Watermart\ Remove

Remove Background trên tab Format dùng để làm gì?
b) Chọn Tab Page Layout\ Watermart\ Remove
a) Di chuyển hình ảnh
c) Chọn Tab Insert\ Watermart\ Remove
b) Xóa màu nền hình ảnh
d) Chọn Tab References\ Watermart\ Remove
c) Thay đổi màu nền hình ảnh
19) Trong Microsoft Word 2010, nút lệnh sao chép định dạng có tên
d) Cắt hình ảnh
là gì?
9) Trong Microsoft Word 2010, khi định dạng hình ảnh nút lệnh
a) Format Copy
Crop trên tab Format dùng để làm gì?
b) Copy Format
a) Di chuyển hình ảnh
c) Format Painter
b) Xóa màu nền hình ảnh
d) Paint Format
c) Xoay hình ảnh
20) Trong Microsoft Word 2010, để chuyển dữ liệu trong bảng biểu
d) Cắt hình ảnh
thành dạng văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
10) Trong MicrosoftWord 2010, khi chèn hình vào văn bản mà ta
a) Chọn tab Design\ chọn biểu tượng Text Direction
muốn thay đổi màu sắc cho hình thì thực hiện thao tác nào sau
b) Chọn tab Design\ chọn biểu tượng Convert to text
đây?
c) Chọn tab Layout\ chọn biểu tượng Text Direction
a) Chọn tab Insert\ Color
b) Chọn tab Format\ Color

d) Chọn tab Layout\ chọn biểu tượng Convert to text
c) Chọn tab Home\ Color
21) Trong Microsoft Word 2010, khi sao chép công thức trong bảng
biểu ta nhấn tổ hợp phím nào sau để cập nhật dữ liệu?
d) Chọn tab Layout\ Color
11) Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình vào văn bản mà ta
muốn nén hình thì thực hiện thao tác nào sau đây?

1


a)
b)
c)
d)

Ctrl + F9
Shift + F9
F9
F12
22) Trong Microsoft Word 2010, nút lệnh Repeat Header Rows trên
tab Layout khi định dạng bảng biểu có ý nghĩa gì?
a) Lặp lại dòng tiêu đề của bảng biểu khi có nhiều trang
b) Chuyển dữ liệu trong bảng sang dạng văn bản
c) Chuyển văn bản sang dạng bảng
d) Sắp xếp dữ liệu cho bảng biểu
23) Trong Microsoft Word 2010, để tạo tiêu đề đầu trang ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ chọn biểu tượng Header
b) Chọn tab Insert\ chọn biểu tượng Header

c) Chọn tab References\ chọn biểu tượng Header
d) Chọn tab View\ chọn biểu tượng Header
24) Trong Microsoft Word 2010, để tạo tiêu đề cuối trang ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ chọn biểu tượng Footer
b) Chọn tab References\ chọn biểu tượng Footer
c) Chọn tab View\ chọn biểu tượng Footer
d) Chọn tab Insert\ chọn biểu tượng Footer
25) Trong Microsoft Word 2010, để ngắt nội dung sang trang mới ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ Breaks\ Next Page
b) Chọn tab Insert\ Breaks\ Next Page
c) Chọn tab Page Layout\ Breaks\ Next Page
d) Chọn tab Review\ Breaks\ Next Page
26) Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lại số trang ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ Page Number\ Format Page Numbers
b) Chọn tab References\ Page Number\ Format Page Numbers
c) Chọn tab Insert\ Page Number\ Format Page Numbers
d) Chọn tab Review\ Page Number\ Format Page Numbers
27) Trong Microsoft Word 2010, để định dạng các đề mục đa cấp ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Insert\ chọn biểu tượng Multilevel List
b) Chọn tab Page Layout\ chọn biểu tượng Multilevel List
c) Chọn tab References\ chọn biểu tượng Multilevel List
d) Chọn tab Home\ chọn biểu tượng Multilevel List
28) Trong Microsoft Word 2010, để hiển thị hộp thoại cây đề mục ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ đánh dấu mục Navigation Pane
b) Chọn tab References\ đánh dấu mục Navigation Pane

c) Chọn tab View\ đánh dấu mục Navigation Pane
d) Chọn tab Review\ đánh dấu mục Navigation Pane
29) Trong Microsoft Word 2010, để tạo mục lục tự động ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ Table of contents\ Insert table of contents
b) Chọn tab References\ Table of contents\ Insert table of
contents
c) Chọn tab View\ Table of contents\ Insert table of contents
d) Chọn tab Review\ Table of contents\ Insert table of contents
30) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo tạo mục lục tự động trên hộp
thoại Table of Contents ta chọn mục nào sau đây để chọn số cấp
của mục lục?
a) Levels
b) Levels Show
c) Show Levels
d) Format Levels

31) Trong Microsoft Word 2010, để đánh số và tạo nhãn cho hình
ảnh, bảng biểu, đồ thị ta thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn Tab Insert\ Captions\ Insert Caption
b) Chọn Tab Review\ Captions\ Insert Cation
c) Chọn Tab View\ Caption\ Insert Caption
d) Chọn Tab References\ Captions\ Insert Caption
32) Trong Microsoft Word 2010, để mục lục tự động cho hình ảnh,
bảng biểu, đồ thị ta thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn Tab Insert\ Captions\ Insert Table of Figures
b) Chọn Tab References\ Captions\ Insert Table of Figures
c) Chọn Tab Review\ Captions\ Insert Table of Figures

d) Chọn Tab View\ Caption\ Insert Table of Figures
33) Trong Microsoft Word 2010, để đánh dấu văn bản ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
Chọn tab Home\ Bookmark
Chọn tab Insert\ Bookmark
Chọn tab Review\ Bookmark
Chọn tab Page Layout\ Bookmark
34) Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ nháy đến vị trí
đã đánh dấu văn bản (Bookmart) ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
a) Chọn tab Home\ Find\ Go to\ chọn Bookmart\ chọn tên
đã đánh dấu\ Go to
b) Chọn tab Insert\ Find\ Go to\ chọn Bookmart\ chọn tên đã
đánh dấu\ Go to
c) Chọn tab Review\ Find\ Go to\ chọn Bookmart\ chọn tên đã
đánh dấu\ Go to
d) Chọn tab Page Layout\ Find\ Go to\ chọn Bookmart\ chọn tên
đã đánh dấu\ Go to
35) Trong Microsoft Word 2010, để tạo liên kết ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
a) Chọn tab Home\ Hyperlink
b) Chọn tab Insert\ Hyperlink
c) Chọn tab Page Layout\ Hyperlink
d) Chọn tab References\ Hyperlink
36) Trong Microsoft Word 2010, để hiển thị tab Developer ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab File\ Options\ Customize Ribbon\ đánh dấu chọn
Developer
b) Chọn tab View\ Options\ Customize Ribbon\ đánh dấu chọn
Developer

