Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 49 trang )

(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Tính môđun số phức nghịch

Câu 1: [2D4-1-2]

đảo của số phức z  1  2i  .
2

A.

1
.
5

5.

B.

C.

1
.
25

D.

1
.
5

Lời giải
Chọn D


Ta có z  3  4i .
1
1
3
4
  i.
Suy ra 
z 3  4i
25 25
1
 3   4 
Nên z        .
5
 25   25 
Câu 2: [2D4-1-2]
(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa
mãn z  z  z  1 ?
2

A. 0 .

2

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

Lời giải

Chọn C
Giả sử z  x  yi

 x, y    z  x  yi  z  z  2 x .

 x2  y 2  1
2
2
 z  1
 x  y  1 
Bài ra ta có 


1
 z  z  1  2 x  1
x  

2
1
1
3
Với x     y 2  1  y  
.
2
4
2
1
1
1
3

3
3
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1  
i , z3   
i , z2  
i,
2 2
2 2
2 2
1
3
z4   
i.
2 2
Câu 3: [2D4-1-2]
(TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Có bao nhiêu
số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i ?
A. 4 .
1.

B. 3 .

C. 2 .

D.

Lời giải
Chọn D
Gọi


z  a  bi ,

1  i  z   2  i  z  13  2i  1  i  a  bi    2  i  a  bi   13  2i
  a  b    a  b  i   2a  b    2b  a  i  13  2i

a, b 

.


a  3
3a  2b  13


 z  3  2i .
b  2
b  2
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: [2D4-1-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Nếu 2 số thực x , y
thỏa: x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng:
A. 4 .

B. 3 .

D. 3 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn D


3x  y  1
2 x  4 y  24

x  3  2i   y 1  4i   1  24i   3x  y    2 x  4 y  i  1  24i  

x  2
. Vậy x  y  3 .

 y  5
Câu 5: [2D4-1-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Số phức z thỏa:
2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là:
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn A
Đặt z  x  yi , x , y là các số thực.
Theo giả thiết

2 x  3 y  6
3x  2 y  1

2 z  3i z  6  i  0  2 x  2 yi  3i  x  yi   6  i  0  


x  3
. Vậy phần ảo là y  4 .

y  4
Câu 6: [2D4-1-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Nếu số phức z có số
phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì:
A. z  1 .

B. z là số ảo.
Lời giải

Chọn A
Đặt z  x  yi , x , y là các số thực.

C. z là số thực.

D. z  1 .


Theo giả thiết suy ra

1
 x  yi  x 2  y 2  1 .
x  yi

Câu 7: [2D4-1-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Có bao nhiêu
số thực a để số phức z  a  2i có môđun bằng 2 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .

D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Đặt z  a  2i suy ra z  2  a 2  4  4  a  0 . Vậy có một số thực a  0 thỏa
ycbt.
Câu 8: [2D4-1-2]

(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Gọi số

phức z  a  bi ,  a, b







thỏa mãn z  1  1 và 1  i  z  1 có phần thực bằng 1

đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng :
B. a.b  2 .

A. a.b  2 .
a.b  1 .

C. a.b  1 .

D.

Lời giải

Chọn C
Theo giả thiết z  1  1 thì  a  1  b2  1 1 .
2

a  b  2
Lại có 1  i  z  1   a  b  1   a  b  1 i có phần thực bằng 1 nên 
b  0





 2 .
Giải hệ có được từ hai phương trình trên ta được a  1 , b  1 .
Suy ra a.b  1 .
Câu 9: [2D4-1-2]
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số
phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
A. z  34 .

z 

B. z  34 .

C. z 

34
.
3


5 34
.
3
Lời giải

Chọn B
Cách 1: Ta có z  2  i   13i  1  z 

1  13i
1  13i
 z 
 34 .
2i
2i

D.


850
 11   27 
 34 .
 z  
    z 
25
 5   5 
2

2

Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm z 


1  13i
.
2i

(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong

Câu 10: [2D4-1-2]



mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  z

 a, b 



2

với z  a  bi

, b  0  . Chọn kết luận đúng.

A. M thuộc tia Ox .

B. M thuộc tia Oy .

C. M thuộc tia đối của tia Ox .

D. M thuộc tia đối của tia Oy .

Lời giải

Chọn C
Gọi z  a  bi

z  z

2

  a  bi  a  bi   4b 2 .

