SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
Năm học: 2015 - 2016
Khóa ngày 09 tháng 6 năm 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút (5 câu, gồm
trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1
1.
1. 1 điểm
2. 1 điểm
X : CO2 ; Y : (C6H10O5)n ; Z : C6H12O6 ; T : C2H5OH ; U : CH3COOH ; R : C2H4 ; Q : H2.
(1) 6nCO2 + 5nH2O as,
diepluc
→ (C6H10O5)n + 6nO2
axit ,t 0
(2) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
menruou
→ 2C2H5OH + 2CO2
(3) C6H12O6
→ CH3COOH + H2O
(4) C2H5OH + O2
0
H 2 SO4 dac ,t
→ C2H4 + H2O
(5) C2H5OH
Điểm
0,25đ
0,25đ
mengiam
0,25đ
0
xt ,t
→ C2H4
(6) H2 + C2H2
(7) 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
2.
Câu 2
0,25đ
* Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
- Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc:
NaAlO2 + CO2 + 2H2O →Al(OH)3 + NaHCO3
- Lọc tách kết tủa Al(OH) 3, nung đến khối lượng không đổi thu được Al 2O3, điện phân
0,25đ
nóng chảy thu được Al:
0
t
2Al(OH)3
→ Al2O3 + 3H2O
dpnc
→ 4Al + 3O2
2Al2O3
- Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và dung dịch hai 0,25đ
muối:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối :
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
- Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao:
Mg(OH)2→ MgO + H2O
t0
4Fe(OH)2 + O2
→ 2Fe2O3 + 4H2O
- Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao:
t0
Fe2O3 + 3CO
→ 2Fe + 3CO2
MgO + CO không phản ứng
- Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H 2SO4 đặc nguội dư, MgO tan còn Fe 0,25đ
không tan được tách ra:
MgO + H2SO4 (đặc nguội)
→ MgSO4 + H2O
0,25đ
- Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg:
MgSO4 +2NaOH dư → Mg(OH)2 + Na2SO4
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
dpnc
→ Mg + Cl2
MgCl2
1. 1 điểm
2. 1 điểm
Điểm
1
1.
to
CaCO3 →
CaO + CO2
1.
oC
CaO + 3C 2000
→ CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O
→ C2H2 + Ca(OH)2
, mn
2NaCl + 2H2O dpdd
→ 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2
→ 2HCl
C2H2 + HCl
→ CH2=CHCl
nCH2=CHCl trunghop
→ -(CH2- CHCl)-n
NaOH
(NH4)2SO4 Na2CO3 Ba(NO3)2 Pb(NO3)2 CaCl2
NaOH
X
mùi
X
X
tan
X
khai
(NH4)2SO4
mùi
X
X
trắng
trắng
trắng
khai
Na2CO3
X
X
X
trắng
trắng
trắng
2.
Ba(NO3)2
Pb(NO3)2
Câu 3
X
tan
trắng
trắng
X
X
X
trắng
trắng
X
X
X
CaCl2
X
trắng
trắng
X
X
X
(2) cho mùi khai với (6) -> (2) hoặc (6) là (NH4)2SO4 hoặc NaOH
(2) tạo kết tủa trắng với (1), (3), (4) theo bảng chỉ có (NH4)2SO4 hoặc Na2CO3
=> (2) là (NH4)2SO4, (6) là NaOH.
(5) tạo kết tủa trắng với (1), (3), (4) => (5) là Na2CO3
(3) là Pb(NO3)2 vì tạo kết tủa tan trong (6) NaOH
(1) hoặc (4) là Ba(NO3)2 hoặc CaCl2
(1)là Ba(NO3)2 không tạo kết tủa với (3); (4) là CaCl2
1,5 điểm
0,75đ
1,25đ
Điểm
2
a. Đặt công thức của X là CxHyOz
to
CxHyOz + (x +y/4+z/2) O2 →
xCO2 + y/2 H2O
CO2 + Ca(OH)2
→ CaCO3↓ + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O
→ Ca(HCO3)2
to
Ca(HCO3)2 → CaCO3↓+ CO2 + H2O
Từ (1-4): nCO2 = 0,6 mol
Khối lượng dung dịch giảm = 50 – ( mCO2 + mH 2O ) = 12,8
(1)
(2)
(3)
(4)
=> mH 2O = 50 – 12,8 – 0,6.44 = 10,8
=> nH 2O = 0,6 mol
Từ pt : x = 0,6 : 0,15 = 4
y = 2(0,6:0,15) = 8
Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi: 0,15z + 2.0,75 = 0,6.2 + 0,6 => z = 2
Vậy công thức phân tử của X là C4H8O2.
b. X có công thức phân tử C4H8O2
X không tác dụng với Na : X không có nhóm OH, COOH
X : đơn chức, đun X với dung dịch H2SO4 tạo 2 chất hữu cơ A và B. X là este
A và B có cùng số nguyên tử C; A chuyển thành B bằng một phản ứng
=> A là CH3-CH2OH; B là CH3-COOH. Suyra: X là CH3-COOCH2-CH3
Các phản ứng :
H2SO4
CH3COOCH2CH3 + H2O
CH3COOH + CH3CH2OH
CH3-CH2OH + O2 lên men giâm CH3COOH + H2O
Câu 4
1.