c) Chọn tab File\ Options\ Quick Access Toolbar\ đánh dấu chọn
Developer
d) Chọn tab View\ Options\ Quick Access Toolbar\ đánh dấu chọn
Developer
37) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để chèn hộp văn bản ta
dùng công cụ nào trên tab Developer?
a) Check Box Form Field
b) Drop-Down Form Field
c) Form Field Shading
d) Text Form Field
38) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để chèn hộp đánh dấu
chọn ta dùng công cụ nào trên tab Developer?
a) Check Box Form Field
b) Drop-Down Form Field
c) Form Field Shading
d) Text Form Field
39) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để chèn hộp chọn danh
sách ta dùng công cụ nào trên tab Developer?
a) Check Box Form Field
b) Drop-Down Form Field
c) Form Field Shading
d) Text Form Field
40) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để định dạng kiểu dữ
liệu số cho hộp văn bản ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây?

a)
b)
c)
d)



a) Regular Text
b) Current date
c) Number
d) Caculation
41) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để định dạng kiểu dữ
liệu chuỗi cho hộp văn bản ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây?

a) Regular Text
b) Current date
c) Text
d) Caculation
42) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để định dạng kiểu dữ
liệu có thể lập được công thức tính toán ta chọn kiểu dữ liệu nào
sau đây?
a) Regular Text
b) Current date
c) Number
d) Caculation
43) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form để mở hộp thoại
Restrict Formatting And Editing ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
a) Chọn tab Home\ chọn biểu tượng Restrict Editing
b) Chọn tab Insert\ chọn biểu tượng Restrict Editing
c) Chọn tab Developer\ chọn biểu tượng Restrict Editing
d) Chọn tab View\ chọn biểu tượng Restrict Editing
44) Trong Microsoft Word 2010, khi tạo form ở mục Allow only this
type of editing in the document trên hộp thoại Restrict
Formatting And Editing ta chọn mục nào sau đây?
a) No Changes (Read only)

b) Tracked changes
c) Filling in forms
d) Comments
45) Trong Microsoft Word 2010, để bảo vệ nội dung văn bản chỉ cho
đọc (xem), bạn sử dụng lựa chọn nào trong mục Editing
restrictions ta chọn mục nào sau đây?
a) No Changes (Read only)
b) Tracked changes
c) Filling in forms
d) Comments
46) Trong Microsoft Word 2010, để trộn văn bản ta chọn tab nào sau
đây?
a) Insert
b) Review
c) References
d) Mailings
47) Trong Microsoft Word 2010, khi trộn văn bản để chọn danh sách
cần trộn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Mailings\ Start Mail Merge\ Labels
b) Chọn tab Mailings\ Select Recipients\ Use Existing List
c) Chọn tab Mailings\ Insert Merge Field
d) Chọn tab Mailings\ Highlight Merge Fields
48) Trong Microsoft Word 2010, khi trộn văn bản để chèn các trường
(Field) vào văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Mailings\ Start Mail Merge\ Labels
b) Chọn tab Mailings\ Select Recipients\ Use Existing List
c) Chọn tab Mailings\ Insert Merge Field
d) Chọn tab Mailings\ Highlight Merge Fields
49) Trong Microsoft Word 2010, khi trộn văn bản với nhiều mẫu tin
để tạo nhãn (Label) ta thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn tab Mailings\ Start Mail Merge\ Labels
b) Chọn tab Mailings\ Select Recipients\ Labels
c) Chọn tab Mailings\ Insert Merge Field\ Labels
d) Chọn tab Mailings\ Highlight Merge Fields\ Labels
50) Trong Microsoft Word 2010, để tạo bì thư ta thực hiện thao tác
nào sau đây?

a) Chọn tab Mailings\ Start Mail Merge\ Envelopes
b) Chọn tab Mailings\ Select Recipients\ Envelopes
c) Chọn tab Mailings\ Insert Merge Field\ Labels
d) Chọn tab Mailings\ Highlight Merge Fields\ Labels
51) Trong Microsoft Word 2010, để bật tắt chế độ Track Changes ta
thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn Tab Page Layout\ Track Changes
b) Chọn Tab Insert\ Track Changes
c) Chọn Tab Review\ Track Changes
d) Chọn Tab View\ Track Changes
52) Trong Microsoft Word 2010, để bật tắt chế độ Track Changes ta
nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

a) Ctrl + E
b) Ctrl + Alt + E
c) Alt + E
d) Ctrl + Shift + E
53) Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng chức năng Track
Changes để xác nhận quá trình soát lỗi ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
a) Chọn tab Review\ chọn biểu tượng Accept
b) Chọn tab View\ chọn biểu tượng Accept

c) Chọn tab References\ chọn biểu tượng Accept
d) Chọn tab Review\ chọn biểu tượng Reject
54) Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng chức năng Track
Changes để hủy bỏ quá trình soát lỗi ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
a) Chọn tab Review\ chọn biểu tượng Accept
b) Chọn tab View\ chọn biểu tượng Reject
c) Chọn tab References\ chọn biểu tượng Accept
d) Chọn tab Review\ chọn biểu tượng Reject
55) Trong Microsoft Word 2010, để tạo ghi chú (comment) nội dung
văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab View\ New Comment
b) Chọn Tab Page Layout\ New Comment
c) Chọn Tab Review\ New Comment
d) Chọn Tab Format\ New Comment
56) Trong Microsoft Word 2010, để xóa phần ghi chú (comment) nội
dung văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab View\ Delete
b) Chọn Tab Page Layout\ Delete
c) Chọn Tab Format\ Delete
d) Chọn Tab Review\ Delete
57) Trong Microsoft Word 2010, để so sánh 2 văn bản ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\ Compare
b) Chọn Tab View\ Compare
c) Chọn Tab Review\ Compare
d) Chọn Tab Page Layout\ Compare
58) Trong Microsoft Word 2010, để chia màn hình thành 2 phần ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Home\ Split