Câu 11: [2D4-1-2]

2

(SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn

nghiệm phân biệt của phương trình z 4  z 2  1  0 trên tập số phức. Tính giá trị của
biểu thức P  z1  z2  z3  z4 .
2

2

A. 2 .

2

2

B. 8 .


C. 6 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn D

Ta có z 4  z 2  1  0   z 2  1  z 2  0  z 2  z  1 z 2  z  1  0



2





2

1 3 2

1  3i
z


z1,2 
  i

2 4


2


2


1  3i
 z  1   3 i 2
 z3,4 
2

2 4


z2  z 1  0
 2
 z  z  1  0

 z1  z2  z3  z4  1 .
Vậy P  z1  z2  z3  z4  4 .
Câu 12: [2D4-1-2] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
2

2

2

2


w  z1  z2 .

A. 3 .

C. 1  2i .

B. 0 .
Lời giải

Chọn D

D. 3 .


w  z1  z2  2  3i  3  5i  1  2i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w

là 3 .
Câu 13: [2D4-1-2] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
số phức z thỏa mãn 1  3i  z  5  7i . Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4
 i.
5 5
13 4
z   i.
5 5

A. z  

B. z  


13 4
 i.
5 5

C. z  

13 4
 i.
5 5

D.

Lời giải
Chọn D
5  7i 13 4
13 4
  i z   i.
1  3i 5 5
5 5
Câu 14: [2D4-1-2] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho số phức z thỏa mãn:
z 1  2i   z .i  15  i . Tìm modun của số phức z ?

Ta có: 1  3i  z  5  7i  z 

B. z  4 .

A. z  5 .

C. z  2 5 .


D.

z 2 3.
Lời giải
Chọn A
Gọi z  x  yi , x, y 

.

Theo đề ta có:  x  yi 1  2i    x  yi  i  15  i
 x  2 y  yi  2 xi  xi  y  15  i

 x  3 y   y  x  i  15  i
 x  3 y  15
x  3
 z  3  4i  z  5 .


 x  y  1
y  4
Câu

15:
[2D4-1-2] [THPT
S  1  i  i 2  ...  i 2017  i 2018



Hồng


B. S  1  i .

A. S  i .

C. S  1  i .
Lời giải

Chọn D

i 2019   i 2 

1009

i  i .

Phong-HCM-HK2-2018]

Tính

D. S  i .


Ta có: S là tổng của cấp số nhân có u1  1 , q  i , n  2019

 S  u1.

1  q n 1  i 2019 1  i



i .
1 q
1 i
1 i

Câu 16: [2D4-1-2] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Tính môđun số phức nghịch
đảo của số phức z  1  2i  .
2

1
.
5

A.

B.

5.

C.

1
.
25

D.

1
.
5


Lời giải
Chọn D

z  1  2i   3  4i  z  5 .
2

Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là
Câu 17:

1 1 1
  .
z
z 5

[2D4-1-2] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Cho số phức z thỏa
1  i  z  3  i . Tìm phần ảo của z.
A. 2i .

B. 2i .

C. 2 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: z 

3i

 1  2i  phần ảo của z là 2 .
1 i

Câu 18: [2D4-1-2] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Tìm số thực m sao cho

m

2

 1   m  1 i là số ảo.

A. m  0 .

C. m  1 .

B. m  1 .

D. m  1 .

Lời giải
Chọn C
Số phức  m2  1   m  1 i là số ảo  m 2  1  0  m  1 .
Câu 19:

[2D4-1-2] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Cho số phức z thỏa
2z  3z  10  i . Tính z .
A. z  5 .
.

B. z  3 .


C. z  3 .

D. z  5


Lời giải
Chọn D
Gọi z  a  bi  z  a  bi ,  a, b 

.

5a  10 a  2
Ta có: 2  a  bi   3(a  bi)  10  i  

 z  2i .
b  1
b  1
Vậy z  22   1  5 .
2

Câu 20: [2D4-1-2] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG-LẦN 2-2018) Tìm số phức z thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i  là
số thực
B. z  2  2i

A. z  2
có z

C. z  2  2i


D.

không

Lời giải
Chọn C
Đặt z  a  bi , a, b 

.

