Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

ĐỀ LUYỆN THI HSG TỈNH 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.26 KB, 68 trang )

Sở giáo dục & Đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi
Hải Phòng Năm học 2000-2001
Môn: Hoá học Lớp 12 Bảng: A
Thời gian làm bài 180 phút ( không kể thời gian giao đề)
(Bảng A làm cả 5 bài, Bảng B không phải làm bài 5)
Bài 1:( 5 điểm)
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
I
3
-
+ Cr
3+

MnO(OH)
2
+ PbO
2
+ HNO
3
Pb
2+


+ MnO
4
-

As
2
S
3
+ HNO
3
AsO
4
3-
+ NO + SO
4
2-
KMnO
4
+ C
2
O
4
2-
+ H
2
SO
4
Mn
2+
+ CO

2

2/ Nêu hiện tợng, giải thích, viết phơng trình phản ứng cho các trờng hợp sau:
- Cho Ca vào dung dịch Na
2
CO
3
.
- Cho Na vào dung dịch NH
4
Cl .
- Cho dung dịch có ion Fe
3+
, H
+
vào dung dịch KI trộn với hồ tinh bột.
3/ Nêu cách nhận ra 8 lọ chất lỏng không mầu bị mất nhãn , viết phơng trình phản ứng. Biết rằng 8 lọ đó có chứa
các chất sau: Xiclohecxen, Benzen, axit fomic, axit axetic, axit acrilic, aldehit Benzoic, ancol Benzilic, Glixerin.
Bài 2: ( 3 điểm)
Có 3 hidrocacbon: C
2
H
6
; C
2
H
4
; C
2
H

2
. Ngời ta ghi đợc các số liệu sau:
- Về góc hoá trị (góc liên kết) : 120
0
; 180
0
; 109
0
.
- Về độ dài liên kết: 1,057 ; 1,079 ; 1,102 ; 1,200 ; 1,340 ; 1,540 .
- Độ âm điện của nguyên tử cacbon : 2,5 ; 2,69 ; 2,75 .
1/Hãy điền các giá trị phù hợp với từng hidrocacbon theo bảng sau:
Hidrocacbon Kiểu lai
hoá
Góc hoá trị Độ âm điện của
nguyên tử cacbon
Độ dài liên
kết C-C (A
0
)
Độ dài liên kết
C-H (A
0
)
CH
3
-CH
3
CH
2

= CH
2
CHCH
2/ Từ các hidrocacbon trên và các chất vô cơ cần thiết, viết phơng trình phản ứng điều chế:
a) CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH
b) CH
3
-CH=CH-COOH
c) CH
3
-C C -COOH
So sánh tính axit của các axit trên, giải thích, viết phơng trình phản ứng một mol mỗi axit trên với 1mol Br
2
(điều kiện
thích hợp).
Bài 3: ( 4 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp kim loại M hoá trị 2 và oxit của nó thu đợc 1 lit dung dịch X có pH= 13.
1/ Xác định kim loại M.
2/ Tính thể tích dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
có pH = 0 cần thêm vào 0,1 lit dung dịch X để thu đợc dung dịch
mới có pH = 1,699 (giả thiết sự pha trộn không làm thay đổi thể tích dung dịch).

3/ Hoà tan 11,85 gam phèn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O vào 1 lít dung dịch X . Tính nồng độ mol/lit các ion
trong dung dịch thu đợc sau khi tách kết tủa và khoảng pH của dung dịch đó nếu thể tích dung dịch thu đợc vẫn là 1 lít.
Bài 4: ( 4 điểm)
Một hợp chất hữu cơ X , chỉ chứa C, H, O ; trong đó có 65,2% cacbon và 8,75% hiđro. Khối lợng phân tử của X
bằng 184. Để phản ứng hoàn toàn với 87,4 mg X cần 47,5 ml NaOH 0,010M.
X tác dụng với hiđro (Ni xt) cho A; sản phẩm này bị tách nớc sinh ra sản phẩm gần nh duy nhất là B. Ozon phân B bằng
cách dùng O
3
rồi H
2
O
2
thì đợc hỗn hợp với số mol bằng nhau gồm có axit etanoic và một đicacboxylic mạch thẳng (kí
hiệu là D).
X cũng bị ozon phân nh trên, nhng sản phẩm là axit etanđioic và một axit monocacboxylic
( kí hiệu là E) với số mol bằng nhau.
1/ Xác định công thức phân tử và độ cha bão hoà của X.
2/ Xác định cấu tạo của A, B, X và E. Giải thích.

Bài 5: ( 4 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng: + C
3
H
7
OH, H
+
A B + C
+HBr
+H
2
O, t
0
sôi
D E + F
Hợp chất A có oxi và chứa 41,38% cacbon; 3,45% hidro. Hợp chất B có oxi và chứa 60% cacbon, 8% hidro. Hợp chất
E có oxi và chứa 35,82% cacbon, 4,48% hidro. Biết rằng 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 16
%. Xác định công thức cấu tạo của A,B, D, E. Biết rằng nếu tách 1 phân tử nớc thì sẽ thu đợc A.
Hớng dẫn chấm đề thi HSG năm 2000-2001
Môn hoá học lớp 12 (2000-2001)
Bài 1:(5 điểm)
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ 9KI + 7H
2

SO
4
= Cr
2
(SO
4
)
3
+4K
2
SO
4
+3KI
3
+7H
2
O
2MnO(OH)
2
+ 3PbO
2
+ 6HNO
3
= 2HMnO
4
+ 3Pb(NO
3
)
2
+ 4H

2
O
3As
2
S
3
+ 28HNO
3
+ 4H
2
O = 6H
3
AsO
4
+ 9H
2
SO
4
+ 28H
2
O
2KMnO
4
+ 5H
2
C
2
O
4
+ 3H

2
SO
4
= 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+10CO
2
+ 8H
2
O
2/Nêu hiện tợng, giải thích, viết phơng trình phản ứng:
+ Cho Ca vào dung dịch Na
2
CO
3
: có kết tủa, có khí thoát ra
Ca + H
2
O = Ca(OH)
2
+ H
2
Ca(OH)
2
+ Na
2

CO
3
= CaCO
3
+ 2NaOH
+ Cho Na vào dung dịch NH
4
Cl: có khí thoát ra, có khí mùi khai
2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
NaOH + NH
4
Cl = NH
3
+ NaCl + H
2
O
+ Cho dung dịch có Fe
3+
, H
+
vào dung dịch KI có trộn hồ tinh bột:
dung dịch có màu xanh lam do tạo ra I
2
2Fe
3+
+ 2I
-

= 2Fe
2+
+ I
2
(môi trờng H
+
)
3/ * Dùng giấy quỳ tím nhận ra các axit
-Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
nhận ra HCOOH (tính chất của andehit)
HCOOH + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
ONH
4
HCO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
-Dùng dung dịch Br
2

nhận ra axit acrylic: dd Br
2
mất màu
CH
2
=CH-COOH + Br
2
CH
2
Br-CHBr-COOH
-Còn lại là axit axetic
* 5 lọ còn lại dùng Na nhận ra 2 rợu: có khí H
2
thoát ra:
C
6
H
5
CH
2
OH + Na C
6
H
5
CH
2
ONa + 1/2 H
2
C
3

H
5
(OH)
3
+ Na C
3
H
5
(ONa)
3
+ 3/2H
2
Dùng Cu(OH)2 nhậ ra glyxerin: hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh.
* 3 chất còn lại: nhận ra andehit benzoic bằng phản ứng tráng bạc:
C
6
H
5
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
OC
6
H
5

COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
* 2 chất còn lại: nhận ra xiclohễcn bằng phản ứng làm mất màu dd Br
2
; chất còn lại là Benzen:
C
6
H
10
+ Br
2
C
6
H
10
Br
2
Bài 2:(3 điểm)
1/
Hidrocacbon Kiểu lai hoá Góc hoá trị Độ âm điện
của nguyên tử
C
Độ dài liên
kết C-C ()
Độ đài liên

kết C-H ()
CH
3
- CH
3
sp
3
109
0
2,5 1,54 1,102
CH
2
=CH
2
sp
2
120
0
2,69 1,34 1,079
CH CH
sp 180
0
2,75 1,20 1,057
2/
Điều chế CH
3
-CH
2
-CH
2

-COOH và CH
3
-CH=CH-COOH
CH
2
=CH
2
+ H
2
O

+
H
CH
3
-CH
2
-OH
CH
3
-CH
2
-OH + CuO

0
t
CH
3
-CHO + Cu + H
2

O
CH
3
-CHO + CH
3
-CHO
+
2
xtH
-H O

CH
3
-CH=CH-CHO + H
2
O
CH
3
-CH=CH-CHO + 1/2O
2
CH
3
-CH=CH-COOH
CH
3
-CH=CH-COOH + H
2

Ni
CH

3
-CH
2
-CH
2
-COOH
Điều chế CH
3
-CC-COOH: Điều chế CH
3
-CH=CH-COOH nh trên sau đó:
CH
3
-CH=CH-COOH + Cl
2
CH
3
-CHCl - CHCl-COOH
CH
3
-CHCl - CHCl-COOH
KOH/ancol
-2HCl

CH
3
-CC-COOH
* So sánh tính axit
CH
3

-C C-COOH > CH
3
-CH=CH-COOH > CH
3
-CH
2
- CH
2
-COOH
(A) (B) (C)
Giải thích: - Axit (A) nhóm COOH liên kết với Cacbon lai hoá sp
- Axit (B) nhóm COOH liên kết với Cacbon lai hoá sp
2
- Axit (C) nhóm COOH liên kết với Cacbon lai hoá sp
3
Mà độ âm điện Csp > Csp
2
> Csp
3
liên kết O-H ở A,B,C phân cực (A) dễ hơn (B), (B) dễ hơn (C)
* Phơng trình phản ứng của A, B, C với 1 mol Br
2
CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH + Br
2


as
CH
3
-CH
2
- CHBr-COOH + HBr
CH
3
-CH= CH-COOH + Br
2
CH
3
-CHBr- CHBr-COOH
CH
3
-C C-COOH + Br
2
CH
3
-CBr=CBr-COOH
Bài 3: (4 điểm)
1/ pH = 13 [OH
-
] = 10
-1


OH
n

= 0,1 mol
nM + nMO = 0,05 (mol) Khối lợng phân tử trung bình của M và oxít là =
7,33
0,05
= 146,6
Vậy 130,6 < KLPT(M) < 146,6 M là Ba=137
2/ pH = 0 [H+] = 1. Gọi thể tích dung dịch HCl và H
2
SO
4
cần thêm là V
+
H
n
= 1.V (mol)
Theo đầu bài

OH
n
trong dd X = 0,01 (mol) pH = 1,699 [H
+
] = 0,02 mol/l
Vậy phản ứng trung hoà: H
+
+ OH
-
= H
2
O
Dung dịch thu đợc có môi trờng axit nên số mol H

+
còn d là V = 0,01;
Thể tích dung dịch mới là V + 0,1
Ta có
V- 0,01
V+ 0,1
= 0,02 V =
0,012
0,98
= 0,0122 (lít) và Số mol phèn :
11,85
948
= 0,0125 mol.
Vậy số mol các ion trong phèn :
+
K
n
= 0,0125 . 2 = 0,025 (mol)

