Câu 1: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. S 1; 4 .
x2 5x
4
là:
x2
x2
B. S 1 .
C. S .
D.
S 4 .
Lời giải.
Chọn D
Điều kiện x 2.
Khi đó phương trình
x 1 loaïi
x2 5x
4
x2 5x 4 0
x2
x2
x 4
S 4 .
Câu 2: [0D3-3-2] Phương trình
A. 0.
2 x 2 10 x
x 3 có bao nhiêu nghiệm?
x2 5x
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải.
Chọn A
x 2 5 x 0
x 2 5 x 0
2 x 10 x
x
3
S .
2
x
x
5
x2 5x
2 x 3
x x 5 x 3
2
Câu 3: [0D3-3-2] Gọi x0 là nghiệm của phương trình 1
2
10
50
. Mệnh
x 2 x 3 2 x x 3
đề nào sau đây đúng?
A. x0 5; 3 .
B. x0 3; 1.
x0 4; .
Lời giải.
Chọn D
x 2
.
Điều kiện:
x 3
C. x0 1; 4 .
D.
Ta có 1
2
10
50
2 x x 3 2 x x 3
x 10 thoûa
2 x x 3 2 x 3 10 2 x 50 x 2 7 x 30 0
.
x 3 loaïi
Câu 4: [0D3-3-2] Tập nghiệm S
m
của phương trình
2
1 x 1
x 1
1 trong trường hợp m 0
là:
m 1
A. S 2 .
m
2
S 2 .
m
B. S .
C. S .
D.
Lời giải.
Chọn D
m
2
1 x 1
x 1
2
x 1
1 2
x 2.
m
m 1 x 1 x 1
Câu 5: [0D3-3-2] Tập nghiệm S của phương trình
2m
2
3
B. S .
m
A. S .
3 x 6m
x
3 khi m 0 là:
C. S .
\ 0.
S
Lời giải.
Chọn B
2m
2
3 x 6m
x
x 0
3
3
x .
2
m
2m 3 x 6m 3x
Câu 6: [0D3-3-2] Phương trình
2mx 1
3 có nghiệm duy nhất khi:
x 1
D.
3
A. m .
2
3
1
m và m .
2
2
3
C. m 0 và m .
2
B. m 0.
D.
Lời giải.
Chọn D
3
m
2m 3 0
x
1
2mx 1
2 .
nghiemduynhat
3
4
1
x 1
x
1
2m 3 x 4
m
2m 3
2
Câu 7: [0D3-3-2] Tập nghiệm S của phương trình 3x 2 3 2 x là:
A. S 1;1 .
B. S 1 .
C. S 1 .
D.
S
0 .
Lời giải.
Chọn A
3 2 x 0
2
2
3x 2 3 2 x
Phương trình
3
3
x
x
S 1;1 .
2
2 x 1
2
2
2
9 x 12 x 4 4 x 12 x 9
5 x 5
Câu 8: [0D3-3-2] Phương trình 2 x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải.
Chọn D
2 x 4 0
x 2.
Phương trình 2 x 4 2 x 4
2 x 4 2 x 4
Do đó, phương trình có vô số nghiệm.
Câu 9: [0D3-3-2] Tập nghiệm S của phương trình 2 x 1 x 3 là:
D. Vô số.
4
A. S .
3
4
C. S 2; .
3
B. S .
D.
S 2 .
Lời giải.
Chọn B
x 3
x 3 0
x 3
4
Phương trình
x x
2
2
2
3
2 x 1 x 3
3x 2 x 8 0
x 2
S .
Câu 10: [0D3-3-2] Tổng các nghiệm của phương trình x 2 5 x 4 x 4 bằng:
A. 12.
B. 6.
C. 6.
D. 12.
Lời giải.
Chọn B
x 4 0
Phương trình 2
x 5 x 4
x 4
2
2
x 4
2
2
2
x 5 x 4 x 4 0
x 4
x 4
x 0
x 4
2
2
x 6 x 8 0 x 2, x 4 x 2
2
x 6 x 8 x 4 x 0 2
x 4
x 0, x 4
x 4 x 0
0 2 4 6.
