Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyen de bdt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.26 KB, 6 trang )

khai thác bài toán từ một bất đẳng thức đơn giản
Xuất phát từ hằng đẳng thức:
2
2 2
2 2
2 2
3 3
( ) 0
2 0
( )( ) ( )
( )
a b
a ab b
a b ab ab
a b a b ab ab a b
a b ab a b

+
+
+ + +
+ +
Từ đó ta có bài toán:
Bài toán 1: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3
( ) (*)a b ab a b+ +
Từ bài toán (*), tôi tiếp tục những hớng khai thác khác và đã thu đợc một vài
kết quả sau:
*Hớng thứ nhất:
3 3
3 2 2
3


2 2
(*)
)
( )
(
a
a ab b
a
ab b
b
ab a b b
b a
a

+
+
+


Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3
2 2 2 2
;
b c
bc c ca a
c a
b c
+ +

Từ đó ta có bài toán:

Bài toán 2: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:

3 3 3
a b c
ab bc ca
b c a
+ + + +
*Hớng thứ hai:
Từ (*)
3 3
a b
a b
ab
+
+
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3 3 3
;
b c c a
b c c a
bc ca
+ +
+ +
Do đó ta có bài toán:
Bài toán 3: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b b c c a
a b c
ab bc ca

+ + +
+ + + +
*Hớng thứ ba:
Từ (*)
3 3
3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 ( )
4 4 3 ( )
4( ) ( )
a b ab a b
a b a b ab a b
a b a b
+ +
+ + + +
+ +
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3 3 3 3 3
4( ) ( ) ; 4( ) ( )b c b c c a c a+ + + +
1
Ta đề xuất đợc bài toán:
Bài toán 4: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3 3
8( ) ( ) ( ) ( )a b c a b b c c a+ + + + + + +
*Hớng thứ t:
Mặt khác từ (*)
3 3 3
3 3 3
3 3 3 3
3 2 2 2 2

3 2 2
3
2 2
3 2 ( )
3 2 ( )
3 ( )
3 ( )( ) ( )
3 ( )(2 )
3
2
a b a ab a b
a a b ab a b
a a b a ab a b
a a b a ab b a a ab b
a a ab b a b
a
a b
a ab b
+ + +
+ +
+ + +
+ + + + +
+ +

+ +
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3
2 2 2 2
3 3
2 ; 2

b c
b c c a
b bc c c ca a

+ + + +
Ta đề xuất đợc bài toán:
Bài toán 5: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
+ +
+ +
+ + + + + +
*Hớng thứ năm:
Từ (*)
3 3 3
3 3 3
2 2 3 3
2 2 3 3
3 3
3 3
2 3 3
3 3
2
20 19 ( )
20 ( ) 19
(20 ) 19

(20 5 4 ) 19
[5 (4 ) (4 )] 19
(4 )( 5 ) 19
(4 )( 5 ) 19
19
4
5
a b b ab a b
b ab a b b a
b b ab a b a
b b ab ab a b a
b b b a a b a b a
b b a a b b a
b a ab b b a
b a
b a
ab b
+ + +
+

+
+
+
+


+
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3 3 3
2 2

19 19
4 ; 4
5 5
c b a c
c b a c
cb c ac a


+ +
Ta đề xuất đợc bài toán:
Bài toán 6: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
2 2 2
19 19 19
3( )
5 5 5
b a c b a c
a b c
ab b cb c ac a

+ + + +
+ + +
2
*Hớng thứ sáu:
Cũng từ (*) ta có:
3 3
( )a b abc ab a b abc+ + + +
3 3
( )a b abc ab a b c + + + +
3 3

1 1
( )a b abc ab a b c

+ + + +
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3 3 3
1 1 1 1
;
( ) ( )b c abc bc a b c c a abc ca a b c

+ + + + + + + +
Ta đề xuất đợc bài toán:
Bài toán 7: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
+ +
+ + + + + +
*Hớng thứ bẩy:
Nếu ta bổ sung điều kiện abc = 1 thì:
Ta có bài toán:
Bài toán 8: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
+ +
+ + + + + +
*Hớng thứ tám:
Mặt khác từ (*)

2 2 3 3 2 2 2 2
5 2 3 3 2 5 4 3 2 2 3 4
5 5 4 4
5 5 4 4
5 5 3 3
5 5 3 3
( )( ) ( )( )
( 1)
1
1
a b a b a b a b ab
a a b a b b a b a b a b ab
a b a b ab
a b ab a b ab ab
a b ab ab a b
ab
a b ab a b
+ + + +
+ + + + + +
+ +
+ + + +
+ + + +