+
3
Al
n
= 0,0125 . 2 = 0,025 (mol)


2
4
SO
n

= 0,0125 . 4 = 0,05 (mol)
Số mol các ion trong 1 lít dung dịch X:

OH
n
= 0,1 mol ;
+
2
Ba
n
= 0,05 mol
Các phản ứng khi cho phèn vào dung dịch X:
Ba
2+
+ SO
4
2-
= BaSO4 phản ứng vừa đủ
0,05 0,05
Al
3+
+ 3OH
-
= Al(OH)
3

0,025 0,075 0,025
Al(OH)
3
+ OH

-
= AlO
2
-
+ H
2
O
0,025 0,025 0,025
Vậy nồng độ mol/lít các ion thu đợc là:
[K
+
] = 0,025/1 = 0,025 (M)
[AlO
2
-
] = 0,025 (M)
Muối KAlO
2
là muối của bazơ mạnh và các axit yếu nên pH của dung dịch lớn hơn 7
Bài 4: (4 điểm)
1/ Xác định công thức phân tử của X và độ bất bão hoà trong phân tử X:
Từ dữ kiện đầu bài tìm đợc CTPT của X là: CTPT của X: C
10
H
16
O
3
Độ bất bão hoà trong X =
10.2 2 16
2

+
= 3
Số mol X phản ứng với NaOH =
3
87, 4.10
184

= 0,475 . 10
3
(mol)
Số mol NaOH phản ứng = 47,5.10
-3
.10
-2
= 0,475.10
-3
(mol)
Trong phân tử X có một nhóm chức COOH (hoặc COO-)
A có khả năng tách nớc A có nhóm chức OH
Ozôn phân X hay B chỉ cho 2 sản phẩm với số mol bằng nhau X và B chỉ có 1 liên kết đôi, còn lại 2 liên kết đôi là :
-COOH và C=O
X

nphanozô
HOOC-COOH + R-COOH . Vậy CTCT của X có dạng HOOC-CH=CH-R
CTCT của A HOOC-CH
2
-CH
2
-R

B

nphanozô
CH
3
COOH + HOOC-R-COOH . Vậy CTCT của B có dạng CH
3
-CH=CH-R-COOH.
Từ kết quả trên rút ra các CTCT:
A: CH
3
-CHOH-(CH
2
)
7
-COOH
B: CH
3
-CH=CH-(CH
2
)
6
-COOH
X: CH
3
-CO-CH
2
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-CH
2
- CH=CH-COOH
E: CH
3
- CO-(CH
2
)
5
-COOH
Bài 5 : (4 điểm)
Từ dữ kiện đầu bài tìm đợc công thức đơn giản nhất của:
A: CHO CTPT A (CHO)
n
B: C
5
H
8
O
2
CTPT B: (C
5
H
8
O
2
)

m

E: C
4
H
6
O
5
CTPT E: (C
4
H
6
O
5
)
k
* số mol NaOH 16% phản ứng với E =0,04 mol
Nếu trong phân tử E có một nhóm COOH
thì khối lợng E nhỏ nhất tham gia phản ứng 0,04.134 =5,36 > 2,68 (loại )
Nếu trong phân tử E có hai nhóm COOH
thì khối lợng E nhỏ nhất tham gia phản ứng 0,02.134 =2,68
Vậy CTPT của E chính là C
4
H
6
O
5
: Độ bất bão hoà = 2
Vậy CTCT của E : HOOC-CHOH-CH
2

-COOH
CTCT của A: HOOC-CH=CH-COOH Phù hợp CTPT (CHO)
4
có hai đồng phân cis - trans
Theo sơ đồ suy ra CTCT của B :C
3
H
7
-OOC-CH=CH-COO-C
3
H
7
Phù hợp CTPT (C
5
H
8
O
2
)
2
CTCT của D: HOOC-CH
2
-CHBr-COOH
sở giáo dục và đào tạo đề thi học sinh giỏi
hải phòng Môn Hoá học lớp 12 Bảng A
năm học 2001 2002
(B)

COOH


N
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Bảng A làm cả 6 bài, Bảng B không phải làm các bài có dấu *)
Bài 1:
1- Viết các phơng trình phản ứng điều chế axit Lactic từ CH
4
.
2- Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Axit acrilic + HCl
b) Axit benzoic + Br
2
( xúc tác Fe)
c) Axit propionic + Cl
2
( ánh sáng)
3*- Khi cho aminoaxit phản ứng este hoá, để thu đợc este tự do cần dùng Ag
2
O giải thích, viết phơng trình phản ứng.
4- Đun nóng 3 aminoaxit mạch hở , không phân nhánh: A,B,C có chung công thức phân tử C
5
H
11
NO
2
:
+ A cho 1 polipeptit
+ B cho 1 axit không no và 1 khí mùi khai.
+ C cho hợp chất mạch vòng và giải phóng nớc.
Xác định công thức cấu tạo A,B,C, viết các phơng trình phản ứng.
Bài 2:

1- So sánh tính axit của các hợp chất sau, giải thích:
HCOOH ; CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH ; HO-CH
2
-CH
2
-OH ; C
6
H
5
OH ; ClCH
2
-COOH.
2*- Từ

-D-glucozơ điều chế đợc hợp chất A có công thức phân tử C
6
H
7
O(OCH
3
)
5
. A không có phản ứng tráng g-
ơng . Thuỷ phân A trong môi trờng axit cho chất B và CH

3
OH , B có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. Viết
công thức cấu tạo của A,B giải thích.
Bài 3:
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau (dạng ion và dạng phân tử):
Cr
2
O
7
2-
+ NH
4
+
+ S
2-
+ ... Cr(OH)
3
+ NH
3
+ K
+
+ S + ...
NO
2
-
+ Co
2+
+ CH
3
COOH + Cl

-


Co(NO
2
)
6
3-
+ NO + CH
3
COO
-
+ K
+
H
2
SiO
3
+ H
+
+ MoO
4
2-
(NH
4
)
4
H
4
[Si(Mo

2
O
7
)
6
] + NO
3
-
+ ...
2/ Cho các dung dịch: ZnCl
2
; Cd(NO
3
)
2
; NH
4
NO
3
; Al(NO
3
)
3
chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nêu cách nhận ra từng dung
dịch.
3*/ Trộn các dung dịch: ZnCl
2
; Cd(NO
3
)

2
; NH
4
NO
3
; Al(NO
3
)
3
; Ba(CH
3
COO)
2
; KHSO
4
; KNO
3

(lấy thể tích và nồng độ mol/lit các dung dịch bằng nhau) rồi cho NH
3
(lấy d ) vào. Lọc bỏ kết tủa , dung dịch thu đợc
có những cation nào? viết các phơng trình ion để giải thích.
Bài 4:
Hoà tan 24 gam Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl d sau phản ứng đợc dung dịch B. cho vào dung dịch B một lợng m gam
hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe, thấy thoát ra 2,24 lít H
2

(đktc) sau phản ứng thu đợc dung dịch C và chất rắn D có khối l-
ợng bằng 10% so với khối lợng m. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch C , lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung ngoài
không khí đến khối lợng không đổi đợc 40 gam chất rắn.
1- Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Tính khối lợng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp.
Bài 5:
Nhôm hiđroxit là một hidroxit lỡng tính. Trong dung dịch kiềm có 2 cân bằng sau:
Al(OH)
3


Al
3+
+ 3OH
-
T
t1
= 10
-32
Al(OH)
3
+ OH
-


AlO
2
-
+ 2H
2

O T
t2
= 40
1- Viết biểu thức tính độ tan S của Al(OH)
3
theo nồng độ cân bằng các ion trong dung dịch.
2- ở pH bằng bao nhiêu thì S cực tiểu. Tính giá trị S cực tiểu.
Bài 6:
Hợp chất hữu cơ M có khối lợng phân tử 127. Trong M có 75,6% C;
13,38% H ; M có khả năng làm xanh quỳ tím , không làm mất mầu
dung dịch Br
2
/CCl
4
hay dung dịch KmnO
4
loãng , khi đề hidro hoá M
thu đợc chất A (C
8
H
11
N) oxi hoá A thu đợc chất B:
Trong cả 2 phản ứng trên đều không có sự đóng hay mở vòng và ở phân tử M không có cac bon bậc ba.
1- Xác định công thức cấu tạo của M.
2- Để tách lấy M nên dùng dung môi nào trong các dung môi sau, giải thích: nớc, rợu etylic, dung dịch NaOH, dung
dịch HCl.
H
3
C


HN
Hớng dẫn chấm đề thi HSG năm 2001-2002
Môn hoá học lớp 12 (2001-2002)
Tổng số điểm cho toàn bài là 20 điểm
Bài1: ( 3,5 điểm)
1/ Viết các phơng trình: (1,0 điểm)
2CH
4

C
0
1500
C
2
H
2
+ 3H
2
C
2
H
2
+ H
2
O

+
2
Hg
CH

3
-CHO
CH
3
-CHO + H
2


Ni
CH
3
-CH
2
-OH
CH
3
-CH
2
-OH + HBr

CH
3
-CH
2
Br + H
2
O
CH
3
-CH

2
Br + Mg

ete
CH
3
-CH
2
MgBr
CH
3
-CH
2
MgBr + CO
2


+
H
CH
3
-CH
2
-COOH
CH
3
-CH
2
-COOH + Cl
2



as
CH
3
-CHCl-COOH + HCl
CH
3
-CHCl-COOH + 2OH
-


CH
3
-CHOH-COO
-
+ H
2
O + Cl
-
CH
3
-CHOH-COO
-
+ H
+

CH
3
-CHOH-COOH

Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
2/ ( 1,0 điểm)
a)CH
2
= CH-COOH + HCl

CH
2
Cl-CH
2
-COOH
b)
c) CH
3
-CH
2
-COOH + Cl
2


as
CH
3
-CHCl-COOH + HCl
3/ (0,5 điểm)
H
3
N
+
CH

2
COO
-
+ C
2
H
5
OH

HCl
[H
3
N
+
CH
2
COOC
2
H
5
]Cl
-
+ H
2
O
2[H
3
N
+
CH

2
COOC
2
H
5
]Cl
-
+ Ag
2
O

2H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
+ 2AgCl + H
2
O
4/ ( 1,0 điểm)
A: nH
2
N-CH
2
-CH
2
-CH

2
- CH
2
- COOH

(-HN-(CH
2
)
4
- CO-)
n
+ nH
2
O
B: CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)- CH
2
- COOH

CH
3
-CH
2
-CH=CH- COOH + NH
3

C: CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
- CH
2
- COOH

+ H
2
O
Bài 2: ( 3,0 điểm)
1/ So sánh tính axit: ( 1,0 điểm)
ClCH
2
-COOH > HCOOH > CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > HO-CH
2
-CH
2
-OH > C
2
H

5
OH
(I) (II) (III) (VI) (V) (VI)
(I), (II), (III) là axit, tính axit mạnh hơn phênol. (V), (VI) là rợu, tính axit yếu hơn phênol.
Trong: (I), (II), (III) thì (I) > (II) vì có nhóm thế -Cl hút e ; (II) > (III) vì (III) có nhóm -CH
3
đẩy e.
(V) > (VI) do ảnh hởng của 2 nhóm -OH ở (V).
2/ Viết công thức cấu tạo A,B.( 1,0 điểm)
CH
2
OCH
3
CH
2
OCH
3
H O H H O H
H H
OCH
3
H OCH
3
(A) OCH
3
H OH (B)
OCH
3
OCH
3