Câu 11: [0D3-3-2] Gọi x1 , x2
x1 x2
là hai nghiệm của phương trình x2 4 x 5 4 x 17 .
2
Tính giá trị biểu thức P x1 x2 .
A. P 16.
B. P 58.
C. P 28.
Lời giải.
Chọn C
D. P 22.
4 x 17 0
2
2
2
x
4
x
5
4 x 17
Phương trình
17
17
x 4
x 4
2
x 2 4 x 5 2 4 x 17 2
2
x 8 x 12 x 22 0
17
17
x 4
x 4
x 6
2
x 2 x 6
P
x 22
x 8 x 12 0
x 2 22 0
x 22
22
2
6 28.
Câu 12: [0D3-3-2] Tập nghiệm S của phương trình x 2 3x 5 là:
3 7
B. S ; .
2 4
3 7
A. S ; .
2 4
7 3
S ; .
4 2
7 3
C. S ; .
4 2
D.
Lời giải.
Chọn A
Phương trình x 2 3x 5 x 2 4 x 4 9 x 2 30 x 25
2
2
3
x
3 7
2
8 x 2 26 x 21 0
S ; .
2 4
x 7
4
Câu 13: [0D3-3-2] Tổng các nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 bằng:
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C. 6.
Lời giải.
Chọn D
Phương trình x 2 4 x 2 3x 2 20 x 12 0 .
2
2
Do đó, tổng các nghiệm của phương trình bằng
b 20
.
a 3
D.
20
.
3
Câu 14: [0D3-3-2] Phương trình 2 x 1 x 2 3x 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải.
Chọn D
5 45
x
2 x 1 x 3x 4
x 5x 5 0
2
2
2
2 x 1 x 3x 4
1 13
x x3 0
x
2
Phương trình
.
2
2
Câu 15: [0D3-3-2] Phương trình 2 x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời giải.
Chọn A
2 x 4 0
2x 4 x 1 0 .
Ta có
x 1 0
x 2
2x 4 0
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi
x .
x 1
x 1 0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 16: [0D3-3-2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 5 2 x 2 7 x 5 0 bằng:
A. 6.
7
.
C. 2
5
.
B. 2
Lời giải.
Chọn B
2 x 5 0
2 x 5 2 x 2 7 x 5 0.
2
2x 7 x 5 0
Ta có
3
.
D. 2
5
x
2 x 5 0
5
2
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi 2
x .
2
2 x 7 x 5 0
x 1 x 5
2
Câu 17: [0D3-3-2] Phương trình x 1 3 x 1 2 0 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải.
Chọn D
Đặt t x 1 , t 0 .
Phương trình trở thành t 2 3t 2 0 t 1 hoặc t 2 .
Với t 1 ta có x 1 1 x 1 1 x 2 hoặc x 0 .
Với t 2 ta có x 1 2 x 1 2 x 3 hoặc x 1 .
Vậy phương trình có bốn nghiệm là x 3, x 2, x 0, x 1.
Câu 18: [0D3-3-2] Tổng các nghiệm của phương trình 4 x x 1 2 x 1 1 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 2.
Lời giải.
Chọn B
Phương trình tương đương với 4 x2 4 x 2 x 1 1 0 .
Đặt t 2 x 1 , t 0 . Suy ra t 2 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x t 2 1 .
t 1
Phương trình trở thành t 2 1 t 1 0 t 2 t 2 0
t 2
loaïi
.
thoûa
3
x2
2x 1 2
3 1
Với t 2 , ta có 2 x 1 2
1.
