Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DA HSG 9 khanh hoa 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.09 KB, 7 trang )

[ĐỀ THI HSG KHÁNH HOÀ 2017]
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Dẫn luồng khí hidro dư đi qua lần lượt các ống nghiệm đựng các chất rắn đun nóng
sau:

Sau đó lấy các chất còn lại trong mỗi ống cho tác dụng lần lượt với: khí CO2; dung
dịch HCl; dung dịch AgNO3. Viết tất cả các phương trình hoá học xảy ra.
Hướng dẫn


CaO,CuO,PbO  H2
CaO,Al2 O3 ,K 2 O

 Raén 


Al2 O3 ,K 2 O
Cu,Pb


Pt:

to

CaO + CO2  CaCO3
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaO + AgNO3 → Ca(NO3)2 + Ag2O↓
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
to

K2O + CO2  K2CO3


K2O + 2HCl → 2KCl + H2O
K2O + AgNO3 → 2KNO3 + Ag2O↓
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Pb + 2AgNO3 → Pb(NO3)2 + 2Ag↓
2. Hãy xác định các chất (A1), (A2), (A3), (A4), (A5), (A6), (A7), (A8) và hoàn thành các
phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
 ddNaOH

 ddHCl

 ddBaCl 2

 ddAgNO3

O

 ddNH

 ddBr

3
2
2
A1 
 A 2 
 A 3 
 A 4 
 A 5 
 A6




A 6 
 A 7  A 8

Biết A1 là hợp chất của lưu huỳnh với hai nguyên tố hoá học khác, có M = 51.
A8 là chất kết tủa. Các chất A1, A2…A6 là hợp chất của lưu huỳnh.
Hướng dẫn
Vì M=51  NH 4 HS
(1)
(A1) NH4HS + 2NaOH → (A2) Na2S + NH3↑ + 2H2O
(2)
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ (A3)
(3)
2H2S + 3O2 → 2SO2↑ (A4) + 2H2O
(4)
SO2 + 2NH3 + H2O → (A5) (NH4)2SO3
(5)
(NH4)2SO3 + Br2 + H2O → (NH4)2SO4 (A6) + 2HBr
(6)
(NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl (A7) + BaSO4↓
(7)
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓ (A8)
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Hoà tan m gam tinh thể Na2CO3.10H2O vào V ml dung dịch Na2CO3 C%, khối
lượng riêng bằng D (g/ml) thu được dung dịch X. Lập công thức tính nồng độ % của
dung dịch X theo m, V, C% và D.
Hướng dẫn



[ĐỀ THI HSG KHÁNH HOÀ 2017]
Dung dịch
Ban đầu

DV

Thêm m gam
tinh thể

DV+m

Chất tan
DVC
100
DVC 106m

100
286

DVC 106m

100
286 .100%
Suy ra: C%(X) =
DV  m

2. Hoà tan hết 3,2 gam oxit của kim loại M (hoá trị không đổi n) trong một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được m gam dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Xác
định công thức oxit của kim loại M.
Hướng dẫn

Pt:
M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
x→
xn
x
(2M  16)x  3,2
 Mx  1,12
M 56



 Fe2 O3
Ta có 
98xn  
n
3
nx

0,06
(2M

96n)x

12,9%(3,2

)


10%


Bảng màu sắt oxit ứng dụng cuộc sống

3. Trộn m1 gam dung dịch chứa chất tan X nồng độ C1% với m2 gam dung dịch cũng
chứa chất tan X nồng độ C2% thu được dung dịch có nồng độ C3%. Thiết lập biểu thức
liên hệ giữa m1, m2, C2, C3.
Hướng dẫn


[ĐỀ THI HSG KHÁNH HỒ 2017]
Dung dịch
Chất tan X
m1C1

m 2 C2

m1
m1 .C1
100

m2
m 2 .C2
100

M1 + m2
m1C1 m 2 C2

100
100

C3


.(m1  m 2 )  m1 C1  m 2 C2  C3 (m1  m 2 )
100
100
100
Câu 3: (3,5 điểm)
1. Muối X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hỏi
muối X thuộc loại muối trung hồ hay axit? Cho ví dụ minh hoạ.
Hướng dẫn
axit : HCO3 ,HSO3 ,HS,H 2 PO 4 ,HPO 4
Muối X có thể 
 trung hoà:(NH 4 )2 CO3 ,(NH 4 )2 SO3
Pt:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O
2. Nung m gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hố
trị II. Sau một thời gian thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho
Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, khí thốt ra được hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Phần dung dịch đem cơ cạn thì thu
được 32,5 gam hỗn hợp muối khan. Viết các phương trình phản ứng và tính m.
Hướng dẫn
 CO2 : 0,15