H OCH
3
H OCH
3
Giải thích: (1,0 điểm)
COOH COOH
+ Br
2
+ HBr


Br
CH
2
OH CH
2
OH
H O H H O H
H + CH
3
OH

HCl
H + H
2
O
OH H OH OH H OCH
3

OH OH

H OH H OH
CH
2
OH CH
2
OCH
3

H O H H O H
H + 2(CH
3
)
2
SO
4
+ 4OH
-
H +
OH H OCH
3
OCH
3
H OCH
3

OH H
3
CO (A)
H OH H OCH
3

+ 2SO
4
2-
+ 4H
2
O
CH
2
OCH
3
CH
2
OCH
3

H O H H O H
H + H
2
O

+
H
H + CH
3
OH
OCH
3
H OCH
3
OCH

3
H OH
OCH
3
H
3
CO
H OCH
3
H OCH
3
(B)
A không có nhóm -OH semiaxetal nên không có phản ứng tráng gơng
B có nhóm -OH semiaxetal nên có phản ứng tráng gơng.
Bài 3: (4,0 điểm)
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng: (1,5 điểm)
Cr
2
O
7
2-
+ 6NH
4
+
+ 3S
2-
+ H
2
O 2Cr(OH)
3

+ 6NH
3
+ 3S + 2OH
-
K
2
Cr
2
O
7
+ 3(NH
4
)
2
S + H
2
O 2Cr(OH)
3
+ 6NH
3
+ 3S + 2KOH
7NO
2
-
+ Co
2+
+ 2CH
3
COOH Co(NO
2

)
6
3-
+ NO + 2CH
3
COO
-
+ H
2
O
7KNO
2
+ CoCl
2
+ 2CH
3
COOH K
3
[Co(NO
2
)
6
] + NO + 2CH
3
COOK + H
2
O + 2KCl
H
2
SiO

3
+ 20H
+
+ 12MoO
4
2-
+ 4NH
4
+
(NH
4
)
4
H
4
[Si(Mo
2
O
7
)
6
] + 9H
2
O
H
2
SiO
3
+ 20HNO
3

+ 12(NH
4
)
2
MoO
4
(NH
4
)
4
H
4
[Si(Mo
2
O
7
)
6
] + 20NH
4
NO
3
+

9H
2
O
2/ Dùng dung dịch KOH nhỏ vào các dung dịch đến d: ( 1,5 điểm)
+ Cho khí mùi khai là NH
4

NO
3
: NH
4
+
+ OH
-


0
t
NH
3
+ H
2
O
+ Cho kết tủa trắng là Cd(NO
3
)
2
: Cd
2+
+ 2OH
-
= Cd(OH)
2
+ Cho kết tủa, kết tủa tan trong thuốc thử d là ZnCl
2
và Al(NO
3

)
3
:
Zn
2+
+ 2OH
-
= Zn(OH)
2
Zn(OH)
2
+ 2OH
-
= ZnO
2
2-
+ 2H
2
O
Al
3+
+ 3OH
-
= Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ OH
-
= AlO

2
-
+ 2H
2
O
+ Cho NH
4
NO
3
vào 2 dung dịch vừa thu đợc, dung dịch cho kết tủa keo trắng xuất hiện trỏ lại là dung dịch Al(NO
3
)
3
.
còn lại là dung dịch ZnCl
2
.
AlO
2
-
+ 2H
2
O + NH
4
+
= Al(OH)
3
+ NH
3
ZnO

2
2-
+ 4NH
4
+
= Zn(NH
3
)
4
2+
+ 2H
2
O
3/ Khi trộn cùng nồng độ, cùng thể tích: ( 1,0 điểm)
Ba(CH
3
COO)
2
+ KHSO
4
= BaSO
4
+ CH
3
COOK + CH
3
COOH
Thêm NH
3
d có các phản ứng: Zn

2+
+ 4NH
3
= Zn(NH
3
)
4
2+

Cd
2+
+ 4NH
3
= Cd(NH
3
)
4
2+

Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O = Al(OH)
3
+ 3NH
4
+

Các cation trong dung dịch: K
+
; NH
4
+
; Zn(NH
3
)
4
2+
; Cd(NH
3
)
4
2+

Bài 4: (3,5 điểm)
1/ Các phơng trình phản ứng: ( 1,5 điểm)
Fe
2
O
3
+ 6HCl = 2FeCl
3
+ 3H
2
O (1)
Mg + 2FeCl
3
= 2FeCl

2
+ MgCl
2
(2)
Mg + 2HCl = MgCl
2
+ H
2
(3)
Fe + 2FeCl
3
= 3FeCl
2
(4)
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
(5)
Mg
2+
+ 2OH
-
= Mg(OH)
2
(6)
Fe
2+
+ 2OH
-

= Fe(OH)
2
(7)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
(8)
CH
2
-CH
2
-CH
3
N

CH
2
-CH
2
-CH
3
N
Mg(OH)
2
= MgO + H

2
O (9)
2Fe(OH)
3
= Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (10)
2/ Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp: (2,0 điểm)
Dung dịch B: FeCl
3
, HCl d, khi cho hỗn hợp 2 kim loại vào B:
Số mol Fe
3+
trong B = 0,3 mol ; số mol H
2
= 0,1 mol
a) Nếu chỉ có Mg phản ứng => có p (1), (2), (3) => số mol Mg = 0,15 + 0,1 = 0,25 mol
Khối lợng chất rắn sau khi nung: 24 + 0,25.40 = 34 gam < 40 trái giả thiết.
b) Cả Mg và Fe tham gia:
- Gọi số mol Mg = x; Fe tham gia phản ứng = y:
Số mol e nhờng = 2x + 2y ; Số mol e nhận = 0,3 + 0,1.2 = 0,5.
2(x+y) = 0,5 (*)
Khối lợng chất rắn = 24 + 40x + 80y = 40 (**) kết hợp với (*) giải đợc: x = 0,1 ; y = 0,15 Khối lợng kim loại tham gia
phản ứng: 24.0,1 + 0,15.56 = 10,8 gam
Khối lợng Fe d: 1,2 gam vậy: Khối lợng Mg = 2,4 gam
Khối lợng Fe = 9,6 gam.

Bài 5: ( 3 điểm)
Xét 2 cân bằng: Al(OH)
3


Al
3+
+ 3OH
-
T
t1
= 10
-32
(1)
Al(OH)
3
+ OH
-


AlO
2
-
+ 2H
2
O T
t2
= 40 (1) x(2)
1/ Biểu thức tính độ tan: S = [Al
3+

] + [AlO
2
-
] ( 0,5 điểm)
Từ (1) [Al
3+
] =
[ ]
3
32
10


OH
=
[ ]
42
3
32
10
10

+
H
= 10
10
[H
+
]
3

; Từ (2) [AlO
2
-
] = 40[OH
-
] = 40
[ ]
+

H
14
10
=> S = 10
10
[H
+
]
3

+ 40
[ ]
+

H
14
10
S cực tiểu khi
[ ]
+
Hd

dS
= 0 => 3.10
10
[H
+
]
2
-
[ ]
2
13
10.4
+

H
= 0 => [H
+
]
4
=
10
13
10.3
10.4

= 10
-22,88
[H
+
] = 10

-5,72
=> pH = 5,72. (2,0 điểm) và S
min
= 10
10
.10
-17,76
+ 40.10
-8,28
= 2,27.10
-7
(0,5 điểm)
Bài 6: ( 3,0 điểm)
1/ Xác định CTCT: ( 2,0 điểm)
- Tìm ra CTPT: C
8
H
17
N độ bất bão hoà = 1 ; - M không làm mất mầu dd Br
2
..=> M có vòng no
- Từ CTCT của B; CTPT của A C
8
H
11
N => CTCT A: A chỉ có 1 gốc hidrocacbon
M không có cac bon bậc ba nên
CTCT của M là: và CTCT của A là:
2- Để tách M dùng dung dịch HCl vì: C
8

H
17
N + HCl C
8
H
17
N
+
HCl
-
( 1,0 điểm)
- Nếu dùng H
2
O , M có gốc R lớn khó tan trong nớc
- Nếu dùng C
2
H
5
OH, không có tính chọn lọc vì C
2
H
5
OH có khả năng hoà tan nhiều chất khác.
- Nếu dùng dd NaOH, M khó tan vì M có tính bazơ.
Dùng dd HCl: C
8
H
17
N
+

HCl
-
+ NaOH C
8
H
17
N (Không tan) + NaCl + H
2
O
UBND Thành phố Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Sở Giáo dục và Đào tạo Môn hoá học lớp 10 PTTH (Bảng A)
(Thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)
Bài I :
1/ Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:
O
16
= 99,76% ;
O
17
= 0,04% ;
O
18
= 0,2
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của oxi lại bằng 15,9994 đvC.
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết:
- Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với oxi gấp 7 lần hoá trị của X với hiđrô.
- Y thuộc cùng chu kì với X, có cấu hình electron: ...np
1

.
a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố.
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.
3/ Cho 2 nguyên tố
A
16

B
29
. Hãy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái không kích thích và
trạng thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức oxi hoá nào của nguyên tố?
Bài II :
1/ Khi sục khí Cl
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl
2
hay Ca(ClO)
2
.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Sục khí CO
2
từ từ tới d qua dung dịch CaOCl
2
và dung dịch Ca(ClO)
2
hãy viết các phơng trình phản ứng.

2/ Có hỗn hợp MgSO
4
.5H
2
O và CuSO
4
.7H
2
O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần % khối lợng từng muối
trong hỗn hợp, đa ra công thức tổng quát tính % khối lợng từng muối, giải thích các đại lợng trong công thức.
3/ Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhận ra 5 dung dịch sau:
NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH. Viết phơng trình phản ứng.
Bài III :
Nung FeS
2
trong không khí, kết thúc phản ứng thu đợc một hỗn hợp khí có thành phần: 7% SO
2
; 10% O
2
; 83% N
2
theo

số mol. Đun hỗn hợp khí trong bình kín (có xúc tác) ở 800K, xảy ra phản ứng:
2SO
2
+ O
2
2SO
3
Kp = 1,21.10
5
.
a) Tính độ chuyển hoá (% số mol) SO
2
thành SO
3
ở 800K, biết áp suất trong bình lúc này là 1 atm, số mol hỗn hợp
khí ban đầu (khi cha đun nóng) là 100 mol.
b) Nếu tăng áp suất lên 2 lần, tính độ chuyển hoá SO
2
thành SO
3
, nhận xét về sự chuyển dịch cân bằng.
Bài IV :
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một mẫu than có chứa tạp chất S. Khí thu đợc cho hấp thụ hoàn toàn bởi 0,5 lít dung dịch
NaOH 1,5M đợc dung dịch A, chứa 2 muối và có xút d. Cho khí Cl
2
(d) sục vào dung dịch A, sau khi phản ứng xong thu
đợc dung dịch B, cho dung dịch B tác dụng với dung dịch BaCl
2
d thu đợc a gam kết tủa, nếu hoà tan lợng kết tủa này
vào dung dịch HCl d còn lại 3,495 gam chất rắn.

1-Tính % khối lợng C; S trong mẫu than, tính a.
2-Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch A, thể tích khí Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ứng.