b) Chọn Tab Windows\ Split
c) Chọn Tab View\ Split
d) Chọn Tab Review\ Split
59) Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tập tin ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\ Infor\ Protect document\ Encrypt with
password
b) Chọn Tab File\ Save & Send\ Protect document\ Encrypt with
password
c) Chọn Tab File\ Recent\ Protect document\ Encrypt with
password
d) Chọn Tab File\ Encrypt with password
60) Trong Microsoft Word 2010, để bảo vệ nội dung văn bản ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\ Info\ Protect\ Restrict Editing


b) Chọn Tab View\ Protect\ Restrict Editing
c) Chọn Tab Review\ Protect\ Restrict Editing
d) Chọn Tab Review\ Restrict\ Restrict Editing
61) Trong Microsoft Word 2010, để tạo trang bìa ta thực hiện thao tác
nào sau đây?

a) Chọn Tab Home\ Pages\ Cover Page
b) Chọn Tab Insert\ Pages\ Cover Page
c) Chọn Tab Page Layout\ Pages\ Cover Page
d) Chọn Tab Review\ Pages\ Cover Page
62) Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lề trang giấy ta thực
hiện thao tác nào sau đây?


a) Chọn tab File\ Margins\ Custom Margins
b) Chọn tab Insert\ Margins\ Custom Margins
c) Chọn tab Page Layout\ Orientation\ Custom Margins
d) Chọn tab Page Layout\ Margins\ Custom Margins
63) Trong Microsoft Word 2010, để định dạng hướng giấy ngang ta
thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn tab File\ Orientation\ Landscape
b) Chọn tab Insert\ Orientation\ Landscape
c) Chọn tab Page Layout\ Orientation\ Landscape
d) Chọn tab Page Layout\ Orientation\ Portrait
64) Trong Microsoft Word 2010, để định dạng hướng giấy đứng ta
thực hiện thao tác nào sau đây?

a) Chọn tab File\ Orientation\ Landscape
b) Chọn tab Insert\ Orientation\ Portrait
c) Chọn tab Page Layout\ Orientation\ Landscape
d) Chọn tab Page Layout\ Orientation\ Portrait
65) Trong Microsoft Word 2010, nhấn phím nào sau đây để lặp lại
thao tác gần nhất?

a) F1
b) F2
c) F3
d) F4
66) Trong Microsoft Word 2010, để tạo danh mục kéo xuống (DropDown form field) trong biểu mẫu văn bản (form), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
a) Tab Developer
b) Tab References
c) Tab Insert

d) Tab Review
67) Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện việc chèn các trường
điều kiện trong Mail Merge, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Tab Mailings\ Rules\ If … then … Else
b) Tab Mailings\ Insert Merge Field
c) Tab Mailings\ Address Block
d) Tab Mailings\ Edit Recipient List
68) Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện việc lặp lại tự động
dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang bạn sử dụng
lựa chọn nào?
a) Chọn tab Layout\ Repeat Header Row
b) Chọn tab Insert\ Table\ Draw Table
c) Tab Design\ Banded Row
d) Tab Design\ Header Row
69) Trong Microsoft Word 2010, để áp dụng các đầu trang, cuối trang
khác nhau cho mỗi phân đoạn (section), ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
a) Tab Insert\ nhóm Navigation\ bỏ chọn Link to Previous
b) Tab Review\ nhóm Navigation\ bỏ chọn Link to Previous
c) Tab Design\ nhóm Navigation\ bỏ chọn Link to Previous
d) Tab Format\ nhóm Navigation\ bỏ chọn Link to Previous
70) Trong Microsoft Word 2010, để áp dụng các đầu trang, cuối trang
khác nhau cho trang chẵn, trang lẽ, bạn chọn biểu tượng nào sau
đây trên Tab Design?
a) Show Document Text
b) Link to Previous
c) Different First Page

d) Different Old & Even Pages
IU08: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO

71) Trong Microsoft Excel 2010, để mở hộp thoại thiết lập các tùy
chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab View\ Options
b) Chọn tab Review\ Options
c) Chọn tab References\ Options
d) Chọn tab File\ Options
72) Trong Microsoft Excel 2010, để đặt mật khẩu cho tập tin ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\Info\Protect Workbook\Encrypt With
Password
b) Chọn Tab File\ Recent\ Protect Workbook\ Encrypt With
Password
c) Chọn Tab File\ Encrypt With Password
d) Chọn Tab File\ Save & Send\ Protect Workbook\Encrypt With
Password
73) Trong Microsoft Excel 2010, để bỏ đặt mật khẩu cho tập tin ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\ Recent\ Protect Workbook\ Encrypt With
Password
b) Chọn Tab File\ Encrypt With Password
c) Chọn Tab File\ Save & Send\ Protect Workbook\Encrypt With
Password
d) Chọn Tab File\Info\Protect Workbook\Encrypt With
Password
74) Trong Microsoft Excel 2010, để khóa và bảo vệ các ô chứa công
thức ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Home\ Cells\ Protection
b) Chọn Tab Home\Cells\Format\Format Cells\Protection
c) Chọn Tab File\ Info\ Protection
d) Chọn Tab Data\ Cells\ Format\ Format Cells\ Protection