 Ca(OH)2
 CO 
 ACO3 t o 
  CaCO3 : 0,15
2


X
 

 HCl
 dd (ACl ;BCl )
 BCO3
 Rắn Y 

2
2


m(gam)
32,5(gam)



Suy ra:

Pt:





to

ACO3  AO + CO2
to


BCO3  BO + CO2↑
ACO3 + 2HCl → ACl2 + CO2↑ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
nC(X)  nCO2  0,15  0,15  0,3

BTNT.C
 
 nC(X)  n(ACO  BCO )  0,3

3
3


Muối(Cl)  Muối(CO3 )
n CO 


3
Tăng,giảm
11
BT hoá trò:CO3(2) 
 2Cl(1) 

khối lượng
 0,3  32,5  m  m  29,2
35,5.2
60

11

M  71 60 11
 MgCO3 : x x  y  0,3
 m  29,2
x  0,05
29,2

 M(X) 
 97,3  



0,3
CaCO3 : y
 n  0,3
84x  100y  29,2 y  0,25



[ĐỀ THI HSG KHÁNH HỒ 2017]
Câu 4: (3,5 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Cu có khối lượng 39,85 gam. Chia hỗn hợp X
làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: hồ tan hồn tồn trong V lít dung dịch HCl 1,5M (dư 20% so với lượng phản
ứng) thu được 8,12 lít khí (đktc), dung dịch Y và 9,6 gam chất rắn khơng tan.
Phần 2: hồ tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được khí A có mùi
xốc và dung dịch Z. Dẫn tồn bộ khí A vào 140 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được
dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính V và thành phần % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính m.
Hướng dẫn

Ta chia 39,85 gam cho 2 để đồng nhất dữ kiện, thuận tiện cho việc tính tốn

 H 2 : 0,3625
  HCl 
 ddY
 
 Al : x
1,5V
 Rắn Cu:0,15


X  Fe : y  



 NaOH
 Muối : m(g)
Cu : z   H2 SO4  SO2 
0,21(mol)



 đặc,nguội
19,925(g)
ddZ

Rắn sau phản ứng của X với HCl dư là Cu nên nCu = 9,6 : 64 = 0,15 → z = 0,15
Pt:
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

27x  56y  64z  19,925 x  0,175
Al : 23,71%



 y  0,1  %m (X) Fe : 28,11%
Suy ra 1,5x  y  0,3625
z  0,15
z  0,15
Cu : 48,18%



 nHCl b. đầu  nHCl pứ.120%


 nHCl  2.nH 2
BTNT.H
HCl dư
 
 nHCl pứ  0,725 
  nHCl b. đầu  0,87(mol)
20%
 nH 2  0,3625

 V  0,58(lít)
Cu  2H 2 SO 4  CuSO 4  SO2  2H 2 O
Pt:
0,15 


0,15

 BTNT.S
 NaHSO3 : a   a  b  0,15
SO2 : 0,15
nNaOH
Có
k
 1,4  

BTNT.Na
nSO2
 NaOH : 0,21

 a  2b  0,21
 Na2 SO3 : b

a  0,09
Suy ra 
 m  mNaHSO3  mNa2 SO3  16,92(gam)
 b  0,06

2. Nêu khái niệm về đám cháy. Các dấu hiệu để nhận biết đám cháy. Để dập tắt đám
cháy người ta dùng nước, điều này có đúng trong mọi trường hợp chữa cháy khơng?
Tại sao?
Hướng dẫn
Khái niệm


[ THI HSG KHNH HO 2017]

S chỏy l phn ng húa hc cú ta nhit v ỏnh sỏng. Quỏ trỡnh chỏy l quỏ trỡnh bin
i lý húa ta nhit phc tp ca hn hp chỏy v cht oxy húa to thnh sn phm
chỏy.

