Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHEP VỊ TỰ - BT - Muc do 3 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.97 KB, 2 trang )

Câu 32:

[HH11.C1.7.BT.c] Cho hình thang
Phép vị tự biến điểm
thành điểm
A.

.

B.

có hai cạnh đáy là

thỏa mãn
và biến điểm
thành điểm
có tỉ số là:

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Do


là hình thang có

suy ra
Giả sử có phép vị tự tâm
tỉ số thỏa mãn bài toán.
 Phép vị tự tâm
tỉ số biến điểm
suy ra
 Phép vị tự tâm
Từ



tỉ số

biến điểm

.

suy ra

.

, suy ra



.

suy ra


.

Nhận xét. Tâm vị tự là giao điểm của hai đường chéo trong hình thang. Bạn đọc cũng có thể
chứng minh bằng hai tam giác đồng dạng.
Câu 33:

[HH11.C1.7.BT.c] Cho hình thang

, với

chéo
đúng?



tỉ số

A.

.

. Xét phép vị tự tâm
B.

.

biến
C.


. Gọi

là giao điểm của hai đường

thành

. Mệnh đề nào sau đây là

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết, suy ra

.

Suy ra
Câu 44:

. Kết hợp giả thiết suy ra

.

[HH11.C1.7.BT.c] Trong mặt phẳng tọa độ

cho hai đường thẳng


trình

. Phép vị tự tâm

thành
A.

,
. Tìm
.

và điểm

,

tỉ số

lần lượt có phương
biến đường thẳng

:
B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn D
Chọn

. Ta có

Từ
Do
Câu 45:

.
.

nên

.

[HH11.C1.7.BT.c] Trong mặt phẳng tọa độ
điểm
. Gọi
phương trình là:
A.

là ảnh của
.


cho đường tròn

qua phép vị tự tâm
B.


tỉ số

Khi đó
.




C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đường tròn

có tâm

và bán kính


.

Gọi

là tâm

của đường tròn
Bán kính
Vậy

của

.

.

CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG



×