GV Nguyễn Quốc Tuấn
ANĐEHIT ĐỀ SỐ 7
1. Một anđehit A có cơng thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá tri của n là bao nhiêu để A là 1 anđehit no, mạch hở
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C
2. C«ng thøc ph©n tư tỉng qu¸t cđa andehit cha no cã mét nèi ®«i m¹ch hở hai chøc lµ:
A. C
n
H
2n-4
O
2
; n ≥ 4 B. C
n
H
2n-2
O
2
; n ≥ 2
C. C
n
H
2n-6
O
2
; n ≥ 6 D. C
n
H
2n-4
O
2
; n ≥ 2
3. Cho sơ đồ chuyển hố sau:
1). C
3
H
4
O
2
+ NaOH
→
(A) + (B) 3). (C) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
→
(E) + Ag + NH
4
NO
3
2).
(A) + H
2
SO
4
lỗng
→
(C) + (D) 4). (B) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
→
(F) + Ag + NH
4
NO
3
Các chất B và C có thể là:
A. CH
3
CHO và HCOOH B. HCOOH và CH
3
CHO C. HCHO và HCOOH D. HCHO và CH
3
CHO
4. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
(dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung
dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vơ cơ A, B, X là:
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH
4
D. Cả A, B, C đều đúng
5. Cho sơ đồ : X (anđehit ) Y Z T HCHO. Các chất X, Y, T sẽ là :
A. HCHO, CH
3
ONa,CH
3
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COONa,CH
4
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
4
D. HCHO, CH
3
OH, HCOOCH
3
6. Chọn đồng phân X ứng với CTPT là C
4
H
4
O biết rằng X thoả mãn các điều kiện sau :
- Tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho 2 kết tủa, 1 hữu cơ, 1 vơ cơ
- Làm mất màu dung dịch KMnO
4
- Cộng H
2
cho ra Y có khả năng phản ứng với Na cho ra khí H
2
A. HC ≡ C - O - CH=CH
2
B. H
2
C=C=CH-CHO
C. HC ≡ C - CHO D. HC≡C-CH
2
-CHO
7. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
A. HCOOH và C
6
H
5
COOH B. HCOONa và CH
3
COOH
C. HCOOH và CH
3
COOH D. HCOONa và HCOOCH
3
8. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag
2
O/NH
3
là:
A. Glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, CH
3
CHO, glucozơ D. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ
9. Tõ C
2
H
2
®iỊu chÕ HCHO cÇn Ýt nhÊt bao nhiªu ph¶n øng:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
10. Cã 5 b×nh mÊt nh·n ®ùng 5 chÊt láng sau: dung dÞch HCOOH, dung dÞch CH
3
COOH, rỵu etylic, glyxerin
vµ dung dÞch CH
3
CHO. Dïng nh÷ng hãa chÊt nµo sau ®©y ®Ĩ nhËn biÕt ®ỵc c¶ 5 chÊt láng trªn:
A. AgNO
3
/NH
3
, q tÝm B. AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
C. Níc Br«m, Cu(OH)
2
D. Cu(OH)
2
, Na
2
CO
3
11. Mét hỵp chÊt h÷u c¬ cã CTPT lµ C
4
H
8
O. Cã bao nhiªu ®ång ph©n céng H
2
(xóc t¸c Ni) cho ra rỵu vµ bao
nhiªu ®ång ph©n cho ph¶n øng víi dung dÞch AgNO
3
trong NH
4
OH cho kÕt qu¶ theo thø tù trªn?