75) Trong Microsoft Excel 2010, để bảo vệ cấu trúc bảng tính ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\ Changes\ Protect Workbook
b) Chọn Tab View\ Changes\ Protect Workbook
c) Chọn Tab Review\Changes\ Protect Workbook
d) Chọn Tab Home\ Changes\ Protect Workbook
76) Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn sheet ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải vào Sheet cần ẩn\ chọn Unhide
b) Nhấp chuột phải vào Sheet cần ẩn\ chọn Hide
c) Nhấp chuột phải vào Sheet cần ẩn\ chọn Insert
d) Nhấp chuột phải vào Sheet cần ẩn\ chọn Delete
77) Trong Microsoft Excel 2010, để hiển thị các sheet đang bị ẩn ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải vào Sheet bất kỳ\ chọn Unhide
b) Nhấp chuột phải vào Sheet bất kỳ \ chọn Hide
c) Nhấp chuột phải vào Sheet bất kỳ \ chọn Insert
d) Nhấp chuột phải vào Sheet bất kỳ \ chọn Delete
78) Trong Microsoft Excel 2010, để đặt tên vùng cho bảng tính ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Home\ Defined Names\ Define Name
b) Chọn Tab Formulas\ Defined Names\ Define Name
c) Chọn Tab Data\ Defined Names\ Define Name
d) Chọn Tab Insert\ Defined Names\ Define Name
79) Trong Microsoft Excel 2010, để mở hộp thoại quản lý tên vùng
cho bảng tính ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Home\ Name Manager
b) Chọn Tab Data\ Name Manager
c) Chọn Tab Insert\ Name Manager
d) Chọn Tab Formulas\ Name Manager

80) Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng bảng tính theo điều
kiện ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\ Conditional Formatting
b) Chọn Tab Formulas\ Conditional Formatting
c) Chọn Tab Home\ Conditional Formatting


d) Chọn Tab Review\ Conditional Formatting
81) Trong Microsoft Excel 2010, khi dán đặc biệt mà đảo dữ liệu
dòng thành cột hoặc cột thành dòng ta chọn mục nào trong hộp
thoại Paste Special?
a) Skip blanks
b) Transpose
c) Values
d) Formats
82) Trong Microsoft Excel 2010, để tạo chú thích ô ta chọn thao tác
nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ New Comment
b) Chọn Tab Page Layout\ New Comment
c) Chọn Tab Data\ New Comment
d) Chọn Tab Review\ New Comment
83) Trong Microsoft Excel 2010, để xóa chú thích ô ta chọn thao tác
nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ Delete
b) Chọn Tab Page Layout\ Delete
c) Chọn Tab Review\ Delete
d) Chọn Tab Data\ Delete
84) Trong Microsoft Excel 2010, để hiển thị hết tất cả các chú thích ô
ta chọn thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ Show All Comments

b) Chọn Tab Review\ Show All Comments
c) Chọn Tab Page Layout\ Show All Comments
d) Chọn Tab Data\ Show All Comments
85) Trong Microsoft Excel 2010, để tạo liên kết (Hyperlink) ta chọn
thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ Hyperlink
b) Chọn Tab Review\ Hyperlink
c) Chọn Tab Review\ Hyperlink
d) Chọn Tab Data\ Hyperlink
86) Trong Microsoft Excel 2010, để xóa bỏ liên kết (Hyperlink) ta
chọn thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ Remove Hyperlink
b) Chọn Tab Review\ Remove Hyperlink
c) Nhấp chuột phải\ Edit Hyperlink
d) Nhấp chuột phải\ Remove Hyperlink
87) Trong Microsoft Excel 2010, để tính tổng mà thỏa mãn nhiều
điều kiện ta dùng hàm nào sau đây?
a) SUM
b) DSUM
c) SUMIF
d) DMAX
88) Trong Microsoft Excel 2010, khi dùng hàm DMAX thì việc đầu
tiên thực hiện là gì?
a) Lập vùng tính giá trị lớn nhất
b) Lập công thức tính giá trị lớn nhất
c) Lập vùng điều kiện
d) Chọn tên cột muốn tính giá trị lớn nhất
89) Trong Microsoft Excel 2010, công dụng của hàm DMAX dùng
để làm gì?
a) Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

b) Tìm giá trị lớn nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện
c) Tìm giá trị nhỏ nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
d) Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
90) Trong Microsoft Excel 2010, hãy cho biết cú pháp đúng của hàm
DMAX?
a) DMAX(field, criteria, database)
b) DMAX(criteria, field, database)
c) DMAX(database, field, criteria)
d) DMAX(field, database, criteria)
91) Trong Microsoft Excel 2010, để tìm giá trị nhỏ nhất mà có điều
kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây?
a) DSUM
b) DMIN
c) DMAX

d) DAVERAGE
92) Trong Microsoft Excel 2010, khi dùng hàm DMIN thì việc đầu
tiên thực hiện là gì?

a) Lập vùng tính giá trị nhỏ nhất
b) Lập công thức tính giá trị nhỏ nhất
c) Lập vùng điều kiện
d) Chọn tên cột muốn tính giá trị nhỏ nhất
93) Trong Microsoft Excel 2010, công dụng của hàm DMIN dùng để
làm gì?

a) Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
b) Tìm giá trị lớn nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện
c) Tìm giá trị nhỏ nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
d) Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

94) Trong Microsoft Excel 2010, hãy cho biết cú pháp đúng của hàm
DMIN?

a) DMIN(field, criteria, database)
b) DMIN(criteria, field, database)
c) DMIN(field, database, criteria)
d) DMIN(database, field, criteria)
95) Trong Microsoft Excel 2010, để tính giá trị trung bình mà có điều
kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây?

a) DSUM
b) DMIN
c) DMAX
d) DAVERAGE
96) Trong Microsoft Excel 2010, khi dùng hàm DAVERAGE thì việc
đầu tiên thực hiện là gì?

a) Lập vùng tính giá trị trung bình
b) Lập vùng điều kiện
c) Lập công thức tính giá trị trung bình
d) Chọn tên cột muốn tính giá trị trung bình
97) Trong Microsoft Excel 2010, công dụng của hàm DAVERAGE
dùng để làm gì?

a) Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
b) Tìm giá trị lớn nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện
c) Tìm giá trị nhỏ nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
d) Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
98) Trong Microsoft Excel 2010, để đếm các giá trị số mà có nhiều
điều kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây?