đáp án Môn Hoá học lớp 10 bảng A ( 98- 99 )
Bài I (5 điểm)
1/ Khối lợng mỗi đồng vị không phải đơn thuần bằng số khối.
Khối lợng mỗi nguyên tử không phải bằng tổng khối lợng các hạt p, n, e nhiều khi hình thành hạt nhân nguyên tử bao
giờ cũng có hiện tợng hụt khối lợng, sự hụt khối lợng này giải phóng một năng lợng rất lớn E = mc
2
.
2/ a) -Xác định đợc Z = 17 X là Cl (clo).
- Từ dữ liệu đầu bài xác định đợc Y là Al.
b) Từ dữ liệu đầu bài với KLPT của M là 264.
công thức phân tử M là: Cl Cl Cl
Al Al
Cl Cl Cl
3/
A
16
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
: số oxy hoá -2
B
29
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
: số oxy hoá +2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d

4
: số oxy hoá +4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
: số oxy hoá +1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
: số oxy hoá +6


Bài II (5 điểm)
1/ a) Cl
2
+ Ca(OH)
2


C
0
30
CaOCl
2
+ H
2
O
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
= CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ 2H
2
O
(dung dịch)
b) CO
2
+ 2CaOCl

2
+ H
2
O = CaCO
3
+ CaCl
2
+ Cl
2
O
CO
2
+ CaCO
3
= Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(ClO)
2
+ H
2
O = CaCO
3
+ 2HClO
CO
2
+ CaCO

3
= Ca(HCO
3
)
2
3/ Cân chính xác lấy m g hỗn hợp 2 muối ngậm nớc. Đun nóng đến khối lợng không đổi, để nguội trong bình hút ẩm,
cân lại lấy khối lợng m
1
(m
1
< m)
Tính: mH
2
O = m - m
1
Gọi x = số mol MgSO
4
.5H
2
O; y = số mol CuSO
4
.7H
2
O
Hệ pt: 210x + 286y = m
5x + 7y = (m - m
1
)/18
Giải đợc: x =
18,8

160m) - (286m
1
; y =
8,18
)42m - (24m
1
% khối lợng MgSO
4
.5H
2
O =
m.8.18
.100 210 160m). - (286m
1
% khối lợng CuSO
4
.7H
2
O =
18.8.m
100 . 286 ).42m - (24m
1
3/- Nhận ra dung dịch CuSO
4
: mầu xanh.
- Dùng dung dịch CuSO
4
nhận ra dung dịch NaOH: kết tủa xanh.
2NaOH + CuSO
4

= Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4
- Dùng dung dịch CuSO
4
nhận ra dung dịch BaCl
2
: kết tủa trắng, dung dịch vẫn màu xanh.
BaCl
2
+ CuSO
4
= BaSO
4
+ CuCl
2
- Dùng dung dịch BaCl
2
nhận ra dung dịch H
2
SO
4
: kết tủa trắng.
BaCl
2
+ H
2

SO
4
= BaSO
4
+ 2HCl
- Còn lại là NaCl.
Bài III (5 điểm)
a) Cân bằng: 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Ban đầu: 7 10 0 (mol)
lúc cân bằng: (7-x) (10 - 0,5x) x (x: số mol SO
2
đã phản ứng).
Tổng số mol các khí lúc cân bằng: 100 0,5x = n.
áp suất riêng của các khí:
2
SO
P
= (7-x).
n
p
;
2
P
O
= (10 0,5x).

n
p
;
3
P
SO
= x .
n
p
Kp =
22
3
P.)(P
)(P
2
2
OSO
SO
=
)5,010.()7(
)5,0100(
2
2
xx
xx


= 1,21. 10
5


do K>> x 7 Ta có :
5,6.)7(
5,96.49
2
x

= 1,21. 10
5
Giải đợc x = 6,9225.
Vậy độ chuyển hóa SO
2
SO
3
:
7
%100.9225,6
= 98,89%.
b) Nếu áp suất tăng 2 lần tơng tự có: 7- x=
-2
10 . 5 . 0,300
= 0,0548 x = 6,9452.
độ chuyển hoá SO
2
SO
3
: (6,9452 . 100)/7 = 99,21%
Kết quả phù hợp nguyên lý Lơsatơlie: tăng áp suất phản ứng chuyển theo chiều về phía có số phân tử khí ít hơn.
Bài IV. (5 điểm)
Phơng trình phản ứng: C + O
2

CO
2
(1) S + O
2
SO
2
(2)
x x y y
Gọi số mol C trong mẫu than là x, Gọi số mol S trong mẫu than là y 12x + 32y = 3.
Khi cho CO
2
; SO
2
vào dung dịch NaOH d:
CO
2
+ 2NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H

2
O (4)
Cho khí Cl
2
vào dung dịch A (Na
2
CO
3
; Na
2
SO
3
; NaOH d)
Cl
2
+ 2NaOH = NaClO + NaCl + H
2
O (5)
(d)
2NaOH + Cl
2
+ Na
2
SO
3
= Na
2
SO
4
+ 2NaCl + H

2
O (6)
Trong dung dịch B có: Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; NaCl; NaClO. Khi cho BaCl
2
vào ta có:
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
= BaCO
3
+ 2NaCl (7)
x x
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
= BaSO

4
+ 2NaCl (8)
y y
Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl có phản ứng, BaCO
3
tan.
Na
2
CO
3
+ 2HCl = 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Vậy : BaSO
4
= 3,495 g = 0,015mol
Vậy y = 0,015 mol m
S
= 0,48 g %S = 16%
m
C
= 2,52 g %C = 84%
a gam kết tủa = 3,495 +
12
52,2
(137 + 60) = 41,37 g
2/Dung dịch A gồm: Na
2

CO
3
; Na
2
SO
3
; NaOH(d)
[ Na
2
CO
3
] = 0,21: 0,5 = 0,12M
[ Na
2
SO
3
] = 0,015: 0,5 = 0,03M
[ NaOH ] =
5,0
0,015) . 2 0,21 . (2 - 0,75
+
= 0,6M
3/Thể tích Cl
2
(đktc) tham gia phản ứng: M
Cl2
= 1 . 0,3/2 V
Cl2
= 0,3 . 22,4/2 = 3,36 lít
UBND Thành phố Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99

Sở Giáo dục và Đào tạo Môn Hoá học lớp 10 PTTH (Bảng B)
(Thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)
Bài I:
1/ Trong tự nhiên ô xi có 3 đồng vị :

16
O = 99,76% ;
17
O = 0,04%;
18
O = 0,2%
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của ô xi lại bằng 15,9994đvc
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết :
- Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với ô xi gấp 7 lần hoá trị của X với hiđrô .
- Y thuộc cùng chu kì với X, có cấu hình electron....np
1
a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố .
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.
3/ Cho 2 nguyên tố
16
A và
29
B. Hãy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái không kích thích và trạng
thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức ô xi hoá nào của nguyên tố ?
Bài II:
1/Khi sục khí Cl
2

qua dung dịch Ca(OH)
2
, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl
2
hay Ca(ClO)
2

a) Viết phơng trình phản ứng .
b) Sục khí CO
2
từ từ tới d qua dung dịnh CaOCl
2
và dung dịnh Ca(ClO)
2
hãy viết các phơng trình phản ứng .
2/ Có hỗn hợp MgSO
4
.5H
2
Ovà CuSO
4
.7H
2
O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần % khối lợng từng muối
trong hỗn hợp , đa ra công thức tổng quát tính % khối lợng từng muối, giải thích các đại lợng trong công thức .
3/Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhận ra 5 dung dịnh sau:
NaCl, H
2
SO
4

, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH. Viết phơng trình phản ứng .
Bài III:
1/ Tính % số mol N
2
O
4
bị phân li thành NO
2
ở 27
0
C và 1atm. Cho khối lợng riêng hỗn hợp N
2
O
4
và NO
2
ở điều kiện trên
là 3,272 gam/lít.
2/ ở 63
0
C có cân bằng :
N
2
O
4
2NO

2
Kp = 1,27.
Biết Kp là hằng số cân bằng đợc tính bằng biểu thức : K =
42
2
P
)(P
2
ON
NO
Trong đó PNO
2

và PN
2
O
4
là áp suất riêng phần của
từng khí
Tính thành phần hỗn hợp khí áp suất chung lần lợt là: 1 atm, 10 atm. Nhận xét về sự chuyển dịch cân bằng.
Bài IV:
Cho 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch (X) chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M đợc dung dịch B và
4,368 lít H
2
(đktc).
1. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d a xít.

2. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
3. Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,01M cần để trung hoà hết lợng a xít còn d trong dung
dịch B. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
đáp án Môn hoá học lớp 10 Bảng B (98 - 99)
Bài1: ( 5 điểm )
Bài 2: (5 điểm )
Bài 3: ( 5 điểm )
a)Tính %số mol N
2
O
4
bị phân li :
M
hỗn hợp = 0,082.300.3,272 = 80,5
Tính đợc số mol N
2
O
4
= 0,75 mol
Số mol NO
2
= 0,25 mol trong 1 mol hỗn hợp
Số mol N
2
O
4
bị phân li : 0,125 mol
Số mol N

2
O
4
bị phân li :
0,750,125
125,0
+
. 100% = 14,29%
b)ở 63
o
C (336 K): Gọi p là áp suất chung ta có :
42
2
P
)(P
2
ON
NO
= 1,27
+Trờng hợp PNO
2
+ PN
2
O
4
= 1
giải đợc PNO
2
=0,66 atm % NO
2

=66%; PN
2
O
4
= 0,34 atm ; % N
2
O
4
= 34%
+Trờng hợp PNO
2
+ PN
2
O
4
= 10
giải đợc PNO
2
=2,985 atm % NO
2
=29,85%; PN
2
O
4
= 7,015 atm ; % N
2
O
4
= 70,15%
+Sự tăng áp suất làm cân bằng chuyển theo chiều làm giảm sự phân li của N

2
O
4
.
Bài 4 : (5 điểm )
1/Chứng minh trong dd còn d a xít
n HCl = 0,25 mol ; n H
2
SO
4
= 0,5.0,25 = 0,125(mol)
PT pứ : Mg + 2HCl = MgCl
2
+ H
2
(1)
Al + 3HCl = AlCl
3
+

3/2 H
2
(2)
Mg +H
2
SO
4
= MgSO
4
+H

2
(3)
2Al + 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(4)
Số mol nguyên tử H trong 2 axít : 0,125.2 + 0,25 = 0,5 (mol)
Số mol nguyên tử H giải phóng =
4,22
368,4
.2 = 0,39 < 0,5 Vậy dd còn d a xít .
2/Tính % khối lợng trong hỗn hợp A .
24x + 279 = 3,87 x = số mol Al ; y = số mol Mg
2x + 39 = 0,39 Giải đợc x = 0,06 ; y = 0,09
% theo k/l Al =
87,3
27.09,0
.100% = 62,80% và % theo k/l Mg = 37,2%
3/ Tính thể tích dung dịch C (NaOH 0,02 M ; Ba(OH)
2
0,01M )

Trong dung dịch B còn (0,5-0,39) mol nguyên tử H = 0,11(mol)
nNaOH = 0,02.V (mol) và nBa(OH)
2
= 0,01 .V ( mol) Số mol OH
-
: 0,04 V mol
phản ứng trung hoà khi số mol H
*
= số mol OH
-
0,04.V = 0,11 V =0,11 : 0,04 =2,75 (lít)
Ubnd thành phố hải phòng kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Sở giáo dục và đào tạo môn hóa học-lớp 11-ptth (bảng a)
(Thời gian 180', không kể thời gian giao đề)
Bài 1:1/Hoà tan 0,1 mol AgNO
3
trong 1 lít dung dịch NH
3
. Tính nồng độ tối thiểu mà dung dịch NH
3
phải có để khi
thêm 0,5 mol NaCl vào dung dịch Ag
+
trong dung dịch NH
3
ta không đợc kết tủa AgCl.
Cho hằng số phân ly của Ag(NH
3
)
2

+
: K = 6.10
-8
; T
AgCl
= 1,6.10
-10
2/Cho khí Cl
2
vào 100ml dung dịch NaI 0,2M (dd A), sau đó đun sôi để đuổi hết iôd. Thêm nớc để trở lại 100ml
(dd B).
a)Biết thể tích khí Cl
2
đã dùng là 0,1344 lít (đktc). Tính nồng độ mol/lit mỗi muối trong dung dịch B.
b)Thêm từ từ vào dung dịch B một dung dịch AgNO
3
0,05M. Tình thể tích dung dịch AgNO
3
đã dùng nếu kết tủa thu đ-
ợc có khối lợng bằng:
-Trờng hợp 1: 1,41 gam
-Trờng hợp 2: 3,315 gam
Biết kết tủa AgI tạo ra trớc, sau khi AgI tạo hết kết tủa mới đến AgCl.
c)Trong trờng hợp khối lợng kết tủa là 3,315 gam, tính nồng độ mol/lit của các ion thu đợc trong dung dịch sau phản
ứng với AgNO
3
.
Bài 2:1/Đun nóng butađien-1,3 với stiren thu đợc sản phẩm duy nhất X: C
12
H

14
sản phẩm này có thể bị hiđrôhoá theo
sơ đồ:
X
2
0
+ H , Pt
25 , 2atmC

Y
2
0
H , Ni
100 , 100atmC

Z
Xác định các công thức cấu tạo của X, Y, Z, giải thích sự khác nhau về điều kiện phản ứng hiđrô hoá. Biết rằng số mol
H
2
tham gia phản ứng của giai đoạn sau gấp 3 lần số mol H
2
tham gia phản ứng ở giai đoạn 1.
2/Khi trùng hợp isôpren thấy tạo thành 4 loại pôlime, ngoài ra còn có một vài sản phẩm phụ trong đó có chất X,
khi hiđrô hoá toàn bộ chất X thu đợc chất Y (1-metyl,3-isôpropyl xiclohecxan). Viết công thức cấu tạo 4 loại pôlyme và
các chất X,Y.
Bài 3:Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO
3
3,4M khuấy đều thấy thoát ra một khí
duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn d một kim loại cha tan hết, đổ tiép từ từ dung dịch H
2

SO
4
5M
vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu đợc dd A. Lấy 1/2 dd A, cho dd
NaOH cho đến d vào, lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn B nặng 15,6g.
1-Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Tính nồng độ các ion (trừ ion H
+-
, OH
-
) trong dung dịch A.
Bài 4: 1/ Đun một hiđrocacbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Trờng hợp 1:Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ có ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa vầ điều kiện ban đầu
thấy áp suất tăng 6 lần.
a)Xác định công thức phân tử của hai hiđrôcacbon.
b)Viết các phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp sau phản ứng ở tr ờng hợp 1.
Biết rằng trong hỗn hợp có 3 hiđrôcacbon là đồng phân của nhau và đều chiếm 4% số mol khí trong hỗn hợp, có một
hiđrocacbon có đồng phân hình học, tổng số hiđrocacbon là 7.
c)Viết công thức cấu tạo của hidrocacbon ban đầu.
2/Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A và B đều ở thể khí, biết %H trong X là 12,195%. Tỉ khối hơi của X đối với
H
2
bằng 20,5. A, B có cùng số nguyên tử cacbon. Xác định công thức phân tử của A và B.
đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng A (98 - 99) .

Bài I: (5 điểm)
1/ Ag
+
+ 2NH

3
= Ag(NH
3
)
2
+
(2đ)
Có cân bằng:
Ag(NH
3
)
2
+
Ag
+
+ 2NH
3
K = 6,0.10
-8
K =
[ ] [ ]
[ ]
+
+
23
2
3
)Ag(NH
NH.Ag
= 6.10

-8
(*)
[Cl
-
] = 0,5 mol/lít . Kết tủa AgCl không có nếu: [Ag
+
] [Cl
-
] T
AgCl
[Ag
+
]
5,0
1,6.10
-10
= 3,2.10
-10
mol/lít
Theo biểu thức (*): [Ag
+
] =
[ ]
[ ]
2
3
23
-8
NH
)Ag(..6.10

+
NH
< 3,2.10
-10
(**)
Gọi x là nồng độ ban đầu của dd NH
3
.
Ag
+
+ 2NH
3
Ag(NH
3
)
2
+
K = 1,66 . 10
7
do K >> nên [Ag(NH
3
)
2
+
] = [Ag
+
] = 0,1M
[ ] (x 0,2) 0,1
Từ (**) có
2

8
)2,0(
1,0.10.6


x
3,2.10
-10
x 0,2 4,33 x 4,53 (mol/lít)
2/ a) Số mol Cl
2
= 0,006 mol (0,5đ)
Cl
2
+ 2NaI = 2NaCl + I
2
0,006 0,012 0,012
n
NaI
= 0,1.0,2 = 0,02 mol ; d NaI: 0,008 mol [NaCl] =
0,1
0,012
= 0,12 M
[NaI] =
0,1
0,008
= 0,08M
b)Nếu chỉ tạo kết tủa AgI: Khối lợng kết tủa: m
1
=0,008 . 235 = 1,88g (1,5đ)

Nếu tạo hết cả 2 kết tủa AgI và AgCl: m
2
= 1,88 + 0,012.143,5 = 3,602g
Trờng hợp 1: k/l kết tủa 1,41g. Vậy đó là của AgI 0,006 mol . VAgNO
3
=
05,0
006,0
= 0,12lít
Trờng hợp 2: k/l kết tủa 3,315g 1,88 < 3,315 < 3,602 Vậy tạo 2 kết tủa AgI và AgCl
Số mol AgNO
3
: 0,008 +
5,143
1,88-3,315
= 0,008 + 0,01 = 0,018mol . VAgNO
3
=
0,05
0,018
= 0,36 lít
c)Nồng độ các ion: NO
3
-
; Na
+
; Cl
-
(d). Thể tích dd: 100 + 360 = 460 ml 0,46 lít (1đ)
n (NO


3
) = 0,018 mol [NO
3
-
] = 0,0391 M
n (Na
+
) = 0,2.0,1 = 0,02 mol [Na
+
] = 0,043 M
n (Cl
-
) = 0,006.2- 0,01 = 0,002 mol [Cl
-
] = 0,00435 M
Bài II: (5điểm)
1/ CH
2
=CH-CH=CH
2
+ CH=CH
2
X (C
12
H
14
) Y Z
C
6

H
5

CTCT X: CTCT Y: CTCT Z:


Sở dĩ phản ứng (2) cần điều kiện t
o
, p cao hơn pứ (1) vì lk trong vòng benzen nhiều hơn lk của vòng C
6
H
9
.
(2đ)
2/ Công thức cấu tạo 4 loại polime (3đ)



t
0
25
o
C; 2 atm
+ H
2
, Ni

100
o
C; 100 atm

+ H
2
, Ni

CH=CH
2


CH
3


CH
2
C

n
CH
2
CH

C=CH
2
CH
3
n
CH
2
H
C=C

H
3
C CH
2

n
CH
2
CH
2

C=C
H
3
C H
n
CH
3
H
3
C CH
CH
3
CH
3
H
3
C CH
CH
2

Dạng cis Dạng trans



Y: X:


Bài III: (4 điểm)
Gọi x, y, z là số mol Mg, Fe, Cu trong hỗn hợp, ta có : 24x + 56y + 64z = 23,52
3x + 7y + 8z = 2,94 (a)
Đồng còn d có các phản ứng:
Cho e: Nhận e:
Mg - 2e = Mg
2+
(1) NO
3
-
+ 3e + 4H
+
= NO + 2H
2
O (4)
Fe - 3e = Fe
3+
(2) Cu + Fe
3+
= Cu
2+
+ Fe
2+

(5)
Cu - 2e = Cu
2+
(3)
Phơng trình phản ứng hoà tan Cu d:
3Cu + 4H
2
SO
4
+ 2NO
3
-
= 3CuSO
4
+ SO
4
2-
+ 2NO + H
2
O (6)
Từ Pt (6) tính đợc số mol Cu d: =
4
0,044.5.3
= 0,165 mol
Theo các phơng trình (1), (2), (3), (4), (5): số mol
e
cho bằng số mol e nhận:
2(x + y + z 0,165) = [3,4.0,2 2(x + y + z 0,165)].3
x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
Từ khối lợng các oxit MgO; Fe

2
O
3
; CuO, có phơng trình:
2
x
.40 +
4
y
.160 +
2
z
. 80 = 15,6 (c)
Hệ phơng trình rút ra từ (a), (b), (c): 3x + 7y + 8z = 2,94
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Giải đợc: x = 0,06; y = 0,12; z = 0,24.
% lợng Mg = 6,12% ; % lợng Fe = 28,57% ; % lợng Cu = 65,31%
2/ Tính nồng độ các ion trong dd A (trừ H
+
, OH
-
) [Mg
2+
] =
0,244
0,06
= 0,246 M
[Cu
2+

] = 0,984 M ; [Fe
2+
] = 0,492 M ; [SO
4
2-
] = 0,9 M ; [NO
3
-
] = 1,64 M
Bài IV: (6 điểm)
1 / -Trờng hợp 2:
C
n
H
2n+2
n C + (n+1) H
2
n + 1 = 6 n = 5 CTPT: C
5
H
12
-Trờng hợp 1:
C
5
H
12
CH
4
+ C
4

H
8
(1)
C
5
H
12
C
2
H
6
+ C
3
H
6
(2)
C
5
H
12
C
2
H
4
+ C
3
H
8
(3)
Vì áp suất sau phản ứng tăng 2,5 lần có 1 hiđrocacbon sau phản ứng lại tham gia phản ứng crăckinh đó là C

3
H
8
.
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
(4)
C
4
H
8
có 3 đồng phân: CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
(A)
CH
2
=C(CH
3

) -CH
3
(B)
CH
3
-CH=CH-CH
3
(C) Hiđrocacbon (C) có đồng phân hình học.
Thoả mãn điều kiện cho 7 hiđrocacbon khác nhau.
Giả sử lấy 1 mol C
5
H
12
đem crăckinh sau phản ứng. Số mol hỗn hợp hiđrocacbon là 2,5 mol.
Trong đó: Số mol 3 đồng phân của C
4
H
8
: =
100
5,2.12
= 0,3 mol 12%
Số mol CH
4
ở PT (1): 0,3 mol
Số mol C
3
H
8
tạo thành rồi lại crăckinh = 2,5 2 = 0,5 mol

Số mol C
2
H
4
theo (3), (4): 0,5 + 0,5 = 1,0 mol 40%
Tổng số mol CH
4
: 0,3 + 0,5 = 0,8 mol 32%
Số mol C
2
H
6
= số mol C
3
H
6
= (2,5 2,1 ): 2 = 0,2 mol 8%
c) Công thức cấu tạo của ankan ban đầu: CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
CH
3
2/ Từ % H
2
= 12,195% trong hỗn hợp có 1 RH là ankin.
- Từ
M

= 41 ankin là C
3
H
4
(M< 41). Vậy A, B có thể là C
3
H
4
, C
3
H
6
hoặc C
3
H
4
, C
3
H
8
.
UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Sở giáo dục-đào tạo Môn hoá học lớp 11 PTTH (bảng B)
(thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)
Bài I:
1/Hoà tan khí SO
2
vào H

2
O có các cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
(1)
H
2
SO
3
H
+
+ HSO
3

(2)
HSO
3
H
+
+ SO
3
2
(3)
Nồng độ SO

2
thay đổi nh thế nào? (giải thích) khi lần lợt tác động những yếu tố sau:
a)Đun nóng dung dịch.
b)Thêm dung dịch HCl.
c)Thêm dung dịch NaOH.
d)Thêm dung dịch KMnO
4
.
2/ a)Tính thể tích H
2
O tối thiểu cần để hoà tan 0,192g CaC
2
O
4
ở 20
o
C. Cho tính số tan của CaC
2
O
4
ở 20
o
C là 3,6.10
-9

sự biến đổi thể tích khi hoà tan là không đáng kể.
b)Nếu dùng dung dịch CaCl
2
0,03M để hoà tan cùng lợng CaC
2

O
4
ở trên cùng điều kiện 20
o
C thì thể tích dung dịch
CaCl
2
tối thiểu cần dung là bao nhiêu?
Cho: Ca =40; C = 12; O = 16; độ điện li (CaC
2
O
4
)=1.
Bài II :
1-Dẫn ra 5 phơng trình phản ứng khác nhau có tạo ra khí NO
2
.
2-a)Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10
-7
mol/lít.
b)Tính pH của dung dịch X đợc tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M (Ka = 10
-3.75
) với 200ml dung dịch KOH
0.05M; pH của dung dịch X thay đổi nh thế nào khi thêm 10
-3
mol HCl vào dung dịch X.
Bài III:
Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg vào 2,5 lít dung dịch HNO
3
loãng (vừa đủ), thu đợc 5,824lít hỗn hợp 2

khí(đktc) trong đó có một khí hoá nâu trong không khí và dung dịch A. Hỗn hợp 2 khí có khối lợng 7,68g.
1-Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
3-Tính nồng độ dung dịch HNO
3
đã dùng.
Bài IV:
Đun một hiđrô cácbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Trờng hợp 1: Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ có ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa về điều kiện ban đầu
thấy áp suất tăng 6 lần.
1-Xác định công thức phân tử của hiđrô cácbon.
2-Viết phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđrô cácbon trong hỗn hợp sau phản ứng ở trờng hợp 1. Biết
rằng trong hỗn hợp có 1 hiđrô cácbon có đồng phân của nhau và đều chiếm 4% số mol khí trong hỗn hợp, có 1 hiđrô
các bon có đồng phân hình học, tổng số hiđrô cácbon trong hỗn hợp là 7.
3-Viết công thức cấu tạo của hiđrô cácbon ban đầu.
đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng B (98 - 99) .
Bài 1: (5điểm)
1/a)Đun nóng dd: SO
2
thoát khỏi dd [ SO
2
] trong dung dịch giảm.
b)Thêm dd HCl: Cbằng (2) (3) chuyển sang trái Cân bằng (1) chuyển sang trái
[ H
2
SO
3
] tăng [ SO
2

] tăng.
c)Thêm NaOH: NaOH + SO
2
= NaHSO
3

2 NaOH + SO
2
= Na
2
SO
3
+ H
2
O
Cbằng (2) (3) chuyển sang phải Cân bằng (1) chuyển sang phải [SO
2
] giảm
d)Thêm KMnO
4
. Có pứ: làm giảm [ SO
2
] .
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O = 2H

2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
SO
3
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O = H
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+ MnO
4
2

2/a) Số mol CaC
2

O
4
=
128
0,192
= 1,5.10
-3
mol . Độ tan S (CaC
2
O
4
) =
Tt
=
-9
3,6.10
= 6.10
-5
M
thể tích dd chứa 1,5.10
-3
mol CaC
2
O
4
là:
5
10.6
3-1,5.10


= 25lít = H
2
O tối thiểu cần để hoà tan.
b) CaCl
2
Ca
2+
+ 2Cl
-
CaC
2
O
4
Ca
2+
+C
2
O
4
2-
Tt = 3,6.10-9 . Gọi S là độ tan của CaC
2
O
4
trong dd mới
[ ] S S+ 0,03
S.( S + 0,03) = 3,6.10
-9
(coi S << 0,03 ) 0,03 S = 3,6.10
-9

S = 120.10
-9
= 1,2.10
-7

(thật vậy: 1,2.10
-7
<< 0,03) V
dd
CaCl
2
cần dùng =
7
-3
10.2,1
1,5.10

= 12500(l)
Bài 2: (5điểm)
1/ 2HNO
3
=2NO
2
+ 1/2O
2
+ 2H
2
O
Cu + 4HNO
3

= Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2AgNO
3
= 2Ag + O
2
+ 2NO
2

C + 4HNO
3
= CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
2NO + O
2
= 2NO
2


2/a) [ H
+
] . 0,5.10
-7
do nồng độ nhỏ phải tính đến cân bằng của H
2
O
H
2
O H
+
+ OH

HCl H
+
+ Cl

Theo định luật bảo toàn điện tích: [ H
+
] = [ Cl
-
] + [OH
-
] [ H
+
] = 0,5.10
-7
+
[ ]
+

H
10
-14
[ H
+
]
2
0,5.10
7
[ H
+
] 10
-14
= 0. Giải đợc: [ H
+
] = 1,28.10
-7
pH 6,9
b) n
HA
= 0,1.0,2 = 0,02 mol ; n
KOH
= 0,05.0,2 = 0,01 mol
KOH + HA KA + H
2
O
0,01 0,01 0,01 Theo phơng trình HA còn d = 0,01 mol
Trong d
2
X: C

HA
= C
KA
=
4,0
01,0
= 0,025M. Xét các cân bằng sau:
H
2
O H
+
+ OH
-
K
W
= 10
-14
(1)
HA H
+
+ A
-
K
HA
= 10
-375
(2)
A
-
+ H

2
O HA + OH
-
K
B
= K
HA
-1
. K
W
= 10
-10,25
(3)
So sánh (1) với (2) K
HA
>> K
W
bỏ qua (1)
So sánh (2) với (3) K
HA
>> K
B
bỏ qua(3) Dung dịch X là dung dịch đệm axit
có pH = pKa + lg
[ ]
[ ]
axit
muoi
= 3,75 + lg
1,0

1,0
= 3,75

Khi thêm 10
-3
mol HCl
KA + HCl KCl + HA
0,001 0,001 0,001 (mol)
[HA] =
4,0
0,001 0,01
+
= 0,0275 M và [KA] =
4,0
0,001 - 0,01
= 0,0225M .
Dung dịch thu đợc vẫn là dung dịch đệm axit.
Tơng tự, pH = 3,75 + lg
0275,0
0225,0
= 3,66
Bài 3: (5điểm)
1/ n
(2khí)
= 0,26mol

M
2khí
=
0,26

7,68
= 29,2 M (N
2
) < 29,2 < M (NO)
Đặt số mol N
2
= y; NO = x 30x + 28y = 7,68
x + y = 0,26 x = n
NO
= 0,2mol ; y = n N
2
= 0,06mol
Đặt số mol nFe = a , nMg = b ta có: Fe 3e = Fe
3+
và Mg 2e = Mg
Tổng số mol e đã nhờng = 3a + 2b
N
+5
+ 3e = N
+2
(NO) và 2N
+5
+ 10e = N
2
Tổng số mol e đã thu = (0,2 . 3) + (0,06.10) = 1,2
Theo định luật bảo toàn e: 3a+2b = 1,2 kết hợp với 56a+24b = 18,4 cho a= 0,2 và b= 0,3 m
Fe
= 11,2g
%m
Fe

= 60,87%
m
Mg
= 7,2g %m
Mg
= 39,03%
2/ m
Muối khan
= m
Kim loại
+ mNO
3
- = 18,4 + (0,2.3+0,3.2).62 = 92,8g
3/ C
M
(HNO
3
)=
5,2
12.0,06 4.0,2
+
= 0,608M
Bài 4: (5điểm) C
n
H
2n

+ 2
nC + (n+1)H
2

n+1 = 6 n = 5 CTPT: C
5
H
12
Các pứ: C
5
H
12
CH
4
+ C
4
H
8
C
5
H
12
C
2
H
6
+ C
3
H
6
C
5
H
12

C
2
H
4
+ C
3
H
8
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
Từ pt giả sử lấy 1mol C
5
H
12
sau pứ là 2,5mol nC
4
H
8
(3 đồng phân) = 0,3mol = a
100
2a + 2b + 2c = 2 c = 0,5
2a + 2b + 3c = 2,5 a = 0,3 b = 0,2

CH
4
= a + c = 0,8mol %CH
4
= (0,8/2,5).100 = 3%
C
2
H
4
= 2c = 1mol %C
2
H
4
= 40%
C
2
H
6
= b = 0,2mol %C
2
H
6
= 8%
C
3
H
6
= b = 0,2mol %C
3
H

6
= 8%
C
4
H
8
= a = 0,3mol %C
4
H
8
= 12%
Công thức cấu tạo ankan ban đầu: CH
3
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3

UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Sở giáo dục và đào tạo Môn hoá học lớp 12 (Bảng A)
(Thời gian làm bài 180

không kể thời gian giao đề)
Bài I:
1.Từ rợu etylic, a xitxianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng điều chế: Polietyl
metacrylat.
2.Hợp chất Inden C
9

H
8
làm dung dịch Br
2
/CCl
4
và KMnO
4
loãng. Nó có khả năng hấp thụ nhanh một phân tử H
2
cho
lndan: C
9
H
10
. Sự hiđrô hoá mạnh mẽ lnden cho hợp chất A có công thức C
9
H
16
. Sự ô xi hoá mạnh lnden cho axít phtalic.
Hãy xác định cấu tạo của lnden và lndan.
3.Điều kiện để có liên kết hiđrô nội phân tử là gì? Trong các hợp chất sau đây chất nào có liên kết hiđrô nội phân tử.
Hãy viết công thức cấu tạo rồi biểu diễn liên kết hiđrô.
a.C
2
H
5
COCH
2
COC

2,
H
5
g.
b.CH
3
COC(CH
2
)
2
COCH
3
c.CH
3
COCHOHCH
3
d.CH
3
COCH
2
CH
2
COCH
3
e.CH
3
-C=N-O-H.
COCH
3
.