2 2
2 x 1 2
x 1
2
Câu 19: [0D3-3-2] Số nghiệm của phương trình
x 8 2 x 7 2 x 1 x 7 là
A. 0 .
C. 2 .
B. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 7 x t 2 7, t 0
Phương trình trở thành:
t 3
5t 15 0
t 1 2t 2 t 6 t t t 6 2 t 1 t 4 t 1 11 0
7
3t 7 0 t
3
2
2
2
Đề xuất sửa lại mathtype
Với t 3 , tính được x 2 . Thử lại thỏa phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2.
Câu 20: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình
x 8 2 x 7 x 1 x 7 4 là
B. x 9 .
D. Phương trình vô nghiệm.
A. x 2 .
C. x 3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 7 x t 2 7, t 0
Phương trình trở thành:
t 2 2t 1 t 2 t 6 4 t 2 t 6 4 t 1
t 3
5t 15 0
t 8 t 1 23 0
t 31
11t 31 0
11
Với t 3 , tính được x 2 . Thử lại thỏa phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .
Câu 21: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. 3; .
x 3
x2
B. 3; .
x 3
là
x2
C. 3 .
.
Lời giải
Chọn B
D. 2;
Điều kiện: x 2.
x 3
Với x 3 ta có:
x2
x 3
x 3 x 3 x 3 x 3. luôn đúng
x2
x 3.
Với 3 x 2 ta có:
x 3
x2
x 3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3. loại
x2
do điều kiện.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S 3; .
Câu 22: [0D3-3-2] Phương trình
A. 0 .
hơn 2 .
6 x
1 4x
2x 3
có bao nhiêu nghiệm?
1 4x
C. 2 .
B. 1 .
D.
nhiều
Lời giải
Chọn A
6 x
1 4x
2x 3
1 4 x 0 *
1 4x
6 x 2x 3
Phương trình 6 x 2 x 3 có phương trình hệ quả là
6 x
2
6 x 2 x 3
x 1
2
2 x 3
.
6 x 2 x 3 x 9
Giá trị x 1 không thỏa mãn điều kiện *
Giá trị x 9 không thỏa mãn phương trình 6 x 2 x 3 . Phương trình đã cho vô
nghiệm.
Câu 23: [0D3-3-2] Hai đẳng thức: 2 x 3 2 x 3 , 3x 8 8 3x cùng xảy ra khi và chỉ khi:
A.
8
2
x .
3
3
B.
3
8
x .
2
3
Lời giải
Chọn B
2x 3 2x 3 x
3
.
2
3x 8 8 3x x
8
.
3
8
C. x .
3
D. x
3
.
2
Yêu cầu bài toán
3
8
x .
2
3
3 x
Câu 24: [0D3-3-2] Số nghiệm của phương trình
A. 0 .
hơn 2.
1 2x
2x 3
là bao nhiêu?
1 2x
C. 2 .
B. 1 .
D.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 1 2 x 0 x
1
.
2
2 x 3 0
2x 3
3 x 2 x 3 3 x 2 x 3 .
1 2x
1 2x
3 x 2 x 3
3 x
3
x 2
x 0 t / m x 0 .
x 6 L
KL: x 0 là nghiệm của phương trình.
Câu 25: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. 1; .
1 x
x2
B. 2; .
x 1
là:
x2
C. 2; .
1; \ 2 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 2
x 1 0
x 1
1 x x 1 1 x x 1 .
x2
x2
1 x 1 x
1 x
x 1
x 1
x 1.
1 x 1 x
KL: x 2 là nghiệm của bất phương trình.
D.
Nhiều
Câu 26: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình
A.
15
.
4
B.
x 1 3x 5 2 x 2 3
là
x2 x2
4 x2
15
.
4
C. 5 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Đk: x 2 .
Xét phương trình:
x 1 3x 5 2 x 2 3
x 1 x 2 3x 5 x 2 2 x 2 3 0
x2 x2
4 x2
15
x 2 3 x 2 3 x 2 6 x 5 x 10 2 x 2 3 0 4 x 15 x
4
15
Vậy : x
4
3x 3
4
3 là
2
x 1 x 1
10
10
B. 1 hoặc .
C.