+ + + +
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
5 5 3 3 5 5 3 3
1 1
;
1 1
bc ca

b c bc b c c a ca c a

+ + + + + + + +
Ta có bài toán:
Bài toán 9: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
5 5 5 5 5 5
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+ +
+ + + + + +
*Hớng thứ chín:
Mặt khác từ (*)
3 3 2 2
4 4
a b a b ab+ +

Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
3 3 2 2 3 3 2 2
;
4 4 4 4
b c b c bc c a c a ca+ + + +

3
3 3 3 2 2 2 2 2 2
2 4
a b c a b ab b c bc c a ca+ + + + + + +

3 3 3 2 2 2
( ) ( ) ( )

2 4
a b c a b c b c a c a b+ + + + + + +

Mặt

: áp dụng bất đẳng thức:
2a b ab+
cho hai số không âm, ta có:
4 2 4 2
3
( ) ( )
2 .
4 4
a a b c a a b c
a
b c b c
+ +
+ =
+ +
Tơng tự với a, b, c > 0 thì:
4 2 4 2 4 2 4 2
3 3
( ) ( ) ( ) ( )
2 . ; 2 .
4 4 4 4
b b c a b b c a c c a b c c a b
b c
c a c a a b a b
+ + + +
+ = + =

+ + + +
Ta có bài toán:
Bài toán 10: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
4 4 4 3 3 3
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ +
+ + +
*Hớng thứ mời:
Mặt khác: Với a, b, c > 0 tơng tự (*) ta có:
3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 2 2 2 2 2 2
3 3 3 2 2 2
( ); ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
b c bc b c c a ca c a
a b c ab a b bc b c ca c a
a b c a b ab b c bc c a ca
a b c a b c b c a c a b
+ + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
áp dụng bất đẳng thức:
2a b ab+
cho hai số không âm, ta có:

2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 ; 2
( ) 2 ; ( ) 2 ; ( ) 2
( ) ( ) ( ) 2 2 2
( ) ( ) ( )
2
b c bc c a ca
a b c a bc b c a b ca c a b c ab
a b c b c a c a b a bc b ca c ab
a b c b c a c a b
a bc b ca c ab
+ +
+ + +
+ + + + + + +
+ + + + +
+ +
Ta có bài toán:
Bài toán 11: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ca c ab+ + + +
*Hớng thứ mời một:
3 3
3 3
3 3 3 3
2 2 2 2
;
a a b b

b c b c c a c a


ữ ữ
+ + + +

3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
8 2
1
4
a b c a b c
b c c a c a b c c a a b
a b c a b c
b c c a c a b c c a a b



+ + + +


ữ ữ ữ
+ + + + + +







+ + + +

ữ ữ ữ
+ + + + + +


4
Ta có bài toán:
Bài toán 12: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
1
4
a b c a b c
b c c a c a b c c a a b


+ + + +

ữ ữ ữ
+ + + + + +


*Hớng thứ mời hai:
Mặt khác: Với a, b, c > 0. Ta có:
( )

( )
3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
3
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1
2
1
2
a b c
b c c a a b
a b c
b c c a a b
a b c a b c a b c
b c c a a b
a b c
b c c a a b
a b b c c a
b c c a a b
a
+ + +

+ + +

= + + + + +
ữ ữ ữ
+ + +

+ + + + + +
= + +
+ + +

= + + + +

+ + +


= + + + + + + +

+ + +

=
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
2
b b c a b c a b c c a
b c a b c a a b c a b c

+ + + + + +
+ + + + + +


+ + + + + +

áp dụng bất đẳng thức:
2
a b
b a
+
cho hai số không âm, ta có:

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3
2; 2; 2
6
3
2
a b b c a b c a b c c a
b c a b c a a b c a b c
a b b c a b c a b c c a
b c a b c a a b c a b c
a b c
b c c a a b
+ + + + + +
+ + +
+ + + + + +

+ + + + + +

+ + + + +

+ + + + + +

+ +
+ + +
3 3 3
3
8
a b c
b c c a c a

+ +
ữ ữ ữ
+ + +

Ta có bài toán:
Bài toán 13: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3
3
8
a b c
b c c a c a

+ +
ữ ữ ữ
+ + +

* Đề nghị các bạn áp dụng bất đẳng thức (*) để tiếp tục chứng minh các bài
toán sau:

Bài toán 1: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
2( )
a b c b c a
a b c
b c a a b c
+ + + + + + +
Bài toán 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×