Bài II:
1.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl
2
(10
-3
M) và FeCl
3
(10
-3
M)
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a.Kết tủa nào tạo ra nớc, vì sao?
b.Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ionMg hoặc Fe ra khỏi dung dịch.
Cho T Mg(OH)
2
= 10
11
; T Fe(OH)
3
= 10
39
Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10
6
M thì coi nh đã đợc tách hết.
2. Một dung dịch chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trong đó có ion SO
4
2
khi tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
, đun

nóng cho khí X, kết tủa Y và dung dịch Z. Dung dịch Z sau khi a xít hoá bằng HNO
3
tạo với AgNO
3
kết tủa trắng hoá
đen ngoài ánh sáng. Kết tủa Y đem nung đợc a gam chất rắn T. Giá trị của a thay đổi tuỳ theo lợng Ba(OH)
2
đem dùng.
Nếu vừa đủ, a cực đại, nếu lấy d, a giảm đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giá trị cực đại a = 7,204, thấy T chỉ phản
ứng hết với 60ml dung dịch HCl 1,2M. Còn lại chất rắn có khối lợng 5,98g. Hãy lập luận xác định các ion trong dung
dịch.
Bài III:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu đợc hỗn hợp (B) gồm 2 khí X và Y có tỷ
khối đối với H
2
là 22,8.
1.Tính tỷ lệ số mol các muối Fe
2+
trong hỗn hợp ban đầu.
2.Làm lạnh hỗn hợp khí (B) xuống nhiệt độ thấp hơn đợc hỗn hợp (B) gồm 3 khí X,Y,Z có tỷ khối so với H
2
bằng
28,5. Tính phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí (B).
3. ở -11
o
C hỗn hợp (B) chuyển sang (B) gồm 2 khí. Tính tỷ khối của (B) so với H

2
.
Bài IV:
Từ một hiđrocacbon A (ở thế khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử M
0
có thể điều chế ra hợp chất B có khối lợng
phân tử M
1
với các điều kiện sau:
B có công thức đơn giản C
6
H
7
O
3
.
OH
B không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 tạo dung dịch chứa 2 sản phẩm E và F. Sản
phẩm E làm mất màu nớc brom và chứa một nhóm chức trong phân tử. Dung dịch F tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung
dịch màu xanh lam.
Cho M = 29 M
0
/127: B chỉ có một loại nhóm chức trong phân tử.
1.Xác định công thức cấu tạo của B.
2.Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.
H ớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12-Bảng A)
Bài I: (5điểm)
1/ C

2
H
5
OH

+
2
O
CH
3
COOH
2CH
3
COOH

CThO
0
2
300,
CH
3
COCH
3
+ H
2
O + CO
2
CH
3
COCH

3
+ HCN


2/ Từ công thức C
9
H
8
độ bất bão hoà = 6
Làm mất màu dd Br
2
/CCl
4
và dd KMnO
4
RH không no
- Inden + H
2
Indan C
9
H
10
Inden có 1 lk đôi kiều anken
- Inden bị hiđro hoá tạo A-C
9
H
16
Có 4 liên kết
- Oxi hoá Inden Axit phtalic có nhân benzen
CTCT Inden: CTCT Indan:

3/ Đk có lk hiđro nội phân tử: trong cấu tạo phải có nguyên tử H linh động gắn bó những nguyên tố có độ âm điện
mạnh: O, N... và ở vị trí gần nhau.
a, b, d không có nguyên tử H linh động không có lk hiđro nội phân tử
c, e: có lk hiđro nội phân tử. H
3
C CH
3
CH
3
C CH CH
3
C C



Bài II: (5điểm)
1/ MgCl
2
Mg
2+
+ 2Cl

và Mg
2+
+ 2OH

Mg(OH)
2
(1)
FeCl

3
Fe
3+
+ 3Cl

và Fe
3+
+ 3OH

Fe(OH)
3
(2)
a) Để tạo Fe(OH)
3
thì [OH

]
3
3
39
10
10


= 10
-12
M (I)
CH
3
OH

C
CH
3
CN
CH
3
OH CH
3
OH
C + 2H
2
O C
CH
3
CN CH
3
COOH
CH
3
OH CH
2
= C COOH
C + H
2
O
CH
3
COOH
CH
3

CH
2
= C COOH + C
2
H
5
OH CH
2
= C COO C
2
H
5
+
H
2
O
CH
3
CH
3
CH
2
= C COO C
2
H
5
n
CH
2
CH

n
CH
3
CH
3
COO C
2
H
5
H
H
N
O
Để tạo Mg(OH)
2
[OH

]
3
11
10
10


= 10
-4
M (II)
So sánh (I) < (II) thấy Fe(OH)
3
tạo ra trớc.

b) Để tạo Mg(OH)
2
: [OH

] = 10
-4
[H
+
] = 10
-10
pH = 10 (nếu pH < 10 thì không )
Để tạo Fe(OH)
3
: [Fe
3+
] > 10
-6
[OH

]
3
< 10
-33
[H
+
] > 10
-3
pH > 3
Vậy để tách Fe
3+

ra khỏi dd: 3 < pH < 10
2/- Dd (có 4 ion) + Ba(OH)
2
,t
o
Khí X: NH
3
có NH
4
+
- Dd Z + AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài không khí có Cl

- Y cực đại khi Ba(OH)
2
đủ, cực tiểu khi Ba(OH)
2
d có ion tạo hiđroxit lỡng tính.
PT pứ: M
n+
+ nOH
-
= M(OH)
n
2M(OH)
n
M
2
O

n
+ nH
2
O
M
2
O
n
+ 2nHCl = 2MCl
n
+ nH
2
O
nHCl = 1,2.0,06 = 0,072 mol nM
2
O
n
=
2n
0,072
PTK (M
2
O
n
) =
072,0
5,98)-(7,204
. 2n = 34n
2M + 16n = 34n M = 9n thoả mãn n = 3 Ion Al
3+

4 ion trong dd: Al
3+
; NH
4
+
; SO
4
2
; Cl

.
Bài III: (5điểm)
1/ PT pứ: FeS + 12HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 9NO
2
+ 5H
2
O
FeCO
3
+ 4HNO

3
Fe(NO
3
)
3
+ CO
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
Đặt: nFeS = a mol , nFeCO
3
= b mol nNO
2
= 9a + b và nCO
2
= b
Ta có :
b)2a2(9
44b b) 46(9a
+
++
= 22,8 a:b = 1:3 n FeS : n FeCO
3
= 1: 3 (b = 3a)
2/ Làm lạnh B có phản ứng : 2NO
2
N

2
O
4
khi đó M (N
2
O
4
) = 92 làm
M
tăng và = 57
Gọi x là số mol N
2
O
4
trong hỗn hợp B, vậy B gồm:
NO
2
= (9a + b) 2x = 4b - 2x ; N
2
O
4
= x và CO
2
= b
)24(
44b 92x 2x)- 46(4b
bxxb
++
++
= 57

b = x Tổng B = 4b gồm NO
2
= 2b 50% ; N
2
O
4
= b 25% ; CO
2
= b 25%
3/ ở 11
0
C phản ứng dime hoá xảy ra hoàn toàn, B gồm N
2
O
4
= 2b và CO
2
= b
tỉ khối so với hidro =
)2(2
.442.92
bb
bb
+
+
= 38
Bài IV: (5điểm)
1/ M
o
=

127
M 29
1
58 M
1
254 (C
6
H
7
O
3
)n 254 n = 2 C
12
H
14
O
6
- Theo giả thiết: B là este E là muối của axit cacboxylic cha no đơn chức, F là rợu đa chức
B + NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 B là Este của axit đơn chức và rợu 3 chức
- C
12
H
14
O
6
: có độ bội liên kết = 6 gồm 3 lk ở chức este và 3 lk ở gốc axit.
Este B có dạng (C
n
H
2n-1

COO)
3
C
m
H
2m-1
thì 3n + 3 + m = 12 3n + m = 9
Do axit cha no nên n 2 ; do rợu ba chức nên m 3 . Nghiệm thoả mãn : n = 2 và m = 3
B có CTCT:

2/ M
o
=
127
254.29
= 58 A là C
4
H
10
. Crăcking C
4
H
10
. CH
4
+ C
3
H
6
.

CH
2
=CH CH
2
Cl CH
2
=CH CH
2
OH CH
2
=CH COOH
CH
2
=CH CH
3
. B
CH
2
=CH CH
2
Cl CH
2
Cl-CHCH
2
Cl CH
2
CH CH
2

OH OH OH OH

UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Sở Giáo dục và đào tạo Môn Hoá học- Lớp 12 bảng B
CH
2
=CH COO
CH
2
CH
2
=CH COO CH
CH
2
=CH COO
CH
2

400
0
C
500
o
C

+
CH
2
= C CH
3
+ H
+

CH
3
C CH
3

(cabocation)
CH
3
CH
3
(Thời gian làm bài 180

(không kể thời gian giao đề)
Bài I:
1- Từ rợu etilic, axit xianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng điều chế: Polietyl
metacrilat.
2- Cho CH
2
=C CH
3
vào dd axit HBr có hoà tan NaCl, CH
3
OH.
CH
3
Có thể tạo ra những sản phẩm nào ? Vì sao?
3- Cho phản ứng:
CH
3
-CH=CH

2
+ Cl
2

Tỷ lệ số mol phản ứng là 1:1. Hoàn thành phơng trình phản ứng và viết cơ chế phản ứng.
Bài II:
1- Có dd A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl
2
(10
-3
M) và FeCl
3
(10
-3
M). Cho dd NaOH vào dd A.
a)Kết tủa nào tạo ra trớc, vì sao?
b)Tìm pH thích hợp để tách một trong hai Ion Mg
2+
hoặc Fe
3+
ra khỏi dd. Cho
T Mg(OH)
2
= 10
-11
; T Fe(OH)
3
= 10
-39
.

Biết rằng nếu Ion có nồng độ 10
6
M thì coi nh đã đợc tách hết.
2- Cho 5 dd sau: HCl; HNO
3
đặc; AgNO
3
; KCl; KOH.
Chỉ dùng thêm 1 kim loại hãy nói cách nhận biết từng dd, viết phơng trình phản ứng.
Bài III:
Hoà tan 8,862 gam hỗn hợp: Al, Mg trong 500ml dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và 3,316 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không
màu có khối lợng 5,18g trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong không khí.
1- Tính thành phần % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2- Cô cạn dd A đợc bao nhiêu gam muối khan.
3- Tính nồng độ mol/lít của dd HNO
3
tham gia phản ứng.
4- Hoà tan dd A vào dd NaOH d tính khối lợng kết tủa tạo thành.
Bài IV:
Từ một hyđrocacbon A (ở thể khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử M
o
có thể điều chế ra hợp chất B có khối lợng
phân tử M
1
với các điều kiện sau:
- B có công thức đơn giản C
6
H

7
O
3
- B không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 tạo dd chứa hai sản phẩm E:F. Sản phẩm
E làm mất màu nớc Brôm và chứa một nhóm chức trong phân tử. Dung dịch F tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd
màu xanh lam.
Cho M
o
= 29M
1
/127: B chỉ có một loại nhóm chức trong phân tử.
1- Xác định công thức cấu tạo của B
2- Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.
Hớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12- Bảng B)
Bài I: (5điểm)
1/ nh bảng A (2đ)
2/ Các sản phẩm: (CH
3
)
3
Br ; (CH
3
)
3
OH ; (CH
3
)
3