Ta có z  3  z  1   a  3  b2   a  1  b2  a  2 .
2

2

 z  2 z  i    a  2  bi  a  bi  i    a2  2a  b2  b    a  2b  2 i

là số thực,

suy ra a  2b  2  0  b  2 .
Câu 21: [2D4-1-2] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG-LẦN 2-2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   12i  3 . Tìm phần ảo của
số z .
A. 

9
2

B. 


15
2

C.

15
i
2

D.

15
2

Lời giải
Chọn D
Ta có z 1  i   12i  3  z 

 3  12i 1  i 
3  12i
z
1 i
1  i 1  i 

9 15
9 15
 z  i  z  i.
2 2
2 2


15
.
2
Câu 22: [2D4-1-2] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho số phức
z thỏa mãn điều kiện 1  i  2  i  z  1  i   5  i 1  i  . Tính môđun của số phức

Vậy phần ảo của số z là

w  1 2z  z2 .

A. 100

B. 10

C. 5

D. 10


Lời giải
Chọn D
Ta có 1  i  2  i  z  1  i   5  i 1  i   1  3i  z  1  i  6  4i

 1  3i  z  5  5i  z 

5  5i
 z  2  i Suy ra w  1  2 z  z 2  8  6i ,
1  3i


w  82  62  10

Câu 23: [2D4-1-2] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho số phức
z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  5i  5 và z.z  82 . Tính giá trị của biểu thức

P  a b .
C. 35

B. 8

A. 10

D. 7

Lời giải
Chọn B

5b  43

2
2

1
  a  2    b  5   5 a 
2
Theo giả thiết ta có 

2
2


 2 2
a  b  82
a  b  82  2 
b  9
Thay 1 vào  2  ta được 29b  430b  1521  0  
b  169
29

2

nên b  9  a  1 . Do đó P  a  b  8 .

Vì b 

Câu 24: [2D4-1-2]

P  1  3i

(THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Tính
2018

A. P  2

 1  3i

2018

.
B. P  21010


C. P  22019

D. P  4

Lời giải
Chọn C
Ta



 22018  22018
 22019 .

P  1  3i

2018

 1  3i

2018


  12 


 3

2






2018


  12   3






2





2018


Câu 25: [2D4-1-2] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Biết
z  a  bi  a, b   là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i .
Tính tổng a  b .
B. 3 .

A. 27 .

D. 27 .


C. 3 .
Lời giải

Chọn A
Ta có: z  a  bi  a, b 

  z  a  bi .

 1  2i  a  bi    3  4i  a  bi   42  54i .
 a  bi  2ai  2b  3a  3bi  4ai  4b  42  54i .
4a  6b  42
a  12


 a  b  27 .

2
a
b

2

b

15

54



Câu 26: ----------HẾT---------- [2D4-1-2] (Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho hai
số phức z1  3  i và z2  4  i . Tính môđun của số phức z12  z2 .
A. 12 .

B. 10 .

C. 13 .

D. 15 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: z12  z2   3  i    4  i   12  5i nên z12  z2  122  52  13 .
2

Câu 27: [2D4-1-2]

(THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Gọi z1 , z2 là hai

nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  2  0 . Tính T  z12018  z22018
A. T  0 .

T 2

1010

B. T  22019 .

C. T  1 .


D.

.
Lời giải
Chọn D
 z1  1  i
Ta có z 2  2 z  2  0  
.
 z2  1  i

Khi đó z12018  1  i 
và z22018  1  i 

2018

2018

  1  i 

  1  i 





2 1009

2 1009

  2i 


1009

  2i 

1009

 21009.i

 (2)1009 .i

Vậy T  z12018  z22018  21009  21009  21010 .
Câu 28: [2D4-1-2] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 -2018 - BTN) Tìm môđun của
số phức z biết z  4  1  i  z   4  3z  i .
A. z 

1
.
2

B. z  2 .

C. z  4 .

D. z  1 .


Lời giải
Chọn B
Ta có z  4  1  i  z   4  3z  i  1  3i  z  z  4   z  4  i

Suy ra 1  3i  z  z  4   z  4  i  10 z 

 z  4   z  4
2

2

 10 z   z  4   z  4   8 z  32  z  4  z  2 .
2

2

2

2

2

Câu 29: [2D4-1-2](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Cho số phức z  a  bi thỏa
mãn  z  8 i  z  6i  5  5i . Giá trị của a  b bằng
A. 19 .