A. 3,1 B. 3, 2 C. 5, 2 D. 7, 2
12. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết
0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. OHC-CHO D.CH
3
CH(OH)CHO
13. Một hợp chất hữu cơ A đơn chức, tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
cho ra Ag kết tủa, cộng Br
2
theo tỉ lệ mol
1:1. Hiđro hoá hoàn toàn A thu được 1,2 gam B, lượng B này khi tác dụng với Na dư cho ra 0,224 lit H
2
(đktc). Công
thức cấu tạo của A và B là:
A. (A): HCHO; (B): CH
3
OH B. (A): CH
3
CHO; (B): CH
3
-CH
2
-OH
C. (A): CH
2
=CH-CHO; (B): CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. (A):CH
2
=CH-CH
2
-CHO; (B): CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
14. Oxi hố 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit cacboxylic no đơn
chức. Để trung hồ hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
15. X¸c ®Þnh CTPT cđa hỵp chÊt X biÕt r»ng sù ®èt ch¸y 1 mol X cho ra 4 mol CO
2
. X céng Br
2
theo tû lƯ 1:1,
víi Na cho ra khÝ H
2
vµ X cho ph¶n øng tr¸ng g¬ng.
A. CH
2
=CH-CH
2
-CHO B. CH
3
-C=CH-CHO
OH OH
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO D. CH
2
=CH-CH-CHO
OH
16. Hidro hãa hoµn toµn 1,56g mét ankin (A) thu ®ỵc mét andehit (B). Trén (B) víi mét andehit ®¬n chøc (C).
thªm níc ®Ĩ ®ỵc 0,1 l dung dơng (D) chøa (B) vµ (C) víi nång ®é mol tỉng céng lµ 0,8M. thªm tõ tõ vµo dung
dÞch (D) dung dÞch AgNO
3
trong NH
4
OH d thu ®ỵc 21,6g Ag kÕt tđa. X¸c ®Þnh CTCT vµ sè mol cđa (B) vµ
(C) trong dung dÞch (D).
A. (B): CH
3
-CHO; (C): H-CHO; 0,06 mol (B), 0,02 mol (C)
B. (B): CH
3
-CHO; (C): C
2
H
5
-CHO; 0,1 mol (B), 0,2 mol (C)
C. (B): CH
3
-CHO; (C): H-CHO; 0,1 mol (B), 0,15 mol (C)
D. (B): CH
3
-CHO; (C): H-CHO; 0,08 mol (B), 0,05 mol (C)
17. Trong dãy chuyển hố sau:
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH.
Số phản ứng oxi hố-khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18. Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hóa thành chất B. Chất B phản ứng với CH
3
OH khi có mặt H
2
SO
4
đặc
tạo nên chất C có mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO
2
có thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu được khi đốt cháy chất B.
Cơng thức của A là:
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
2
=CHCHO.
19. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác hiđro hố hồn
tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H
2
thu được hỗn hợp hai rượu. Ðốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp hai rượu trên
thì số mol H
2
O thu được là:
A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,3
20. Ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam H
2
O. Nếu tiến hành
oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với Ag
2
O/NH
3
dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag
là:
A. 2,16g B. 3,24g C. 1,62g D. 10,8g
21. Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Nếu cho m gam X phản
ứng với Na thu được V lít khí H
2
, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H
2
thì cần 2V lít H
2
(các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X có dạng:
A. HOC
n
H
2n
CHO (n≥1) B. (HO)
2
C
n
H
2n-1
CHO (n≥2)
C. HOC
n
H
2n-1
(CHO)
2
(n≥2) D. (HO)
2
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
(n≥1)
22. Cho m (g) hỗn hợp A gồm : HCHO, HCOOH phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác 0,5m (g)
hỗn hợp A phản ứng với Ag
2
O/NH
3
thu được 86,4g Ag. Giá trị của m (g) là :
A. 18,2 B. 12,2 C. 21,2 D. 6
23. Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích Hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với Na
dư thu được thể tích Hiđro đúng bằng ¼ thể tích Hiđro tham gia phản ứng trên (các thể tích khí đo cùng điều kiện).
Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là:
A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi
C. Anđehit no hai chức D. Anđehit chưa no hai chức
24. Thể tích H
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic là:
A. 4,48 lit B. 6,72 lit D. 8,96 lit D. 10,08 lit
25. Oxi hoá 5 gam một rượu đơn chức X thu được 6,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, nước và rượu dư. Biết khi tách nước
X trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken. Rượu đã cho là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH