Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và ĐA thi thử ĐH2009 (Đề số 13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.68 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009
Đề 13
Câu I: Cho hàm số y = –2x
3
+ 6x
2
– 5
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13).
Câu II:
1. Giải phương trình:
2
x3
cos2
42
x
cos
42
x5
sin
=






π
−−







π

2. Tìm m để phương trình:
mx1x
4
2
=−+
có nghiệm.
Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0
1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
2. Tìm điểm M ∈ (P) sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
Câu IV:
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 0 và
( )
1x
x1x
y
2
+

=
.

2. Chứng minh rằng hệ








−=

−=
1x
x
2007e
1y
y
2007e
2
y
2
x
có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0
Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban):
1. Tìm x, y ∈ N thỏa mãn hệ






=+
=+
66CA
22CA
2
x
3
y
3
y
2
x
2. Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d:
01yx
=−+
. Xác định tọa độ các đỉnh
hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A ∈ d
Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải phương trình
( ) ( )
21x2log1xlog
3
2
3
=−+−
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a,

SA = a
2
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích
hình chóp OAHK.
Bài giải
Câu I:
1. Khảo sát y = –2x
3
+ 6x
2
– 5 (Bạn đọc tự làm)
2. Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua A(–1, –13)
Ta có y' = –6x
2
+ 12x
Gọi M
0
(x
0
, y
0
) là tiếp điểm thuộc (C) ⇔
5x6x2y
2
0
3
00
−+−=
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M
0

: y – y
0
= f '(x
0
)(x – x
0
)

( )
( )
5x6x2xxx12x6y
2
0
3
000
2
0
−+−−+−=
Vì tiếp tuyến đi qua A(–1, –13) nên
( )
( )
0
2
0
2
0
2
0
3
0

x1x12x65x6x213
−−+−+−+−=−
2
00
3
0
2
00
3
0
x12x12x6x65x6x213
−−+−−+−=−

3
0 0 0 0
x 3x 2 0 x 1vx 2− + = ⇔ = = −
Ta có
y(1) 1v y( 2) 35= − − =
M(1, –1) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là
y + 1 = 6(x – 1) ⇔ y = 6x – 7
M(–2, 35) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là
y – 35 = –48(x + 2) ⇔ y = –48x – 61
Câu II:
1. Giải phương trình:
2
x3
cos2
42
x
cos

42
x5
sin
=






π
−−






π

(1)
(1)
2
x3
cos2
2
x
42
sin
42

x5
sin
=







π
+
π







π
−⇔
2
x3
cos2
2
x
4
3
sin

42
x5
sin
=







π







π
−⇔
3x 3x
2 cos x sin 2 cos
4 2 2 2
π π
   
⇔ + − =
 ÷  ÷
   
2

x3
cos2
2
x3
cos
4
xcos2
=






π
+−⇔
3x 2
cos 0 v cos x
2 4 2
π
 
⇔ = + = −
 ÷
 

3x 3
k v x k2
2 2 4 4
π π π
⇔ = + π + = ± + π


2
x k v x k2 v x k2
3 3 2
π π π
⇔ = + = + π = π + π
2. Tìm m để phương trình:
mx1x
4
2
=−+
có nghiệm
Xét hàm số
( )
x1xxf
4
2
−+=
(điều kiện: x ≥ 0)
( )
( )
0
x
1
1x
x
2
1
x'f
4

3
2
<











+
=⇒
, ∀x > 0

( )
x
1
x
x
x
x
1x
x
2
3
4

6
4
3
2
==<
+
Ta có f giảm trên
[
)
0;+∞

x
lim f(x) 0
→+∞
=
nên ta có
[
)
0 f(x) 1, x 0;< ≤ ∀ ∈ +∞
.
Vậy, phương trình (1) có nghiệm

m∈
miền giá trị của f trên đoạn
[
)
0;+∞
⇔ 0 < m ≤ 1
Câu III:
1. Đường thẳng AB có VTCP

( ) ( )
3,2,2412,8,8a
−=−=
Phương trình đường thẳng AB:





+−=
−=
+−=
t35z
t25y
t23x
Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t)
AB (P)∈ ∩
khi
(–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 ⇔ t = 1
Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1, 3, –2)
2. Tìm M ∈ (P) để MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất
Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên:
2
AB
MH2MBMA
2

222
+=+
Do đó MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất ⇔ MH
2
nhỏ nhất
Ta để thấy H(1, 1, 1), M ∈ (P)
MH nhỏ nhất ⇔ MH ⊥ (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có PVT
( )
1,1,1OH
=
và O ∈ (P)
⇒ M ≡ (0, 0, 0)
Vậy, với M(0, 0, 0) thì MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
(khi đó, ta có
min(MA
2
+ MB
2
) = OA
2
+ OB
2