B. 5 .

C. 14 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn A

Ta có  z  8 i  z  6i  5  5i  1  i  z  5  19i  z  12  7i .
 a  12
Mà z  a  bi nên 
 a  b  19 .
b  7

Câu 30: [2D4-1-2] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Cho số phức z
thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số phức w  1  z bằng
A. 1  3i .

B. 1  3i .

C. 2  3i .

D. 2  3i .

Lời giải
Chọn D
Ta có 1  z 1  i   5  i  0  1  z  2  3i  z  1  3i .
Vậy w  1  z  1 1  3i  2  3i .
Câu 31: [2D4-1-2](THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 -2018 - BTN) Cho số
phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức
z.

A. 1 .

C. 1 .

B. 2 .


D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi (với x, y 

), ta có z  x  yi .

Theo giả thiết, ta có x  yi   2  3i  x  yi   1  9i   x  3 y   3x  3 y  i  1  9i

 x  3 y  1
x  2
. Vậy xy  2 .


3x  3 y  9
 y  1


Câu 32: [2D4-1-2] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu số phức z thỏa
z  1 z  3i
mãn

 1?
z i
z i
A. 0 .

B. 1 .


C. 2 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn B
Gọi z  a  bi

 a, b   .

Ta có:
2
2
2
2

 z  1  z  i
2a  1  2b  1 a  1
 a  1  b  a   b  1
.




2
2
2
2
6b  9  2b  1
b 1



 z  3i  z  i
a

b

3

a

b

1







Vậy có một số phức thỏa mãn là z  1  i .
Câu 33: [2D4-1-2] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Biết z  a  bi
 a, b   là số phức thỏa mãn  3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng a  b là
A. a  b  5 . B. a  b  1.

C. a  b  9 .

D.


a  b  1.
Lời giải
Chọn A
Ta có z  a  bi  z  a  bi .
Theo đề bài ta có

 3  2i  z  2iz  15  8i   3  2i  a  bi   2i  a  bi   15  8i
3a  15
a  5
 3a   4a  3b  i  15  8i  
. Vậy a  b  9 .

4a  3b  8
b  4
Câu 34: [2D4-1-2] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính môđun
của số phức z thỏa mãn: 3z.z  2017  z  z   48  2016i.
A. z  4 .

B. z  2016 .

C. z  2017 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi z  x  yi , với x, y 
Ta có 3z. z  2017  z  z   48  2016i
 3 z  2017  x  yi    x  yi    48  2016i
2

D. z  2 .



 z 2  16
3 z 2  48



1008  z  4 .
2.2017 y  2016  y  
2017


Câu 35: [2D4-1-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Cho số phức z  a  bi thỏa mãn
 z  8 i  z  6i  5  5i . Giá trị của a  b bằng
A. 19 .

B. 5 .

C. 14 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn A
Ta có  z  8 i  z  6i  5  5i  1  i  z  5  19i  z  12  7i .

 a  12
Mà z  a  bi nên 
 a  b  19 .
b  7

Câu 36: [2D4-1-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho các số phức z1  2  3i , z2  4  5i
. Số phức liên hợp của số phức w  2  z1  z2  là
A. w  8  10i .
.

B. w  12 16i .

C. w  12  8i .

D. w  28i

Lời giải
Chọn B
Ta có w  2  6  8i   12  16i  w  12  16i .
Câu 37:

[2D4-1-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Cho số phức z thỏa mãn
1  2i  z  1  2i    2  i  . Mô đun của z bằng
A. 2 .

B. 1 .

C.

2.

D. 10 .

Lời giải
Chọn C


1  2i  z  1  2i    2  i   1  2i  z  3  i  z 

3i
 1  i . Vậy z  2 .
1  2i

Câu 38: [2D4-1-2] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Cho số phức z thỏa mãn

1  3i 
z

3

1 i

. Tìm môđun của z  i.z .

