Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG cap tinh Quang Tri st

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.34 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
Năm học 2008 – 2009
Môn : Toán
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1 (5 điểm)
Cho biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
− + +
= − −
− + − −
.
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
b) Rút gọn biểu thức A .
Bài 2 (4 điểm)
Giả sử x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình : x
2
+ 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức :
2 2
1 2
2 1


3
x x
x x
   
+ ≥
 ÷  ÷
   
.
Bài 3 (3 điểm)
Cho x
3
+ y
3
+ 3(x
2
+y
2
) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
1 1
M
x y
= +
.
Bài 4 (2 điểm)
Cho phương trình :
2 2
2
2 2 2 2
x x

x x
+ −
+ =
+ + − −
.
a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
b) Giải phương trình .
Bài 5 (6 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và
AB BD⊥
. Hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và
đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
a) Chứng minh
FDG

đồng dạng với
ECG

.
b) Chứng minh
EGF F

.
HẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KÌ THI HSG CẤP TỈNH MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2008-2009
Giải

Bài 1 (5 điểm)
Cho biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
− + +
= − −
− + − −
.
c) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
d) Rút gọn biểu thức A .
Điều kiện :
0; 4; 9x x x≥ ≠ ≠

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 9 3 2 1
5 6 2 3
2 9 3 2 1
=
2 3
3 2
2 9 3 3 2 1 2

=
3 2
2 9 9 2 4 2
=
3 2
1 2
2 1
=
3
3 2 3 2
x x x
A
x x x x
x x x
x x
x x
x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x
x x x
x
x x x x
− + +
= − −
− + − −
− + +
− +
− −

− −
− − + − + + −
− −
− − + + + − −
− −
+ −
− − +
= =

− − − −
Bài 2 (4 điểm)
Giả sử x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình : x
2
+ 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức :
2 2
1 2
2 1
3
x x
x x
   
+ ≥
 ÷  ÷
   
.

Phương trình : x
2
+ 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x
1
; x
2

, 2 2
4 0 4(*)k k⇔ ∆ = − > ⇔ >
.
Khi đó ta có :
1 2
1 2
2
4
x x k
x x
+ = −


=

Vậy :
( )
( )
2
2 2 2
2
2 2
1 2 1 2

1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3 3 3
2 3
4 8
3 2 3
4
2 3
2 3
(**)
2 3
x x x x
x x x x
x x x x x x
k
k
k
k
k
k
 

+ −
     
+
+ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥
 
 ÷  ÷  ÷
 
     
 

− ≤ −
 

⇔ ≥ ⇔ − ≥ ⇔

 ÷
− ≥
 



≤ −


≥ +


Kết hợp (*) và (**) ta có :
2
2

4
2
k
k
k
≤ −

≥ ⇔



Vậy để phương trình : x
2
+ 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa :
2 2
1 2
2 1
3
x x
x x
   
+ ≥
 ÷  ÷
   
thì :
2x

< −

2x
>
.
Bài 3 (3 điểm)
Cho x
3
+ y
3
+ 3(x
2
+y
2
) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
1 1
M
x y
= +
.
Ta có : x
3
+ y
3
+ 3(x
2
+y
2
) +4(x + y) + 4 = 0


x
3
+ 3x
2
+ 3x +1 + y
3
+ 3y
2
+ 3y + 1 + x + y + 2 = 0

(x + 1)
3
+ (y + 1)
3
+ (x + y + 2) = 0

(x + y + 2)[(x + 1)
2
– (x + 1)(y + 1) + (y + 1)
2
+ 1] = 0 (*)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
2
V x 1 – x 1 y 1 y 1 1
1 3
= 1 1 1 1 0

2 4
ì
x y y
+ + + + + +
 
+ − + + + + >
 
 
Nên (*)

x + y + 2 = 0

x + y = - 2
1 1 2
Ta c :
x y
ó M
x y xy xy
+ −
= + = =

( )
2
1 2
4 4 4 1 2x y xy xy
xy xy

+ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≤ −
.
Vậy MaxM = -2


x = y = -1 .
Bài 4 (2 điểm)
Cho phương trình :
2 2
2
2 2 2 2
x x
x x
+ −
+ =
+ + − −
.
a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
b) Giải phương trình .
a) điều kiện :
0 4x
< ≤
2 2
b) 2
2 2 2 2
2 2
2 (1)
2 4 2 2 4 2
x x
x x
x x
x x
+ −
+ =

+ + − −
+ −
⇔ + =
+ + − −
Đặt
4 2 x+
= a ;
4 2 x−
= b ( a ; b

0) .
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
8
Ta c :
2
2 2
8

2 8 4 2
8
4 2 4 0

8
(I)
2 4 0
a b
ó
a b
a b
a b
a b ab a b a b ab
a b
a b ab ab
a b
a b ab

+ =


+ =

+ −


+ =


+ − − = + − −



+ =




− + − + =



+ =



− − + =


Vì ab + 4 > 0 nên :
( )
( )
2
2
2
2 8
2
2
2
2
2

1 3
2
2

2 2 0
1 3 (loai v a 0)
3 1 4 2 3 1
3
3 1
4 2 3 1
ab
a b ab
I
a b
a b
b
b
a
b
a
a
a
a
a a
a
a ì
a x
x
b
x

=
− + =


⇔ ⇔
 
− =
− =





=


=

=
  
⇔ ⇔ ⇔
  

= +
  
− =
− − =





= − <






= + + = +
 
⇔ ⇔ ⇔ =
 
= −


− = −



Bài 5 (6 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và
AB BD⊥
. Hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và
đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
c) Chứng minh
FDG

đồng dạng với
ECG

.
d) Chứng minh
EGF F


.
ABCD : AB // CD ; CD > AB ;
AB BD⊥
.
AB BD⊥
; AG = CE ; BG = DF .
Chứng minh :
a)
FDG

~
ECG

.
b)
EGF F⊥
Chứng minh :
a) Ta có AB // CD
BG GD
AG GC
⇒ =
, mà AG = CE ; BG = DF
DF GD
CE GC
⇒ =
Xét
FDG



ECG

có :
·
·
0
; 90
DF GD
GDF GCE
CE GC
= = =

FDG
⇒ ∆
~
ECG

( c-g-c)
b) Ta có
FDG

~
ECG


·
·
GFD GEC⇒ =



GFCE nội tiếp


·
·
GCE GFE=
cùng chắn
»
GE


·
·
0 0
90 90GCE GFE GF FE= ⇒ = ⇒ ⊥
\\
//
X
X
F
E
D
C
G
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×