a) DCOUNT
b) DCOUNTA
c) COUNTIF
d) SUMIF
99) Trong Microsoft Excel 2010, khi dùng hàm DCOUNT thì việc
đầu tiên thực hiện là gì?
Lập vùng điều kiện
Lập vùng đếm các giá trị số.
Lập công thức đếm các giá trị số
Chọn tên cột muốn đếm các giá trị số
Trong Microsoft Excel 2010, công dụng của hàm DCOUNT
dùng để làm gì?
a) Đếm các giá trị khác rỗng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
b) Đếm các giá trị số mà thỏa mãn nhiều điều kiện
c) Đếm các giá trị số mà thỏa mãn một điều kiện.
d) Đếm các giá trị khác rỗng thỏa mãn một điều kiện.
101)
Trong Microsoft Excel 2010, để đếm các giá trị khác rỗng
mà có nhiều điều kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây?
a) DCOUNT
b) DCOUNTA
c) COUNTIF
d) SUMIF
102)
Trong Microsoft Excel 2010, khi dùng hàm DCOUNTA thì
việc đầu tiên thực hiện là gì?
a) Lập vùng đếm các giá trị khác rỗng.
b) Lập công thức đếm các giá trị khác rỗng
c) Lập vùng điều kiện


a)
b)
c)
d)
100)


d) Chọn tên cột muốn đếm các giá trị khác rỗng
103)
Trong Microsoft Excel 2010, công dụng của hàm
DCOUNTA dùng để làm gì?
Đếm các giá trị khác rỗng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
Đếm các giá trị số mà thỏa mãn nhiều điều kiện
Đếm các giá trị số mà thỏa mãn một điều kiện.
Đếm các giá trị khác rỗng thỏa mãn một điều kiện.
Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện chức năng Data
Table, bước đầu tiên ta phải thực hiện là gì?
a) Chọn Tab Data\ What-if Analysis\ Data Table
b) Lập vùng điều kiện
c) Lập công thức cho bảng thống kê
d) Chọn Tab Data\ Data Table
105)
Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện chức năng Data
Table ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\ Data Table
b) Chọn Tab Data\ Data Validation\ Data Table
c) Chọn Tab Data\ What-if Analysic\ Data Table
d) Chọn Tab Data\ Group\ Data Table
106)

Trong Microsoft Excel 2010, sau khi lập xong công thức
mảng ta nhấn tổ hợp phím nào?
a) Ctrl + Alt + Enter
b) Ctrl + Enter
c) Ctrl + Shift + Enter
d) Alt + Shift + Enter
107)
Trong Microsoft Excel 2010, khi lập công thức mảng với
điều kiện “và” (And) ta sử dụng phép toán nào sau đây?
a) +
b) –
c) *
d) /
108)
Trong Microsoft Excel 2010, khi lập công thức mảng với
điều kiện “hoặc” (Or) ta sử dụng phép toán nào sau đây?
a) +
b) –
c) *
d) /
109)
Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây không
được gọi là công thức mảng?
a) =G7:G14*I7:I14
b) =if(G7:G14>=5,”Khuyến mãi”,””)
c) =Sum(if(G7:G14>=10,1,0)*I7:I14)
d) =G7*I7
110)Trong Microsoft Excel 2010, cho biết cú pháp của hàm INDEX?
a) INDEX( row_num, array, column_num)
b) INDEX(array, row_num, column_num)

c) INDEX(row_num, column_num, array)
d) INDEX(column_num, array, row_num)
111) Trong Microsoft Excel 2010, cho biết công dụng của hàm
INDEX?
a) Tham chiếu đến một giá trị trong một vùng
b) Dò tìm vị trí trong một vùng
c) Dò tìm theo cột
d) Dò tìm theo dòng
112)Trong Microsoft Excel 2010, ý nghĩa của đối số array trong hàm
INDEX là gì?
a) Thứ tự cột trong vùng tham chiếu giá trị
b) Thứ tự dòng trong vùng tham chiếu giá trị
c) Vùng tham chiếu giá trị
d) Giá trị dò tìm
113)Trong Microsoft Excel 2010, để tham chiếu giá trị từ một vùng
(mảng) khác ta dùng hàm nào sau đây?
a) MATCH
b) ISNA

a)
b)
c)
d)
104)

c) INDIRECT
d) INDEX
114)Trong Microsoft Excel 2010, cho biết công thức nào sau đây
đúng cú pháp?
a) =INDEX(2,A2:C4,3)

b) =INDEX(A2:C4,2,3)
c) =INDEX(2,3,A2:C4)
d) =INDEX(A2:C4,2;3)
115)Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập là số
nguyên, trong mục Allow của cửa sổ Data Validation ta chọn nội
dung nào sau đây?
a) Decimal
b) Number
c) Whole Number
d) Decimal Number
116)Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập là số
thập phân, trong mục Allow của cửa sổ Data Validation ta chọn
nội dung nào sau đây?
a) Decimal
b) Number
c) Whole Number
d) Decimal Number
117)Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập là dạng
danh sách, trong mục Allow của cửa sổ Data Validation ta chọn
nội dung nào sau đây?
a) Decimal
b) List
c) Text length
d) Any Value
118)Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập là ngày
tháng năm, trong mục Allow của cửa sổ Data Validation ta chọn
nội dung nào sau đây?
a) Decimal
b) Short Date
c) Long Date

d) Date
119)Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập là giờ
phút giây, trong mục Allow của cửa sổ Data Validation ta chọn
nội dung nào sau đây?
a) Decimal
b) Short Time
c) Time
d) Text Time
120)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết giá
trị lớn nhất thứ k?
a) DMAX
b) MAXIF
c) LARGE
d) SMALL
121)
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết công dụng của hàm
LARGE?
a) Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện
b) Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
c) Tìm giá trị lớn nhất thứ k.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất thứ k.
122)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử các ô C3=5; C4=7;
C5=15; C6=12; C7=25. Cho biết kết quả của công thức
=LARGE(C3:C7,2) ?
a) 25
b) 7
c) 15
d) 12

123)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử các ô C3=5; C4=7;
C5=15; C6=12; C7=25. Cho biết kết quả của công thức
=LARGE(C3:C7,0) ?
a) 25
b) 7


c) #NUM!
d) #N/A
124)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết giá
trị nhỏ nhất thứ k?
Min
Dmin
Minif
Small
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết cú pháp hàm
SMALL?
a) SMALL(lookup_value, array, k)
b) SMALL(array)
c) SMALL(number, k)
d) SMALL(array, k)
126)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết giá
trị nhỏ nhất thứ k?
a) DMIN
b) MINIF
c) LARGE
d) SMALL