A. 8 2 .
Chọn A

B. 4 .

C. 8 .
Lời giải

D. 4 2 .


Ta có: z 




1  3i



1 i

3



8
 4  4i  z  4  4i .
1 i

Do đó: z  i.z  4  4i  i  4  4i   8  8i  8 2 .
Câu 39: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho số phức z , biết rằng
các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz và z  i z tạo thành một tam giác
có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng
A. 2 3 .
Chọn C
Gọi z  a  bi , a, b 

B. 3 2 .
Lời giải

C. 6 .


D. 9 .

nên iz  ai  b , z  i z  a  bi  b  ai  a  b   a  b  i

Ta gọi A  a, b  , B  b, a  , C  a  b, a  b  nên AB  b  a, a  b  , AC  b, a 
1
1
1
 AB, AC    a 2  b 2   a 2  b 2   18  a 2  b 2  6 .

2
2
2
Câu 40: [2D4-1-2] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Cho số phức
S

z  3  i . Tính z .
A. z  2 2 .

B. z  2 .

C. z  4 .

D.

z  10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  z  32  12  10 .
Câu 41: [2D4-1-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Cho số phức

z thoả mãn 1  i  z  2 z  1  9i . Tìm môđun của số phức w 

A. w 

2
.
5

B. w  5 .

C. w 

1 i 3
.
z

5
.
2

Lời giải
Chọn A
Gọi z  a  bi với a , b  .
Ta có : 1  i  z  2 z  1  9i  1  i  a  bi   2  a  bi   1  9i

 b  a   3b  a  i  1  9i
b  a  1
a  3



 z  3  4i .
3b  a  9
b  4

D. w 

1
.
5


w

1  i 3 1  i 3 3  4 3 4  3 3



i.
25
3  4i
25
z

 w

2
.
5

Câu 42: [2D4-1-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Cho số phức

z  4  6i . Tìm số phức w  i.z  z
A. w  10 10i .
B. w  10  10i .
C. w  10  10i .
D.
w  2 10i .
Lời giải
Chọn C
Ta có : z  4  6i  z  4  6i .
w  i.z  z  i  4  6i   4  6i  10  10i .

Câu 43: [2D4-1-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Tính môđun
của số phức z thoả mãn z 1  3i   i  2 .
A. z  17 .

B. z 

2
.
2

C. z 

65
.
5

D. z  2

.

Lời giải
Chọn B
Ta có : z 1  3i   i  2  z 
Suy ra z 

1 7
2i
  i.
10 10
1  3i

2
.
2

Câu 44: [2D4-1-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho số phức

z  3  2i . Tìm số phức w  z 1  i   z .
2

A. w  7  8i .
w  3  5i .

B. w  7  8i .

C. w  3  5i .

D.

Lời giải

Chọn B
Ta có z  3  2i  z  3  2i .
Sử dụng MTCT ta có : w  z 1  i   z   3  2i 1  i    3  2i   7  8i .
2

2


Câu 45: [2D4-1-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho số phức
z  5  4i . Số phức z  2 có
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 4 .
thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Lời giải
Chọn D

B.

Phần

D.

Phần

z  5  4i  z  2   5  4i   2  3  4i .
Câu 46: [2D4-1-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho hai số phức
z1  2  3i , z1  1  2i . Tính môđun của số phức z   z1  2  z2 .
B. z  15 .


A. z  137 .

C. z  65 .

D.

z 5 5 .

Lời giải
Chọn D

z   z1  2  z2   2  3i  2 1  2i   10  5i ; z  10  5i  125  5 5 .
Câu 47: [2D4-1-2] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Số phức
z   2  i 1  2i  có modun bằng
2

A. 125 .

C. 25 5 .

B. 5 5 .

D. 15 .

Lời giải
Chọn B
Ta có z   2  i 1  2i   z   2  i  4i  3  z  2  11i .
2

Suy ra z 


 2 

2

 112  5 5 .

Câu 48: [2D4-1-2] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Cho 2018 phức z  a  bi (trong
đó a , b là các 2018 thực thỏa mãn 3 z   4  5i  z  17  11i . Tính ab .
A. ab  6 .
.

B. ab  3 .

C. ab  3 .

D. ab  6

Lời giải
Chọn A
Ta có z  a  bi  z  a  bi .
Khi đó 3 z   4  5i  z  17  11i  3  a  bi    4  5i  a  bi   17  11i


a  5b  17 a  2
  a  5b    5a  7b  i  17  11i  

 z  2  3i .
5a  7b  11
b  3

Vậy ab  6 .
Câu 49: [2D4-1-2] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Tổng các nghiệm phức của
phương trình z 3  z 2  2  0 là:
C. 1  i .

