Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên Đề Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.13 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG NHÔM
1) Nhơm bền vững trong mơi trường nào sau đây:
A) Mơi trường khơng khí và Nước B) Mơi trường Axit mạnh và Baz mạnh
C) Mơi trường có tính Baz mạnh và nước biển D) mơi trường có tính Oxi hố mạnh (HNO
3
, H
2
SO
4
đ)
2) Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân , nếu thêm vào dd các chất sau: chất nào làm tăng cường
q trình thuỷ phân của AlCl
3
A) NH
4
Cl B) ZnSO
4
C) Na
2
CO
3
D) Khơng có chất nào cả.
3) Cho chuỗi sơ đồ sau: Al
2
O
3
 X  Y  KAlO
2
. X,Y có thể là :


A) AlCl
3
, Al B) AlCl
3
, Al(OH)
3
C) Al, AlCl
3
D) Al(NO
3
)
3
, Al
2
O
3
4) Điện phân dd chứa 1,35g Muối Clorua của 1 kim loại cho đến khi ở Catod có khí thì ngừng thu được
224ml khí ở anod đkc. Kim loại đã cho là:
A) Zn B) Mg C) Cu D) Al
5) Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ khí CO
2
đến dư vào dd NaAlO
2
:
A) Dung dịch trong suốt B) Tạo kết tủa Al
2
(CO
3
)
3

C) Tạo kết tủa Al(OH)
3
D) Tạo kết tủa Al(OH)
3
sau tan hết
6) Hòa tan 2,7g Nhôm bằng dd HNO
3
loãng dư thì thu được bao nhiêu (l) khí NO đkc.
A) 4,48(l) B) 2,24(l) C) 44,8(l) D) 6,72(l)
7) Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ khí CO
2
vào dd NaAlO
2
.
A) Khơng có hiện tương gì. B) Kết tủa xuất hiện sau tan mất
C) Có kết tủa keo trắng , kết tủa khơng tan. D) Kết tủa
8) Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A) Cho ddNH
3
vào dd Al
2
(SO
4
)
3
B) Cho Al
2
O

3
vào nước
C) Cho Al
4
C
3
vào nước D) Ch odd Na
2
CO
3
vào dd AlCl
3
9) Khi thêm Na
2
CO
3
vào dd Al
2
(SO
4
)
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra.
A) Dung dịch trong suốt B) Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
C) Có kết tủa Al(OH)

3
D) Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó lại tan mất.
10) Đốt Nhơm trong bình khí chứa Clo sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g .
Khối lượng Nhơm tham gia phản ứng là:
A) 1,08g B) 3,24g C) 0,86g D) 1,62g
11) Dung dịch AlCl
3
trong nước có PH ?
A) = 7 B) > 7 C) < 7 D) Khơng xác định
12) Cho 5,4g Nhơm phản ứng với dd HNO
3
đ, dư, đun nóng thu được khí màu nâu đkc
A) 8,96(l) B) 4,48(l) C) 6,72(l) D) 13,44(l)
13) Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ khí CO
2
vào dd NaAlO
2
.
A) Khơng có hiện tương gì. B) Kết tủa xuất hiện sau tan mất
C) Có kết tủa keo trắng , kết tủa khơng tan. D) Kết tủa
14) NhơmOxit có thể tan trong:
A) H
2
O và dd Kiềm B) H
2
O và dd Axit C) dd Axit D) dd Axit và dd Kiềm.
15) Cho các dung dịch AlCl
3

, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các
dung dịch trên.
A) dd NaOH B) dd AgNO
3
C) dd BaCl
2
D) Quỳ tím
16) Tại sao điều chế Nhơm người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà khơng dùng sự điện phân AlCl
3
A) Nhiệt độ nóng chảy của AlCl
3
lớn hơn Al
2
O
3
B) Al
2
O
3
tạo Nhơm tinh khiết

C) AlCl
3
là hợp chất cộng hố trị nên thăng hoa khi nung D) Sự đpnc AlCl
3
cho khí Cl
2
độc hại
17) Chỉ dùng một chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg
A) dd HCl B) H
2
O C) dd NaOH D) dd H
2
SO
4
18) Đốt Nhơm trong bình khí chứa Clo sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g .
Khối lượng Nhơm tham gia phản ứng là:
A) 1,08g B) 3,24g C) 0,86g D) 1,62g
19) Nhận xét: I- Kim loại Nhơm phản ứng với dd KOH tạo muối và Hydro
II- Kim loại Sắt phản ứng với dd HNO
3
lỗng tạo muối và hydro
A) I đúng,II sai B) I sai ,II đúng C) Cả I,II đều đúng D) Cả I,II đều sai.
20) Để chuyển tồn bộ lượng AlCl
3
thành kết tủa Al(OH)
3
, người ta sử dụng dd nào tối ưu sau đây?
A) dd NaOH B) dd KOH dư c) DD NH
3
dư D) dd Ba(OH)

2

21) Cơng thức phân tử của Phèn Nhơm là:
A) K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O B) K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C) K
2

SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.6H
2
O D) K
2
SO
4
.AlCl
3
.18H
2
O
22) Trong dd Al
2
(SO
4
)
3
lỗng có chứa 0,6mol SO
4
2-
thì trong dung dịch đó có chứa :
A) 0,2mol Al