Cl ; (CH
3
)
3
O-CH
3
Giải thích: Pứ theo cơ chế cộng Electrofin (A
E
) ; giai đoạn 1 tạo cacbocation

dd có 4 tác nhân có khả năng kết hợp với cation trên:
Br

, Cl

, OH

, CH
3
O

. tạo ra 4 sản phẩm trên. (1đ)
3/ PT pứ: CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2
CH
2

Cl-CH=CH
2
+ HCl
Cơ chế: thế gốc tự do.
Giai đoạn 1: Cl
2
2Cl

Giai đoạn 2: CH
3
-CH=CH
2
+ Cl





CH
2
-CH=CH
2
+ HCl
Cl
2
+


CH
2

-CH=CH
2
CH
2
Cl-CH=CH
2
+ Cl

Giai đoạn 3: 2Cl

Cl
2
Cl

+


CH
2
-CH=CH
2
CH
2
Cl-CH=CH
2
(2đ)
CH
2
=CH CH
2



+


CH
2
-CH=CH
2
CH
2
=CH CH
2


CH
2
-CH=CH
2
Bài II: (5điểm)
1/ nh bảng A (3đ)
2/ Dùng Cu kim loại
+ dd xanh khí nâu đỏ nhận ra HNO
3
(Pt pứ)
+ dd xanh, trắng nhận ra AgNO
3
(Pt pứ)
+ Lấy dd Cu(NO
3

)
2
sản phẩm tạo thành từ 2 dd trên cho vào 3 dd còn lại. Có xanh
nhận ra KOH (pt pứ)
+ Gạn Cu(OH)
2
cho vào 2 dd còn lại, hoà tan là HCl (pt pứ) (2đ)
+ Còn lại KCl.
Bài III: (5điểm)

M

2khí
=
136,3
5,18.22,4
= 37 . Do M
NO
= 30 nên khí thứ 2 là N
2
O ( có M = 44 )
Tìm đợc n NO = n N
2
O

= 0,07 mol
Theo định luật bảo toàn: Al - 3e = Al
3+
đặt số mol Al = x ; Mg = y thì
Mg - 2e = Mg

2+
tổng số mol e nhờng = 3x + 2y
N
+5
+ 3e = N
+2
2N
+5
+ 8e = 2N
+9
tổng số mol e thu = 3.0,07 + 8.0,07 = 0,77
ta có hệ pt: 3x + 2y = 0,77
27x + 24y = 8,862 Suy ra: x = 0,042 ; y = 0,322
%m
Al
=
862,8
27.042,0
. 100% = 12,8% và %m
Mg
= 87,2%
m
muối khan
= 56,602 gam ; [ HNO
3
] =
0,5
0,98
= 1,96M ; m Mg(OH)
2

= 18,676gam.
Bài IV: (5điểm) nh bảng A
UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Sở Giáo dục và đào tạo Môn Hoá học- Lớp 10 bảng A
(Thời gian làm bài 180

(không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
1/ Viết cấu hình electron cho các nguyên tử và ion sau: X
2+
(z = 26) ; Y (z = 41) ; M
6+
(z = 25)
2/ Cho phân tử: ClF
3
hãy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình dạng phân tử.
Cho: à (độ phân cực) của phân tử là O,55; góc liên kết FClF = 87
0
3/ Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
% 4,3 0,035 0,23 2,8
450
0

C - 500
0
C
450-500
o
C
F
F

F
Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất thờng về độ phân
ly nhiệt từ F
2
đến Cl
2
Bài 2:
1/ xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố trong các chất sau:
POCl
3
; Na
2
S
2
O
3
; NaAuCl
4
;
2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
CuS + HNO

3
S + NO + . . .
CrI
3
+ KOH + Cl
2
K
2
CrO
4
+ KIO
4
+
HgS + HCl + HNO
3
H
2
HgCl
4
+ NO + S + ...
3/ Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau:
2NH
3
+ 3/2 O
2
N
2
+ 3 H
2
O (1)

2NH
3
+ 5/2 O
2
2NO + 3H
2
O (2)
So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:
NH
3
O
2
N
2
H
2
O NO
kJ/mol 1161 493 942 919 627
Bài 3:
l/ Có thể tồn tại những hỗn hợp khí sau đây không? tại sao? Nếu tồn tại thì trong những điều
kiện nào? Nếu không tồn tại thì viết phơng trình phản ứng xảy ra:
H
2
và O
2
; O
2
và Cl
2

; H
2
và Cl
2
; HCl và Br
2
; SO
2
và O
2
; HBr và Cl
2
; CO
2
và HCl ; H
2
S và NO
2
; H
2
S và F
2
.
2/ Cho các trị số góc liên kết: 100,3
0
; 97,8
0
; 101,5
0
; 102

0
và các góc liên kết I-P-I; F-P-F; Cl-P-Cl; Br-P-Br. Hãy gán
trị số cho mỗi góc liên kết và giải thích.
Bài 4:
Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch axít H
2
SO
4
đặc, nóng (lấy d). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc khí X và hỗn hợp sản phẩm Y. Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
thu đợc 23,9
(g) kết tủa mầu đen. Làm bay hơi nớc cẩn thận hỗn hợp sản phẩm Y thu đợc 171,2 (g) chất rắn A. Nung A đến khối l-
ợng không đổi thu đợc muối duy nhất B có khối lợng 69,6(g). Nếu cho dung dịch BaCl
2
lấy d vào Y thì thu đợc kết tủa
Z có khối lợng gấp 1 ,674 lần khối lợng muối B.
1/ Tính nồng độ mol/1ít của dung dịch H
2
SO
4
và m (g) muối.
2/ Xác định kim loại kiềm và halogen.
Hớng dẫn chấm đề thi hsg thành phố 1999- 2000.
Môn : hoá học lớp 10 bảng a.
Bài 1 (5 điểm).
1/ Viết cấu hình:
+ X

2+
( Z=26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
+Y( Z=42): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d

5
5s
1
+M
6+
(Z=25): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
2/ ClF
3
: + Cấu tạo:
+ Lai hoá sp
3
d.
+ Hình dạng phân tử: Lỡng chóp tam giác.
- Hai obitan liên kết với hai nguyên tử Flo ở hai đỉnh của chóp.
3/ - Qui luật: nhìn chung từ F đến I độ phân li nhiệt tăng do: bán kính nguyên tử tăng, độ dài liên kết tăng, năng lợng
liên kết giảm.
- Giải thích sự bất thờng: + Flo trong phân tử chỉ có liên kết đơn (không có obitan d).
+ Clo ngoài liên kết ơ còn có liên kết giữa các obitan d còn trống và cặp e cha liên kết.
Bài 2 (5 điểm).

1/ Xác định số oxi hoá: Cl
1

+ POCl
3
- Trờng hợp I: O
2
P Cl
Cl
1
Cl
- Trờng hợp II: P
+3
O
2
Cl
Cl
+ Na
2
S
2
O
3
có Na
+1
, S
+2
và O
2
. NaAuCl

4
có Na
+1
, Au
+3
và Cl
1
.
+ Pb
3
O
4
: nếu ở dạng PbO.Pb
2
O
3
thì có Pb
+2
và Pb
+3
; nếu ở dạng Pb
2
PbO
4
thì có Pb
+2
và Pb
+4
.
+ [Co(NH

3
)
5
SO
4
]
+
có Co
+3
, N
3
, H
+1
, S
+6
và O
2
.
2/ Các phơng trình:
CuS + 8HNO
3
= 3S + 2NO + 4H
2
O + 3Cu(NO
3
)
2
CrI
3
+ 64KOH + 27Cl

2
= 2K
2
CrO
4
+ 6KIO
4
+ 54KCl + 32H
2
O
HgS + 12HCl + 2HNO
3
= 3H
2
HgCl
4
+ 2NO + 3S + 4H
2
O
3/ Tính hiệu ứng nhiệt:
E
1
= (2ENH
3
+ 3/2EO
2
) (EN
2
+ 3 EH
2

O) = 2. 1161 + 3/2. 493 942 3. 919 = - 637,5 kJ.
E
2
= 2ENH
3
+ 5/2EO
2
2ENO 3EH
2
O = 2. 1161 + 5/2. 493 2. 627 3. 919 = - 456,5 kJ.
- Phản ứng (1) có H âm hơn nên p (1) dễ xảy ra hơn.
- Nếu có xúc tác thì năng lợng hoạt hoá sẽ giảm và tốc độ phản ứng sẽ tăng, do đó để thực hiện phản ứng (2) cần có xúc
tác.
Bài 3 ( 5 điểm).
1/ Hỗn hợp H
2
và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi tăng nhiệt độ hoặc có xúc tác
H
2
+ 1/2O
2
(t
0
) = H
2
O
Hỗn hợp O
2

và Cl
2
: tồn tại vì O
2
và Cl
2
đều là chất oxi hoá.
Hỗn hợp H
2
và Cl
2
: tồn tại ở điều kiện thờng, trong bóng tối. Không tồn tại khi có ánh sáng hoặc xúc tác.
H
2
+ Cl
2
(as) = 2HCl
HCl và Br
2
: tồn tại.
SO
2
và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi có xúc tác nhiệt độ:
SO
2
+ 1/2O
2
(V

2
O
5
, t
0
) = SO
3

Hỗn hợp HBr và Cl
2
: không tồn tại: Cl
2
+ 2HBr = 2HCl + Br
2
Hỗn hợp CO
2
và HCl: tồn tại
Hỗn hợp H
2
S và NO: không tồn tại H
2
S + NO = S + 1/2N
2
+ H
2
O
Hỗn hợp H
2
S và F
2

: không tồn tại H
2
S + F
2
= 2HF + S
2/ Các góc liên kết:

IPI
(102
0
) >
ã
BrPBr
(101,5
0
) >
ã
ClPCl
(100,3
0
) >
ã
FPF
(97,8
0
)
- Trong các phân tử , ngyên tử P đều lai hóa sp
3
và đều còn 1 cặp e cha chia.
- Độ âm điện của phối tử càng tăng thì cặp e liên kết càng lệch về phía phối tử (càng xa P) lực đẩy giữa các cặp e

liên kết càng giảm góc liên kết giảm.
Bài 4 ( 5 điểm).
Gọi công thức muối halozen: MR.
Theo đầu bài khí X có mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa đen, khí X sinh ra do phản ứng của H
2
SO
4
đặc.
Vậy X là H
2
S. Các phơng trình phản ứng:
8MR + 5H
2
SO
4
= 4M
2
SO
4
+ 4R
2
+ H
2
S + 4H
2
O. (1)

H
2
S + Pb(NO
3
)
2
= PbS + 2HNO
3
. (2)
BaCl
2
+ M
2
SO
4
= 2MCl
2
+ BaSO
4
(3)
Theo (2): nH
2
S = n
PbS
= 23,9: 239 = 0,1(mol) và theo (1): nM
2
SO
4
= 4nH
2

S = 0,4(mol) = nR
2
nH
2
SO
4
(p) = 5nH
2
S = 0,5(mol)
Theo (3): nBaSO
4
= (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol) Vậy số mol H
2
SO
4
d: 0,5- 0,4= 0,1(mol)
Nồng độ mol/l của axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)
Khối lợng m(g)= m
M
+ m
R
(với m
M
= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )
m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)
Xác định R,M: 101,6: 0,4= 254. Vậy R là Iốt. 31,2: 0,8= 39. Vậy M là Kali.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×