Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

D07 giới hạn tại vô cực muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.19 KB, 13 trang )

Câu 32. [1D4-2.7-2] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Tìm
A.

.

B. .

C.

.

.
D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có

.

Câu 8. [1D4-2.7-2] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Cho số thực
. Khi đó giá trị của
A.

.

B.

thỏa mãn





.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có:

Câu 3.

.

[1D4-2.7-2](THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.

. B.

.

C.


. D.

.

Lời giải
Chọn A


. Vậy A đúng.

Câu 32. [1D4-2.7-2] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm giới hạn
.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn D

Ta có:

.

.


Câu 19. [1D4-2.7-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
A.

.

B.

.

C.

.

bằng
D. .

Lời giải
Chọn B
• Ta có

.

Câu 9: [1D4-2.7-2] (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [1D4-2]

Tính
A.

.

B.

.

C. .
Lời giải

D.

.

Chọn B

.

Câu 35: [1D4-2.7-2] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN)
Tính
A.

.
.

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
.

Câu 35.
A.

[1D4-2.7-2] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Tính
.

B. .

C.

.

.
D.

.


Lời giải
Chọn D
.

Câu 1082.

[1D4-2.7-2] Cho hàm số

. Chọn kết quả đúng của

:


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn C.
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 6:

[1D4-2.7-2](THPT Hồng Bàng - Hải Phòng - Lần 1 - 2018 - BTN)
A.

.

B.

.

C.


.

bằng
D.

.

Lời giải
Chọn C
.

Câu 39: [1D4-2.7-2](THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tìm giới hạn
.
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.


Chọn A
Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức

Vậy

. Chọn đáp án A.

Cách 2: Ta có

.

tại

:


Câu 11:

[1D4-2.7-2]

(THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - 2018 - BTN)
bằng

A.

.

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
.

Câu 12:

[1D4-2.7-2](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Giá trị của

bằng
A. .

B.

.

C.
Lời giải

.

D.


.

Chọn B
Ta có:

Câu 28. [1D4-2.7-2]

.

(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Tìm

.
A. .

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C


Ta có:
Câu 12:

.

[1D4-2.7-2](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018)

Tính
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Ta có:

.


Câu 14: [1D4-2.7-2] (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Giới
hạn nào dưới đây có kết quả là
A.

. B.

?
.


C.

. D.

.
Lời giải

Chọn D
Xét:

.

.

Câu 1847.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn hàm số

A.


.

B.

.

.
C.
.
Lời giải

D. .

Chọn D
.
Câu 1848.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn hàm số

A.

.

B.

.

.
C.
.

Lời giải

D. .

Chọn B
.
Câu 26. [1D4-2.7-2] [SGD SOC TRANG_2018_BTN_6ID_HDG] Giá trị
A.

.

B.

.

C.

.

bằng
D.

Lời giải
Chọn A
Ta có
.

Câu 1933.
A.


[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn
.

B.

.
.

C.
Lời giải

Chọn C

.

D. 0.

.


Ta có:

Câu 1934.

.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.


.

B.

.
.

C.

.

D. 0.

Lời giải
Chọn C
Ta có:

Do đó:
Câu 1941.

.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.

.

B.


.
.

C.

.

D. 0.

Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 1942.
A.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn
.

B.

.
.

C.

.

D. 0.


Lời giải
Chọn C
.

Câu 1944.
A.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn
.

B.

.
.

C.
Lời giải

.

D. 0.


Chọn C
.
Câu 1945.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.


.

B.

.
.

C.

.

D. 0.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1946.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.


C.

.

D. Đáp án khác.

Lời giải
Chọn D

.
Câu 1947.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.

.

D. 0.

.


D. 0.

Lời giải
Chọn D
.
Câu 1949.

[1D4-2.7-2] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.
.

C.
Lời giải

Chọn B
.
Câu 2:

[1D4-2.7-2](SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN)
A.

.


B.

.

C.
Lời giải

Chọn D
Ta có

.

.

bằng
D.

.


Câu 3861.
A.

[1D4-2.7-2]
.

bằng:
B. .


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án (với máy casio 570 VN

Plus).
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:
Câu 3865.

[1D4-2.7-2]

A.

.


và so đáp án.

bằng:
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

Câu 3867.

A.

[1D4-2.7-2] Cho hàm số
.

B.

và so đáp án.

. Chọn kết quả đúng của
.

C.

.

D.

:
.

Lời giải
Chọn C
Cách 1:

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

.

+ CACL +


và so đáp án.


Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 3868.

[1D4-2.7-2]

A.

.

bằng:
B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Cách 1:

.

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

Câu 3871.
A.

[1D4-2.7-2]
.

và so đáp án.

bằng:
B.

.

C. .
Lời giải


D.

.

Chọn B

Vậy
Câu 3872.
A.

.
[1D4-2.7-2] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn C

.

là:
D.

.



Câu 3878.
A.

[1D4-2.7-2] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C. .

:

D. Không tồn tại.

Lời giải
Chọn A

.

Câu 3885.

[1D4-2.7-2] Giá trị đúng của

A.

.


là:

B. .

C.

.

D.

Lời giải
Chọn B
.

Câu 38: [1D4-2.7-2] (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm giới
hạn
A.

:
.

B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn B
Ta có:

Câu 1082.
A.

.

[1D4-2.7-2] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C.

.

Lời giải
Chọn C.
Cách 1:

.


D.

:
.


Cách 2: Bấm máy tính như sau:

+ CACL +

và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

và so đáp

án.
Câu 19:

[1D4-2.7-2] (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 -

BTN) Giới hạn

A.

.

bằng ?


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Ta có

.

Câu 13: [1D4-2.7-2] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018)
với
A.

.

B.

Tìm giá trị dương của

để


:

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
Ta có:

.

Ta có:
.(Theo đề bài
Theo đề bài:
Câu 22:

.

[1D4-2.7-2] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018

- BTN)
A.


).

.

bằng
B.

.

C. .
Lời giải

D.

Chọn B
Ta có:

.

.


Câu 1236:

[1D4-2.7-2]

A.

bằng:


.

B.

.

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
Do đó,
Câu 1242:

.

[1D4-2.7-2] Chọn kết quả đúng của

A.

.

B.

:


.

C.

.

D. Không tồn tại.

Lời giải
Chọn A

với mọi



Do đó,
Câu 1247:
A.
B.
C.
D.

.
.

[1D4-2.7-2] Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm

.
Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm
.
Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau.
Hàm số chỉ có giới hạn tại điểm
.
Lời giải

Chọn B

Câu 23: [1D4-2.7-2](Sở GD &Cần Thơ-2018-BTN) Cho biết
bằng
A.
.

B.

.

C.

.

. Giá trị của

D.

Lời giải
Chọn B
Ta có


Câu 28:

[1D4-2.7-2]

(SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Cho
. Khi đó giá trị

A.

B.


C.

D.

.


Lời giải
Chọn C

. Vậy

.




×