2
(SO
4
)
3
B) 0,4mol Al
3+
C) 1,8mol Al
2
(SO
4
)
3
D) Cả a,b đều đúng
23) Loại quặng và đá q nào sau đây có chứa Al
2
O
3
trong thành phần hố học?
A) Boxit B) Hồng ngọc C) Ngọc bích D) Cả 3 đều đúng
24) Để điều chế được Nhơm ta dung phương pháp nào sau đây:
A) Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy ở 900
o
C có xúc tác Cryolit B) đpdd AlCl
3
có vách ngăn, điện cực trơ

C) Đpdd NaAlO
2
có vách ngăn , điện cực trơ D) đp Al
2
O
3
nóng chảy ở 900
o
C có vách ngăn
25) Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Nhơm là một chất khử mạnh:
A) Phản ứng ứng với Oxi ở nhiệt độ thường B) Phản ứng với n ước khi đánh sạch bề mặt
C) Phản ứng với dd Axit D) Cả a,b,c
26) Có 3 chất rắn : Al
2
O
3
, Zn, MgO. Thuốc thử duy nhất để phân biệt chúng là:
A) dd Ba(OH)
2
B) dd HCl C) dd NaCl D) H
2
O
27) Hai cốc đựng lần lượt dd AlCl
3
, ZnCl
2
nhỏ dần dần dd NH
3
đến dư vào 2 cốc . Hiện tượng quan sát
được:

A) 2 cốc đều trong suốt B) 2 cốc dd đục rồi trong suốt
C) 1 cốc đục và 1 cốc trong suốt D) 1 cốc đục và 1 cốc đục rồi chuyển sang trong.
28) Cho 3 chất rắn : Al, Mg, Al
2
O
3
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất rắn là :
A) dd NaOH B) dd HCl C) dd HNO
3
D) dd KCl
29) Nhúng một lá Nhơm vào dd CuSO
4
, sau một thời gian lấy lá Nhơm ra khỏi dd thấy khối lượng dd
giảm 1,38g thì khối lượng Nhơm phản ứng là:
A) 0,27g B) 0,81g C) 0,54g D) một giá trị khác
30)Chất nào sau đây được gọi là phèn chua dung để lọc nước trong?
A) K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O B) Na
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C) Li
2
SO
4.
Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D) (NH
4
)
2
SO
4
. Al

2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
31)Nước phèn có chứa Al
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
tự do để loại 2 tạp chất này trong đồng ruộng người ta dùng
chất nào trong các hợp chất sau đây:
A) NaOH B) Ca(OH)
2
C) HCl D) NH
4
OH
32) Khi cho hỗn hợp Al,K vào nước thấy hỗn hợp tan hết . Chứng tỏ:
A) H
2
O dư B) H
2

O dư và nK >nAl
C) Al tan hồn tồn trong nước D) H
2
O dư và nAl > nK
33) Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dung dòch chất
sau,trường hợp nào hh bò hoà tan hết sau một thời gian dài?
A) HCl B) NaOH C) FeCl
3
D)FeCl
2
34) Vai trò của Cryolit (Na
3
AlF
6
) trong sản xuất Nhôm bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3
là:
A)Tạo hh có nhiệt độ nóng chảy thấp B) Làm tăng độ dẫn điện
C)Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá D) Cả 3 đều đúng
35) Cặp nào gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm q tím hoá xanh.
A) Ca(NO
3
)
2
,Na
2
CO
3

B) NaHCO
3
,NaAlO
2
C) Al
2
(SO
4
)
3
,NaAlO
2
D) AlCl
3
,Na
2
CO
3
36) Cho 1,05mol NaOH vào 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
.Hỏi số mol NaOH có trong dd sau phản ứng là:
A)0,45mol B)0,25mol C) 0,75mol D) 0,65mol
37) Cho hh gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Al tác dụng với dd HCl dư thu được ddA.Thêm dd NaOH dư vào
dd A thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A) 16,3g B)1g C)1,45g D)3,49g
38) Cho hh X gồm Mg,Al,Al

2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,15mol H
2
.Nếu cũng cho lượng
hh trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,35mol H
2
.Hỏi số mol Mg,Al trong hh X theo thou tự
là bao nhiêu ?
A) 0,2mol và 0,1mol B) 0,2mol và 0,15mol C) 0,35mol và 0,1mol D) Giá trò khác
39) Để sản xuất 10,8 tấn Al cần x tấn Al
2
O
3
và tiêu hao y tấn than chì ở anod.Biết H = 100% .Vậy
giá trò x,y là bao nhiêu?
A) x=10,2 ; y= 1,8 B) x=20; y=3,6 C) x=40,8 ; y= 14,4 D) x=40,8 ; y=4,8
40) Dung dòch A chứa : Mg
2+
; Ba
2+
; Ca
2+
; và 0,2mol Cl
-
, 0,3mol NO
3
-.
Thêm dần dần dd Na

2
CO
3
1M
vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dd Na
2
CO
3
đã thêm
vào là bao nhiêu ?
A)150ml B)200ml C)250ml D)300ml

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×