= (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142)
Câu IV:
1. Tọa độ giao điểm của 2 đường
( )
1x
x1x
y
2
+

=
và y = 0 là A(0, 0); B(1, 0). Khi đó 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ x(1 – x) ≥ 0

( )
0
1x
x1x
y
2

+

=
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường đã cho là
( )
1 1 1
2
2 2 2
0 0 0
x 1 x

x x x 1
S dx dx 1 dx
x 1 x 1 x 1

− + +
 
= = = − +
 ÷
+ + +
 
∫ ∫ ∫

+
+
+−=
1
0
2
1
0
dx
1x
1x
xS
Đặt: x = tgt ⇒ dx = (tg
2
t + 1)dt
Đổi cận
x 1 t ;x 0 t 0
4

π
= ⇒ = = ⇒ =
( ) ( )
[ ]
∫∫
π
π
+
π
=−=+=
+
+
=
4
0
4
0
1
0
2
2ln
2
1
4
tcoslntdt1tgtdx
1x
1x
S
Vậy
2ln

2
1
4
1S
+
π
+−=
2. Đặt: f(t) = e
t
,
( )
/
3
2
2
2
t 1
g t ;g (t) 0, t 1
t 1
(t 1)

= = < ∀ >


Ta có f tăng nghiêm cách trên và g giảm nghiêm cách trên từng khoảng
Xác định.
Hệ phương trình (1)
( ) ( )
( ) ( )




=+
=+

2007xgyf
2007ygxf
⇒ f(x) + g(y) = f(y) + g(x) (∗)
Nếu x > y ⇒ f(x) > f(y) ⇒ g(y) < g(x) ( do(∗) )
⇒ y > x ( do g giảm nghiêm cách ) ⇒ vô lý.
Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý.
Do đó, (1)

(2)
x
2
x
e 2007 0
x 1
x y

+ − =




=


Xét:

( )
2007
1x
x
exh
2
x


+=
(|x| > 1 )
Nếu x < –1 thì h(x) < e
–1
– 2007 < 0 ⇒ hệ vô nghiệm
Khi x > 1 ⇒
( )
( )
( )
2
3
2x
2
3
2
x
1xe
1x
1
ex'h


−−=

−=

( )
( )
( )
5
x 2 x
2
5
2
2
3 3x
h '' x e x 1 .2x e 0
2
x 1

= + − = + >


( )
+∞=
+

xhlim
1x
,
( )
x

lim h x
→+∞
= +∞
Vậy h(x) liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên (1, +∞)
Do đó để chứng minh (2) có 2 nghiệm dương ta chỉ cần chứng minh tồn tại x
0
> 1 mà h(x
0
) < 0
Chọn x
0
= 2
( )
2
2
h 2 e 2007 0
3
⇒ = + − <
Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x
1
> 1, x
2
> 1
Câu Va:
1. Với điều kiện: x ≥ 2, y ≥ 3, ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )








=−+−−
=−−+−






=+
=+
661xx
2
1
2y1yy
222y1yy
6
1
1xx
66CA
22CA
2
x
3
y
3
y

2
x

( )
2 3 2
3 2 2
6x 6x y 3y 2y 132 (1)
y 3y 2y .2 x x 132 (2)

− + − + =


− + + − =

2 3 2
2
6x 6x y 3y 2y 132
11x 11x 132 0 (2) 2(1)

− + − + =


− − = −

{
( )
( )
{
2
3 2

x 4
x 4 hay x 3 (loaïi)
x 4
y 5 y 2y 12 0
y 5
y 3y 2y 60
=

= = −
=
⇔ ⇔ ⇔

− + + =
=
− + =

2. y
0 2 4 6 x
A D
–3 I
–5 B C
Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2
Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I ∈ d
Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2
tiếp tuyến của (C ) nên
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 ⇒ A(2, –1)
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 ⇒ A(6, –5)
. Khi A(2, –1) ⇒ B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1)
. Khi A(6, –5) ⇒ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)
Câu Vb:

1. Giải phương trình:
( ) ( )
21x2log1xlog
3
2
3
=−+−
( )
3 3
2 log x 1 2 log 2x 1 2⇔ − + − =

( )
3 3
log x 1 log 2x 1 1⇔ − + − =
( )
3 3
log x 1 2x 1 log 3⇔ − − =

( )
x 1 2x 1 3⇔ − − =


{
2
2
1
x 1
x 1
hay
2

2x 3x 2 0
2x 3x 4 0(vn)


>
< <

− − =

− + =

x 2⇔ =
2. (Bạn đọc tự vẽ hình)

×