B. 1 .

A. 1 .

D. 1  i .

Lời giải
Chọn B
Ta có

z  1
z  1
.
z 3  z 2  2  0   z  1  z 2  2 z  2   0  

2
2
 z  1  i
 z  1  1  i
Do đó tổng các nghiệm phức của z 3  z 2  2  0 là

1   1  i    1  i   1 .
Câu 50: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Cho P( z ) là một đa thức
với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn P ( z )  0 thì
A. P  z   0 .




1
B. P    0 .
z

1
C. P    0 .
z

D.

P z 0.

Lời giải
Chọn D
Giả sử P( z)  a0  a1 z  ...  an z n  0 trong đó ai 

với i  1, n . Suy ra



a0  a1 z  ...  an z n  0  a0  a1 z  ...  an z n  0  P z  0 .

Câu 51: [2D4-1-2] (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Cho các số phức z1  2  3i ,

z2  1  4i . Tìm số phức liên hợp với số phức z1 z2 .
A. 14  5i .


B. 10  5i .

C. 10  5i .

D. 14  5i .

Lời giải
Chọn D
Ta có: z1 z2   2  3i 1  4i   14  5i  z1 z2  14  5i.
Câu 52: [2D4-1-2] (THPT TRIỆU SƠN 2) Cho số phức z  1  i  z  5  2i. Mô đun của z



A. 2 2 .

B.

2.

C.

5.

D. 10 .

Lời giải
Chọn C
Giả sử số phức z  a  bi  a, b 

.


Phương trình đã cho tương đương với:
z  1  i  z  5  2i   a  bi   1  i  a  bi   5  2i   2a  b   ai  5  2i
 2a  b  5
a  2


a  2
b  1

Suy ra z  5 .
Câu 53: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trên tập số phức, tìm nghiệm của
phương trình iz  2  i  0 .
A. z  1  2i .
z  4  3i .

C. z  1  2i .

B. z  2  i .

D.

Lời giải
Chọn C

2  i
2
z
 1  z  2i  1
i

i
Câu 54: [2D4-1-2] ( THPT Lạc Hồng-Tp HCM )Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
iz  2  i  0  z 

A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức
Oxy .

B. Số phức z  a  bi có môđun là

a 2  b2 .

a  0
C. Số phức z  a  bi  0  
.
b  0
D. Số phức z  a  bi có số phức đối z  a  bi .
Lời giải
Chọn D
Số phức đối của số phức z  a  bi là số phức z '   a  bi
Câu 55: [2D4-1-2] Cho số phức z  a  bi  a, b 



thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính

P  a  b.
1
A. P  .
2
1

P .
2

C. P  1.

B. P  1.

Lời giải

D.


Chọn C

1  i  z  2 z  3  2i. 1 . Ta có: z  a  bi  z  a  bi.
Thay vào 1 ta được 1  i  a  bi   2  a  bi   3  2i
  a  b  i   3a  b   3  2i   a  b  i   3a  b   3  2i
1

a

a  b  2

2  P  1.


3a  b  3 b   3 .


2

Câu 56: [2D4-1-2] Cho số phức z  2  5i . Số phức w  iz  z là:
B. w  3  3i

A. w  7  3i

C. w  3  7i

D.

w  7  7i
Lời giải
Chọn B
w  iz  z  3  3i .
Câu 57: [2D4-1-2] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Với hai số phức bất kỳ z1 , z2 . Khẳng định

nào sau đây đúng
A. z1  z2  z1  z2 .

B. z1  z2  z1  z2 .

C. z1  z2  z1  z2  z1  z2 .

D. z1  z2  z1  z2 .
Lời giải

Chọn A
Đặt z1  a1  b1i,  a1 , b1 

,


z2  a2  b2i,  a2 , b2 

.

Ta có z1  a12  b12 , z2  a22  b22 .

z1  z2   a1  a2    b1  b2  i
z1  z2 

 a1  a2    b1  b2 
2

2

Gọi A  a1 ; b1  là điểm biểu diễn của z1 , B  a2 ; b2  là điểm biểu diễn của z2 .

z1  z2 

 a1  a2    b1  b2 
2

2

 OA  OB  OA  OB  z1  z2


Câu 58: [2D4-1-2] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Số phức nghịch đảo của số phức
z  1  3i là
A.