127)
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết công dụng của hàm
SMALL?
a) Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện
b) Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.
c) Tìm giá trị lớn nhất thứ k.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất thứ k.
128)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử các ô C3=5; C4=7;
C5=15; C6=12; C7=25. Cho biết kết quả của công thức
=SMALL(C3:C7,2) ?
a) 25
b) 7
c) 15
d) 12
129)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để tính
tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện?
a) Sum
b) Sumif
c) Sumifs
d) Countifs
130)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để đếm
mà thỏa mãn nhiều điều kiện?
a) Count
b) Countif
c) Sumifs
d) Countifs
131)

Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để kiểm
tra lỗi #N/A?
a) ISBLANK
b) ISNA
c) ISERROR
d) ISNUMBER
132)
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết cú pháp của hàm
ISNA?
a) ISNA(Number)
b) ISNA(Value)
c) ISNA(Value, Number)
d) ISNA(Number, Value)
133)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là
#N/A, cho biết kết của của công thức =ISNA(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE
c) #VALUE!
d) #NUM!
134)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là 157,
cho biết kết của của công thức =ISNA(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE

a)
b)
c)
d)

125)

c) #VALUE!
d) 157
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để kiểm
tra ô rỗng?
a) ISBLANK
b) ISNA
c) ISERROR
d) ISNUMBER
136)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 không có giá trị,
cho biết kết của của công thức =ISBLANK(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE
c) #VALUE!
d) #NUM!
137)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là
#VALUE!,
cho
biết
kết của
của
công
thức
=ISBLANK(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE
c) #VALUE!

d) #NUM!
138)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là 1250,
cho biết kết của của công thức =ISNUMBER(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE
c) #VALUE!
d)
1250
139)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để kiểm
tra giá trị có phải lỗi hay không?
a) ISBLANK
b) ISNA
c) ISERROR
d) ISNUMBER
140)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để kiểm
tra có phải giá trị chuỗi hay không?
a) ISBLANK
b) ISNA
c) ISTEXT
d) ISNUMBER
141)
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết cú pháp của hàm
ISTEXT?
a) ISTEXT(Number)
b) ISTEXT(Value, Number)
c) ISTEXT(Number, Value)
d) ISTEXT(Value)

142)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là PHAN
THANH HẢI cho biết kết của của công thức
=ISTEXT(C5) ?
a) FALSE
b) TRUE
c) #VALUE!
d) #NAME?
143)
Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô C5 có giá trị là 1250,
cho biết kết của của công thức =ISTEXT(C5) ?
a) TRUE
b) #VALUE!
c) FALSE
d) #NUM!
144)
Trong Microsoft Excel 2010, cho biết cú pháp của hàm
DATEDIF?
a) DATEDIF(option, firstdate, enddate)
b) DATEDIF(firstdate, enddate, option)
c) DATEDIF(firstdate, enddate)
d) DATEDIF(firstdate, option, enddate)
145)
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào trả về một ngày nào
đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một
số tháng nhất định?

135)



a)
b)
c)
d)
146)

DATEDIF
EDATE
EOMONTH
MONTH
Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết
ngày trong tuần (thứ mấy)?
a) WEEK
b) WEEKDAY
c) EWEEK
d) EOWEEK
147)
Trong Microsoft Excel 2010, để khống chế dữ liệu nhập
trong ô ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\Data Tools\Data Validation
b) Chọn Tab Data\ Sort & Filter\ Data Validation
c) Chọn Tab Formulas\ Data Tools\ Data Validation
d) Chọn Tab Review\ Data Tools\ Data Validation
148)
Trong Microsoft Excel 2010, để tổng hợp dữ liệu theo
nhóm (Subtotal) ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\Outline\Subtotal
b) Chọn Tab Page Layout\ Outline\ Subtotal
c) Chọn Tab Review\ Outline\ Subtotal
d) Chọn Tab View\ Outline\ Subtotal

149)
Trong Microsoft Excel 2010, để thống kê dữ liệu bằng chức
năng Consolidate ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Formualas\ Data Tools\ Consolidate
b) Chọn Tab Format\ Data Tools\ Consolidate
c) Chọn Tab Data\Data Tools\Consolidate
d) Chọn Tab Review\ Data Tools\ Consolidate
150)
Trong Microsoft Excel 2010, để thống kê, phân tích dữ liệu
bảng tính bằng lệnh PivotTable ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Data\ Data Tools\ PivotTable
b) Chọn Tab Formulas\ Data Tools\ PivotTable
c) Chọn Tab Insert\ Data Tools\ PivotTable
d) Chọn Tab Insert\ Tables\ PivotTable
IU09: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO
151)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi đã thiết kế xong
bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu
ngay bài trình diễn đó?
a) Chọn Slide Show\ Custom Show
b) Chọn tab Slide Show\ View Show
c) Chọn tab View\ Slide Show
d) Nhấn phím F5
152)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, thực hiện thao tác chọn
tab Animations là để làm gì?
a) Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
b) Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
c) Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
d) Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị

... Cho một slide
153)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, cho phép người sử dụng
thiết kế một slide chủ (Slide Master) chứa các định dạng chung
của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này
ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Insert\ Master Slide
b) Chọn tab Insert\ Slide Master
c) Chọn tab View\ Slide Master
d) Chọn Review\ Slide Master
154)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn thêm nút hành
động (Action Buttons) vào slide hiện hành, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
a) Chọn tab Slide Show\ Action Buttons
b) Chọn tab Insert\ Shapes\ Action Buttons
c) Chọn tab Design\ Shapes\ Action Buttons
d) Chọn tab Format\ Shapes\ Action Buttons

155)

Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một
bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
b) Chọn ô đó rồi chọn tab Table\ Split Cells
c) Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên
thanh tab Design
d) Nhấp chuột phải vào ô đó và chọn Merge Cells
156)

Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết
(Hyperlink) cho đối tượng đã được chọn, ta thực hiện thao tác
nào sau đây? đến
a) Chọn tab Home\ Hyperlink
b) Chọn tab Design\ Hyperlink
c) Chọn tab Transitions\ Hyperlink
d) Chọn tab Insert\ Hyperlink
157)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn dùng một hình ảnh
nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide, sau khi chọn tab
Design\ Background Styles\ Format Background, chọn tiếp mục
nào sau đây?
a) Solid fill
b) Gradient fill
c) Picture or texture fill
d) Pattern fill
158)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào
Slide ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Design\ Audio\ Audio from file
b) Chọn tab Audio\ Audio from file
c) Chọn tab Insert\ Audio\ Audio from file
d) Chọn tab Play Back\ Audio\ from file
159)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi thiết kế xong bài
trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài
trình diễn đó?
a) Chọn tab Slide Show\ Custom slide show\ Custom Show
b) Nhấn phím F5
c) Chọn tab Slide Show\ From Beginning

d) Chọn tab Slide Show\ From Current Slide
160)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn tiêu đề cuối mỗi
Slide (footer) ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab View\ Header & Footer\ đánh dấu vào mục Footer
b) Chọn tab Review\ Header & Footer\ đánh dấu vào mục Footer
c) Chọn tab Insert\ Header & Footer\ đánh dấu vào mục
Footer
d) Chọn tab Design\ Header & Footer\ đánh dấu vào mục Footer
161)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn xoá đi một cột
bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
a) Chọn cột đó, nhấp chuột phải lên vùng đã chọn và chọn
Delete columns
b) Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím
Delete
c) Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím
Delete
d) Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím
Delete
162)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, để gõ tiêu đề, đánh số
trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh nào
sau dây?
a) Chọn tab Insert\ chọn slide number
b) Chọn tab Insert\ chọn slide
c) Chọn tab view\ chọn slide number
d) Chọn tab Design\ chọn slide number
163)

Trong Microsoft Powerpoint 2010, để gõ tiêu đề, đánh số
trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh nào
sau dây?


a)
b)
c)
d)
164)

Chọn tab Insert\ Header & Footer\ Date & Time
Chọn tab view\ chọn Date & Time
Chọn tab Insert\ chọn Date & Time
Chọn tab Design\ chọn Date & Time
Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn tô nền cho 1
textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Design\ Chọn Shape Fill và chọn màu cần tô
b) Chọn tab Format\ Chọn Shape Outline và chọn màu cần tô
c) Chọn tab Format\ Chọn Shape Fill và chọn màu cần tô
d) Chọn tab Design\ Chọn Shape Outline và chọn màu cần tô
165)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định dạng font chữ
cho tất cả các Slide thì ta sử dụng thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab View\ Slide Master\ chọn Slide số 1, chọn hết các
khung Textbox, chọn Font chữ\ Close master View
b) Chọn tab Review\ Slide Master\ chọn Slide số 1, chọn hết các
khung Textbox, chọn Font chữ\ Close master View
c) Chọn tab Design\ Slide Master\ chọn Slide số 1, chọn hết các

khung Textbox, chọn Font chữ\ Close master View
d) Chọn tab Home\ Slide Master\ chọn Slide số 1, chọn hết các
khung Textbox, chọn Font chữ\ Close master View
166)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong Slide Master để
định dạng màu chữ ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Design\ Font\ Font Color\ chọn màu\ OK
b) Chọn tab Slide Master\ Font\ Font Color\ chọn màu\ OK
c) Chọn tab Home\ Font\ Font Color\ chọn màu\ OK
d) Chọn tab Review\ Font\ Font Color\ chọn màu\ OK
167)
Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong Slide Master để
định dạng kiểu nền, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Slide Master\ Themes
b) Chọn tab Design\ Themes
c) Chọn tab View\ Themes
d) Chọn tab Insert\ Themes
168)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide thì ta thấy xuất hiện thêm những tab nào sau đây?
a) Format, Playback
b) Layout, Playback
c) Layout, Format
d) Audio, Format
169)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn âm thanh tự động phát khi trình chiếu ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Layout\ tại mục Start, chọn Automatically
b) Chọn tab Format\ tại mục Start, chọn Automatically

c) Chọn tab Playback\ tại mục Start, chọn Automatically
d) Chọn tab Audio\ tại mục Start, chọn Automatically
170)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn phát âm thanh khi trình chiếu thì phát nhấp
chuột, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Layout\ tại mục Start, chọn On Click
b) Chọn tab Format\ tại mục Start, chọn On Click
c) Chọn tab Audio\ tại mục Start, chọn On Click
d) Chọn tab Playback\ tại mục Start, chọn On Click
171)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn phát âm thanh phát liên tục cho tất cả các Slide
khi trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Playback\ tại mục Start, chọn On Click
b) Chọn tab Playback\ tại mục Start, chọn Automatically

c) Chọn tab Playback\ tại mục Start, chọn Play across slides
d) Chọn tab Format\ tại mục Start, chọn Play across slides
172)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn âm thanh phát hết thì phát lại khi trình chiếu, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Layout\ Loop until stopped
b) Chọn tab Format\ Loop until stopped
c) Chọn tab Playback\ Loop until stopped
d) Chọn tab Audio\ Loop until stopped
173)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn ẩn biểu tượng loa (biểu tượng âm thanh) khi

trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Layout\ Hide During show
b) Chọn tab Format\ Hide During show
c) Chọn tab Playback\ Hide During show
d) Chọn tab Audio\ Hide During show
174)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, để cắt file âm thanh, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Playback\ Trim Audio
b) Chọn tab Layout\ Trim Audio
c) Chọn tab Format\ Trim Audio
d) Chọn tab Audio\ Trim Audio
175)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn file âm thanh
vào Slide, muốn điều chỉnh âm lượng của âm thanh, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Layout\ Volume
b) Chọn tab Format\ Volume
c) Chọn tab Playback\ Volume
d) Chọn tab Audio\ Volume
176)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn Video vào slide
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Home\Video\Video from file
b) Chọn Tab Slide Show\Video\Video from file
c) Chọn Tab Design\Video\Video from file
d) Chọn Tab Insert\Video\Video from file
177)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cắt Video ta thực hiện
thao tác nào sau đây?