Du hiu nhn bit ỏm chỏy:
Thng cú 3 du hiu c bn nhn bit c ỏm chỏy.
+ Mựi v sn phm chỏy c hỡnh thnh do s chỏy khụng hon ton ca cht chý to
nờn, do ú sn phm chỏy ca cht no thỡ mang mựi v c trng ca cht ú.
+ Khúi: khúi l sn phm ca s chỏy, sinh ra t cỏc cht chỏy khỏc nhau nờn cú mu
sc khỏc nhau mu sc ca khúi ph htuc vo iu kin chỏy khụng khớ hoc thiu
khụng khớ.
+ nh la v ting n l biu hin c trng ca phn ng chỏy t s phỏt sỏng ca
ngn la m phỏt hin c chỏy. Hoc s chỏy xy ra gõy n v phỏt hin c chỏy.
Cõu 5: (2,5 im)
Cú hai hidrocacbon A v B
A iu kin thng l cht khớ khụng mu, khụng mựi, ớt tan trong nc v nh hn
khụng khớ. B iu kin thng l cht lng khụng mu, khụng tan trong nc, nh
hn nc v c
t chỏy hon ton cựng khi lng mi cht A, B trong oxi d u thu c 6,72 lớt
(ktc) hn hp khớ v hi gm CO2 v H2O cú t khi hi so vi khớ H2 bng 17,67.
cựng iu kin nhit v ỏp sut, th tớch ca m gam cht A gp 3 ln th tớch ca m
gam cht B.
1. Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to v gi tờn ca A v B.
2. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng xy ra khi cho:
a. A, B tỏc dng vi lng d dung dch Br2
b. A, B tỏc dng vi lng d H2 (Ni, t0)
Hng dn
1.

m m B

t o

M B 3.M A
Cuứng tổ leọ V = tổ leọ mol A
n A 2.n B
p




[ĐỀ THI HSG KHÁNH HOÀ 2017]
CH 4 


nheï hôn khoâng khí  M A  29  C2 H 2 
M B  3M A
C H  
A
 CTPT A 
 CTPT B
 2 4

C2 H2
C6 H6
 O2
axetilen / etin
benzen
A 
 CO2  H 2 O  nCO2  nH 2 O 


0,2
0,1

Axetilen

Đèn xì axetilen
Benzen

CH  CH  2Br2  CH(Br)2  CH(Br)2

2.

 Ni

CH  CH  2H 2 
 CH3  CH3
o
t

 Ni

C6 H 6  3H 2 
 C6 H12
o
t

Câu 6: (2,5 điểm)
1. Cho chất hữu cơ có công thức phân tử C3H7OBr, hãy viết các công thức cấu tạo ứng
với công thức phân tử trên.
Hướng dẫn

CH2(OH)-CH(Br)-CH3 | CH2(OH)-CH2-CH2(Br) | CH2(Br)-CH(OH)-CH3
CH2(Br)-O-CH2-CH2(OH) | CH3-O-CH(Br)-CH2(OH)
2. Từ than đá, đá vôi, nước và các điều kiện cần thiết, viết phương trình hoá học của
phản ứng điều chế: axetilen, rượu etylic, axit axetic.


[ THI HSG KHNH HO 2017]
Hng dn

than ủaự: C
ẹe baứi cho ta

ủaựvoõi : CaCO3

Pt:

to

CaCO3 + 4C CaC2 + 3CO
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + CHCH (axetilen/ etin)
HgSO

4
CH3CHO
CHCH + H2O
o

80 C
Ni


CH3CHO + H2
CH3CH2OH (ru etylic)
o
t

to

CH3CHO + ẵ O2 CH3COOH (axit axetic)
3. Cú vt bn trờn qun ỏo l vt du nhn. Hóy chn trong s cỏc cht sau dựng lm
sch vt bn: nc, nc x phũng, gim n, ột xng, cn 900. Gii thớch.
Hng dn
Du nhn l hp cht hu c khụng phõn cc, nú tan trong cỏc hp cht hu c khụng
phõn cc nờn cú th dựng: nc x phũng (hoc nc ra chộn, du gi u), ột xng.
Cỏc cht cũn li: nc, gim n, cn l cỏc cht phõn cc.
Chỳ ý: mt im phõn bit cỏc cht hu c phõn cc v khụng phõn c l xem kh
nng ca nú tan trong nc hoc etylaxetat. Nu tan tt trong nc (dung mụi phõn
cc) thỡ cht hu c ú phõn cc.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×