1
1  3i  .
10

B.

1
1  3i  .
10

C. 1  3i .

D.

1
1  3i  .
10

Lời giải
Chọn B
Ta có z  1  3i 

1
1
1  3i
1

 2
 1  3i  .
2

z 1  3i 1   3i  10

Câu 59: [2D4-1-2] (SGD – HÀ TĨNH ) Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Tổng của hai
số phức z1 và z2 là
A. 3  5i .

B. 3  5i .

C. 3  i .

D. 3  i .

Lời giải
Chọn C
Ta có z1  z2  3  i .
Câu 60: [2D4-1-2] (THPT NGUYỄN DU) Căn bậc hai của số phức z  5  12i là:
A. 2  3i

B. 2  3i

C. 2  3i, 2  3i

D.

2  3i, 2  3i

Lời giải
Chọn D
Ta có z  5  12i   2  3i  . Vậy hai căn bậc hai của số phức z  5  12i là:
2


2  3i, 2  3i .


Câu 61: [2D4-1-2] Cho số phức z thỏa mãn z  3z  16 - 2i . Phần thực và phần ảo của số
phức z là:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
bằng i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
bằng  i .
Lời giải
Chọn A
Giả sử số phức z  a  bi  a, b 
Phương trình

B. Phần thực bằng 4 và phần ảo
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo

.

4a  16
a  4
z  3z  16 - 2i  a  bi  3  a  bi   16  2i  

2b  2 b  1

.
Câu 62: [2D4-1-2] (THPT NGUYỄN DU) Kết qủa của phép tính
A. 7  i


(2  i ) 2 (2i ) 4
là:
1 i

C. 7  i

B. 56  8i

D. 56  8i

Lời giải
Chọn B
(2  i ) 2 (2i ) 4
 56  8i .
1 i
Câu 63: [2D4-1-2] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho số phức z
w

z1 i

A. w

w

2

3 2i . Tìm số phức

z


B. w

3 5i .
7 8i .

7 8i .

C. w

3 5i .

D.

Lời giải
Chọn D
Ta có w

3

2i 1 i

2

3 2i

7

8i

Câu 64: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Cho số phức z  2  5i . Số phức

z 1 có phần thực là
B. 

A. 7 .

5
.
29

C.

2
.
29

Lời giải
Chọn C

z 1 

1
1
2  5i
2  5i 2
5




 i.

z 2  5i  2  5i  2  5i 
29
29 29

D. 3 .


Số phức z 1 có phần thực là

2
.
29

Câu 65: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Rút gọn số phức z 
ta được
55 15
 i.
A. z 
26 26
55 11
z
 i.
26 26

B. z 

75 15
 i.
26 26


C. z 

3  2i 1  i

1  i 3  2i

75 11
 i.
26 26

D.

Lời giải
Chọn D
Cách 1: z 

3  2i 1  i  3  2i 1  i  1  i  3  2i  55 11




 i
1  i 3  2i 1  i 1  i   3  2i  3  2i  26 26

Cách 2: Bấm máy:
2i
.
1  i 2017
1 3
C. z   i.

2 2

Câu 66: [2D4-1-2] (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Tính z 
1 3
 i.
2 2
3 1
z   i.
2 2

B. z 

A. z 

3 1
 i.
2 2

D.

Lời giải
Chọn B
Ta có: i 2017   i 2 

1008

z

i   1


1008

i  i . Do đó:

2i
2  i  2  i 1  i  3 1


  i
1  i 2017 1  i
2
2 2

Câu 67: [2D4-1-2] (THPT CHU VĂN AN) Cho số phức z  a  bi  ab  0, a, b 
phần thực của số phức w 
A. 

a

2ab
2

 b2 

a 2  b2

a

2


 b2 

2

.

2

.

B.

1
.
z2

a 2  b2

a

2

 b2 

2

.

C.


a

b2
2

 b2 

2

.

D.