.
3
3
Lời giải
Câu 27: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình
A. 1 hoặc
10
.
3
D. 1 .
Chọn C
Đk: x 1 .
3x 3
4
3 3 x 3 4 x 1 3 x 2 1
2
x 1 x 1
x 1 KTM
7 x 7 3x 2 3 3x 2 7 x 10 0
x 10 TM
3
10
Vậy phương trình có một nghiệm x .
3
Câu 28: [0D3-3-2] Phương trình 3 x 5 3 có tập nghiệm là :
23
17
14
A. S .
B. S .
C. S .
3
3
3
Xét phương trình:
14
S .
3
Lời giải
Chọn C
Đk: 3 x 5 0 x
5
3
3x 5 3 3x 5 9 x
14
thoả mãn điều kiện.
3
D.
Câu 29: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình 2 x 2 x 1 2 3x là:
A. x 0; x 1 .
B. x 0; x
16
.
5
Lời giải
C. x 0 .
D. x
16
.
5
Chọn C
2
2
x
2
3
x
0
x
3
2 x 2 x 1 2 3x
x 0.
3
2
2
16
4
x
x
1
2
3
x
2
x 0; x
5 x 16 x 0
5
Câu 30: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình
A. x 4 .
nghiệm.
2 x 8 4 x 2
2 x 8 0 là:
C. x 0
B. x 4
D.Vô
Lời giải
Chọn A
x4
2x 8 0
x 4 x 4
TXĐ: 2 x 8 4 x 0
x 4
Với TXĐ, ta có:
2 x 8 4 x 2
2x 8 0 2x 8
2x 8 0
4 x 2 0
x 4.
4 x 2 0
Câu 31: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình 2 x 5 5 2 x 1 0 là:
A. x 0; x 1 .
B. x 0; x
15
.
2
Lời giải
C. x 0 .
D. x
15
.
2
Chọn B
2x 5 0
2x 5 5 2x 1 0 5 2x 1 2x 5
2
25 2 x 1 2 x 5
5
x 5
x 2
15
x 0; x .
2
2
4 x 2 30 x 0
x 0; x 15
2
Câu 32: [0D3-3-2] Nghiệm của phương trình x 2 5 5 x 2 1 0
A. x 0; x 15 .
B. x 0; x 13 .
Lời giải
C. x 0; x 17 .
D. x 0 .
Chọn A
x 2 5 5 x 2 1 0 5 x 2 1 x 2 5 25 x 2 1 x 2 5
2
x 0
.
x 4 15x 2 0
x
15
Câu 33: [0D3-3-2] Số nghiệm của phương trình 2 x 6 2 x 6 0 là:
B. 1 .
A. Vô số.
D. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
2 x 6 2 x 6
x
Phương trình tương đương 2 x 6 2 x 6
2 x 6 2 x 6 x 3
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
2
Câu 34: [0D3-3-2] Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình: 2 x kx – 4 – x 6 0 vô
nghiệm là:
A. k –1 .
C. k 2 .
B. k 1 .
D. k 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 x kx – 4 – x 6 0 2k 1 x 8 x 6 0 .
2
2
2k 1 0
16 6 2k 1 0
2
phương trình: 2 x kx – 4 – x 6 0 vô nghiệm khi
1
1
k
k
2 .
2
12k 22 0
k 11
6
CHUYÊN ĐỀ 3
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ
BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 35: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. S
1;
3
.
2
B. S
3
x 1
1 .
3x
là
x 1
C. S
Lời giải
3
.
2
D. S
.
Chọn C
Điều kiện: x
1
Phương
trình
x
1
x
.
3
n
2
Vậy S
3
2x
3x
x 1
x 1
2x x 1
3x
2 x2
5x
m2
2 x
3m
2 trường hợp m
x
3
.
m
B. T
.