a) Chọn Tab Playback\Trim Video
b) Chọn Tab Design\Trim Video
c) Chọn Tab Slide Show\Trim Video
d) Chọn Tab Format\Trim Video
178)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng Trigger có
công dụng gì?
a) Là một hiệu ứng bình thường
b) Kích hoạt một hiệu ứng khác
c) Hiệu ứng chuyển sang Slide khác
d) Điều khiển âm lượng của Video
179)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sử dụng bút vẽ khi
trình diễn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải, chọn Pointer Option, chọn Pen
b) Nhấp chuột phải, chọn Screen, chọn Pen
c) Nhấp chuột phải, chọn Pointer, chọn Pen
d) Nhấp chuột phải, chọn Screen Option, chọn Pen
180)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sử dụng bút vẽ khi
trình diễn ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a) Alt + P
b) Shift + P
c) Ctrl + P
d) Ctrl + Alt + P
181)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang trình chiếu ta
nhấn tổ hợp phím Ctrl + P để làm gì?
a) Sử dụng bút vẽ
b) Sử dụng gôm tẩy

c) Chuyển sang con trỏ điều khiển
d) In ấn


182)

a) Chọn Tab Insert, chọn Smart Art, chọn Action Buttons tương

Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang trình chiếu ta
nhấn tổ hợp phím Ctrl + E để làm gì?
a) Sử dụng bút vẽ
b) Sử dụng gôm tẩy
c) Chuyển sang con trỏ điều khiển
d) Canh giữa văn bản
183)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang trình chiếu ta
nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để làm gì?
a) Sử dụng bút vẽ
b) Sử dụng gôm tẩy
c) Chuyển sang con trỏ điều khiển
d) Chọn toàn bộ văn bản
184)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sử dụng gôm tẩy xóa
những nét vẽ khi trình diễn ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a) Alt + E
b) Shift + E
c) Ctrl + Alt + E
d) Ctrl + E
185)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển con trỏ từ chế

độ vẽ khi trình diễn sang con trỏ điều khiển, ta nhấn tổ hợp phím
nào sau đây?
a) Alt + A
b) Shift + A
c) Ctrl + A
d) Ctrl + Alt + A
186)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sử dụng bút tô
Highlighter khi trình diễn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải, chọn Screen, chọn Highlighter
b) Nhấp chuột phải, chọn Pointer, chọn Highlighter
c) Nhấp chuột phải, chọn Screen Option, chọn Highlighter
d) Nhấp chuột phải, chọn Pointer Option, chọn Highlighter
187)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để liên kết Slide hoặc
liên kết file ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn đối tượng liên kết, chọn Tab Design, chọn Hyperlink
b) Chọn đối tượng liên kết, chọn Tab Format, chọn Hyperlink
c) Chọn đối tượng liên kết, chọn Tab Insert, chọn Hyperlink
d) Chọn đối tượng liên kết, chọn Tab Home, chọn Hyperlink
188)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để liên kết Slide hoặc
liên kết file ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a) Ctrl + Shift + K
b) Ctrl + K
c) Ctrl + H
d) Ctrl + Shift + H
189)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl +
K là để làm gì?

a) Tìm kiếm và thay thế
b) Mở hộp thoại siêu liên kết
c) Mở hộp thoại Font
d) Mở hộp thoại tô màu nền
190)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa bỏ liên kết ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn đối tượng cần xóa liên kết\ nhấp chuột phải\ Edit
Hyperlink
b) Chọn đối tượng cần xóa liên kết\ nhấp chuột phải\ Open
Hyperlink
c) Chọn đối tượng cần xóa liên kết\ nhấp chuột phải\ Hyperlink
d) Chọn đối tượng cần xóa liên kết\ nhấp chuột phải\ Remove
Hyperlink
191)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo nút điều hướng
(Action buttons) ta thực hiện thao tác nào sau đây?

ứng

b) Chọn Tab Design, chọn Shapes, chọn Action Buttons tương
ứng

c) Chọn Tab Insert, chọn Shapes, chọn Action Buttons tương
ứng

d) Chọn Tab Design, chọn Smart Art, chọn Action Buttons tương
ứng
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo nút điều hướng
(Action buttons) liên kết tới Slide đầu tiên, ta thực hiện thao tác

nào sau đây?
a) Chọn Tab Insert\ Shapes\ Action Buttons\ Action Button:
Home
b) Chọn Tab Insert\ Shapes\ Action Buttons\ Action Button:
First
c) Chọn Tab Insert\ Shapes\ Action Buttons\ Action Button:
Back or Previous
d) Chọn Tab Insert\ Shapes\ Action Buttons\ Action Button:
Forward or Next
193)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để khôi phục Slide bị ẩn
(Slide đang được chọn) ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành\ Hide
b) Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành\ Slide Hide
c) Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành\ Hide Slide
d) Nhấp chuột phải tại Slide hiện hành\ Unhide
194)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để khôi phục Slide bị ẩn
(Slide đang được chọn) ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn tab Design\ Hide Slide
b) Chọn tab Insert\ Hide Slide
c) Chọn tab Slide Show\ Hide Slide
d) Chọn tab View\ Hide Slide
195)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập cho bài
thuyết trình khi trình chiếu đến Slide cuối cùng thì lặp lại Slide
đầu tiên, ta chọn Tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show và
đánh dấu vào mục nào sau đây?
a) Show without narration
b) Show without animation

c) Presented by a speaker (full screen)
d) Loop continuously until „ESC‟
196)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo Album ảnh ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Design\ Photo Album\ New Photo Album
b) Chọn Tab Home\ Photo Album\ New Photo Album
c) Chọn Tab View\ Photo Album\ New Photo Album
d) Chọn Tab Insert\ Photo Album\ New Photo Album
197)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chỉnh sửa Album ảnh
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab Design\ Photo Album\ Edit Photo Album
b) Chọn Tab Insert\ Photo Album\ Edit Photo Album
c) Chọn Tab Home\ Photo Album\ Edit Photo Album
d) Chọn Tab View\ Photo Album\ Edit Photo Album
198)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác Chọn Tab Insert\
Photo Album\ New Photo Album để làm gì?
a) Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
b) Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng là hình ảnh trong Slide
c) Tạo Album ảnh
d) Chuyển bài trình chiếu sang file Video
199)
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để in Slide có những
dòng trong bên cạnh Slide để ghi chú, ta phải in bao nhiêu Slide
trong một trang giấy A4?
a) 2 Slide
b) 3 Slide
c) 4 Slide

d) 5 Slide

192)

10


200)

b) Chọn Tab File\Save & Send\ Create a Video\ Create Video
c) Chọn Tab File\ Recent\ Create a Video\ Create Video
d) Chọn Tab File\ Info\ Create a Video\ Create Video

Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo bài thuyết trình
thành Video ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Chọn Tab File\ Create a Video\ Create Video

11



×