1. 1,75 điểm
2. 1 điểm
2HCl + Ba(OH)2
BaCl2 + H2O
(1)
H2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + 2H2O (2)
Từ (2). nH 2 SO4 = nBa (OH )2 = nBaSO4 = 34,95 : 233 = 0,15mol ⇒ CM H2SO4 = 0,15 : 0, 25 = 0,6M
aH2SO4 + M
M2(SO4)a + H2
(3)
2aHCl + 2M
MCla + aH2
(4)
Tổng số mol khí H2 = 0,36
Để trung hoà 250ml dung dịch gồm có HCl và H2SO4 cần 500ml dung dịch Ba(OH)2.
Dung dịch thu được cần 100ml dung dịch Ba(OH) 2 nói trên để trung hoà hết. Vậy còn
50ml dung dịch gồm có HCl và H 2SO4 để trung hòa, 300ml dung dịch 2 axit HCl và
H2SO4 hòa tan kim loại.
Số mol khí H2 ở (3) = số mol H2SO4 ở (3) = 0,6.0,3= 0,18
Số mol H2 ở (4) = 0,18 Số mol HCl ở (4) = 0,18.2 = 0,36
2.
Nồng độ của dung dịch HCl = 0,36/0,3= 1,2M
1
Từ (1,2): nBa (OH )2 = nHCl + nH 2 SO4 = 0,3:2 + 0,25.0,6= 0,3
2
Nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 = 0,3/0,5= 0,6M
20,16
20,16
⇒ M/a =
áp dụng bảo toàn e:
.a =0,36.2
= 28
0, 72
M
⇒ a = 2 ; M0 = 56 . Vậy M là Fe
t
2C2H6 + 7O2 t0 4CO2 + 6H2O
(1)
0
3
4
2
2
2
C H + 4O t 3CO + 2H O
(2)
C4H8 + 6O2
4CO2 + 4H2O
(3)
CO2 + NaOH
NaHCO3
(4)
0,75đ
0,75đ
điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
3
Câu 5
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
(5)
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của C2H6, C3H4, C4H8 ban đầu : x + y + z = 0,15 (I)
0,5.1,5
= 0, 25mol
Dung dịch Z chứa hai muối có cùng nồng độ mol ⇒ nNaHCO3 = nNa2CO3 =
3
⇒ nCO2 = 0, 25.2 = 0,5 = 2 x + 3 y + 4 z (II)
Ta có: mCO2 + mH 2O = 30,55 ⇔ 0,5.44 + 18 (3x + 2y + 4z) = 30,55 (III)
Giải (I, II, III). Suyra: x = 0,025 ; y = 0,05 ; z = 0,075
Từ (1-3): nO2 = 3,5x + 4y + 6z = 0,7375 mol ⇒ VKK = 0,7375.5.22,4 = 82,6 lit
1,75 điểm
Gọi x, y, z lần lượt
là số mol của MgO, Al2O3, RO trong 15,50 gam A.
t0
RO + H2
R + H2O (1)
p.ứ
=
60%.z
=
0,6z mol ⇒ nRO dư = 0,4z mol
nRO
Từ (1): nR = nH 2O = nRO p.ứ = 0,6z mol
nH 2O bị hấp thụ bởi H2SO4 đặc = 90%.0,6z = 0,54z mol.
18, 00.0,9
.100 = 87, 63 → z = 0,05 mol.
Ta có : C% H2SO4 sau khi hấp thụ nước =
18, 00 + 18.0,54z
Chất rắn còn lại gồm :
MgO : x mol ; Al2O3 : y mol ; R : 0,6z = 0,03 mol ; ROdư : 0,4z = 0,02 mol.
Hòa tan chất rắn trong HCl :
MgO + 2 HCl
MgCl2 + H2O
(2)
Al2O3 +6HCl
2AlCl3 + 3H2O
(3)
ROdư + 2HCl
RCl2 + H2O
(4)
Vậy 1,92 gam chất rắn không tan là R. MR = 1,92/0,03 = 64 g/mol → R là Cu.
Từ (3), (4) và (5), suy ra trong 1/10 dung dịch B chứa :
MgCl2 : 0,1x mol ; AlCl3 : 0,2y mol ; CuCl2 0,02/10 = 0,002 mol.
Cho B tác dụng với NaOH dư :
MgCl2 + 2NaOH
Mg(OH)2 + 2NaCl
(5)
AlCl3 + 4NaOH
NaAlO2 + 2H2O + 3 NaCl
(6)
CuCl2 + 2NaOH
Cu(OH)
(7)
2 + 2NaCl
t0
Mg(OH)2 0 MgO + H2O
(8)
Cu(OH)2 t CuO + H2O
(9)
moxit = mMgO + mCuO = 0,1x.40 + 0,002.80 = 0,76 → x = 0,15 mol.
Trong A : mMgO = 0,15.40 = 6 gam ; mCuO = 80.z = 80.0,05 = 4 gam.
5,5.100
mAl2O3 = 15,5 − 6 − 4 = 5,5 gam ⇒ %m Al2O3 =
= 35,48%
15.50
0,75đ
điểm
0,5đ
0,5đ
0,75đ
4