D. Cả ba câu trên đều sai.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x
0
Phương trình thành m2
2 x
3m
2x
T
m2 x
3m
3
.
m
0 suy ra x
Câu 37: [0D3-3-2] Tập hợp nghiệm của phương trình
2
.
m
A. T
B. T
m2
.
2 x
2m
x
C. T
R.
R\ 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x
Phương trình
Vậy S
0
3
.
2
A. T
Vì m
3
l
Câu 36: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình
C. T
3
0
m2
2
.
m
2 x
x
2m
2
m2 x
2m
x
2
m
2 m
0 là:
D.
0 là:
Câu 38: [0D3-3-2] Phương trình
x m
x 1
x 2
có nghiệm duy nhất khi:
x 1
B. m
A. m 0 .
có m .
0 và m
C. m
1.
1 . D. Không
Lời giải
Chọn C
x
x
Điều kiện:
1
1
Phương trình 1 thành
x m
x 1
x 2
1
x 1
x2
x
mx
m
x m x 1
x2
x
x 2 x 1
mx
2
m
2 2
Phương trình 1 có nghiệm duy nhất
Phương trình 2 có nghiệm duy nhất khác
m
m
0
2
m
m
2
m
m
m
m
1
0
2
2
m
m
m
0
2
0 ld
m
1
m
m
0
1
.
1
Câu 39: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình: x
A.
1 và 1
3 7
; .
2 4
2
3 7
; .
2 4
B.
3x 5 (1) là tập hợp nào sau đây?
C.
7
;
4
3
.
2
7 3
; .
4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có
x 2
3x 5
x 2
x 2
Câu 40: [0D3-3-2] Phương trình 2 x
3x 5
5 3x
4
x 1
2x
4x
3
7
x
x
3
2.
7
4
0 có bao nhiêu nghiệm?
D.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2x 4
x 1
Suy ra S
0
2x 4 0
x 1 0
x
x
2
vl
1
.
Câu 41: [0D3-3-2] Phương trình 2 x
A. 0 .
4
2x
4
0 có bao nhiêu nghiệm?
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
2x 4
Ta có:
x
x
2
x
2x
4
0
2x 4
2x 4
S
2x 4
2x 4
0
2x 4
4 2x
2.
Câu 42: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình: x
A. S
2x 4
1;1 .
B. S
2
2 x 1 là:
C. S
1 .
1 .
D.
0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x
2
Vậy S
1
2x 1
2x 1
0
x 2
x 2
Câu 43: [0D3-3-2] Tập nghiệm của phương trình
A. S
S
2 .
B. S
x2
2x 1
1 2x
4x 2
x 2
1 .
C. S
5 .
Lời giải
Chọn D
x
1
2
x
x
1 l
1
n
x 2 là:
0;1 .
D.
Điều kiện: x
Ta có
x2
2
4x 2
x 2
Vậy S
x2
x 2
4x
2
x
x2
2
5x
0
x
0 l
x
5 n
5 .
Câu 44: [0D3-3-2] Cho
x2
2 m 1 x
6m 2
x 2 1 . Với m là bao nhiêu thì 1 có
x 2
nghiệm duy nhất
A. m 1 .
C. m 1 .
B. m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x
1
x
2
2 0 x 2.
2m 3 x 6m 0 2 , phương trình luôn có nghiệm là x
, để phường trình 1 có duy nhất 1 nghiệm thì 2m
Câu 45: [0D3-3-2] Phương trình: 2 x
A. 0 .
4
x 1
2
3 và x
2m
1.
m
0 có bao nhiêu nghiệm?
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
2x 4
x 1
0
2x 4 0
x 1 0
x
x
Câu 46: [0D3-3-2] Tập nghiệm T của phương trình:
A. T
3;
B. T
.
4;
2
vl
1
x
x 3
x 3
là:
x 4
x 4
C. 4;
.
.
D. T
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x
4
Phương trình thành
x 3
x 3
Vậy T
4;
x 3
.
0
x 3
x 3
x 3
3 x
x
3
0x
x
0 ld
3
x
3.
.