 . Tìm


Lời giải
Chọn D

1
1
1
a 2  b2  2abi
w 2 


.
z
 a  bi 2 a 2  b2  2abi a 2  b2 2  4a 2b2




Phần thực của w là

a 2  b2



a 2  b2



2

 4a 2b 2





a 2  b2



a 2  b2



2


.

Câu 68: [2D4-1-2] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của
biểu thức z   i5  i 4  i3  i 2  i  1
A. 1024i.

20



B. 1024.

D. 1024i.

C. 1024.
Lời giải

Chọn B
Ta có z   i5  i 4  i3  i 2  i  1  1  i    2i   1024.
20

20

10

Câu 69: [2D4-1-2] (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Cho số phức z thỏa
mãn: (2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z.
B. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5.
D. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i.


A. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i.
C. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3.
Lời giải
Chọn B
Giả sử số phức z  a  bi  a, b 

.

Phương trình
(2  3i ) z  (4  i ) z  (1  3i ) 2   2  3i  a  bi    4  i  a  bi     8  6i 
3a  2b  4
a  2


a  b  3
b  5

Câu 70: [2D4-1-2] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Cho số phức z  1  i  i 2  i 3  ...  i 9 . Khi
đó
B. z  1  i .

A. z  i .

C. z  1  i .

D. z  1 .

Lời giải
Chọn C
1  i10 1  (i 2 )5

2


 1  i. Vậy z  1  i .
Ta có 1  i  i  i  ...  i  1.
1 i
1 i
1 i
2

3

9

Câu 71: [2D4-1-2] Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết z 



3 i

 1  i 3  .
2


A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 .
Lời giải
Chọn D

Ta có z 



3i

 1  i 3   4  4
2

3i  z  4  4 3i

Vậy phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 .
Câu 72: [2D4-1-2] Cho số phức z  1  2i . Tìm phần ảo của số phức P 
A.  2 .

B.

C. 

2.

2
.
3

1
.
z

D.


2
.
3

Lời giải
Chọn C
Ta có: P 

1
1
1 i 2 1 i 2 1
2



 
i.
2
2
3
3 3
z 1 i 2 1  2

Câu 73: [2D4-1-2] Cho số phức z  1  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2z  z
.
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
.
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3 .
.


B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2
Lời giải

Chọn D

w  2 z  z  2 1  2i   1  2i   3  2i . Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
Câu 74: [2D4-1-2] Cho số phức z  2  5i . Tìm phấn thực và phần ảo của số phức z  2 z .
A. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
C. Phần thực 6 và phần ảo 5 .

B. Phần thực 6 và phần ảo 5i.
D. Phần thực 6 và phần ảo 5i .
Lời giải

Chọn A
Ta có z  2 z  2  5i  2  2  5i   6  5i .


Câu 75: [2D4-1-2] Số phức z thỏa mãn z  z  0. Khi đó:
A. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.

B. z  1.

C. Phần thực của z là số âm.

D. z là số thuần ảo.
Lời giải


Chọn A
Đặt z  x  yi,  x, y 




y  0
y  0
y  0

Theo đề z  z  0  x 2  y 2  x  yi  0   2



x  0

 x  x
 x x0

Vậy z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
2
Câu 76: [2D4-1-2] Cho z  1  2i . Phần thực của số phức   z 3   z. z bằng
z

A.

33
.
5


B.

31
.
5

C.

32
.
5

D.

32
.
5

Lời giải
Chọn C
Ta có:   1  2i  
3



2
 1  2i 1  2i 
1  2i

32

32 6
 i . Phần thực là:
.
5
5
5

Câu 77: [2D4-1-2] Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z  14  2i . Tổng phần thực và phần ảo
của z bằng
A. 4 .

B. 14 .

C. 4 .

D. 14 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: 1  i  z  14  2i  z 

14  2i
 6  8i  z  6  8i
1 i

Vậy tổng phần thực phần ảo của z là 14 .
Câu 78: [2D4-1-2] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   4  i  z  3  2i . Số phức
liên hợp của z là
A. z 


5 1
 i.
4 4

B. z 

5 1
 i.
4 4


1 5
C. z    i .
4 4

1 5
D. z    i .
4 4
Lời giải

Chọn D

 2  i  z   4  i  z  3  2i   2  2i  z  3  2i  z 

3  2i
1 5
1 5
  i z  i
2  2i
4 4

4 4

Câu 79: [2D4-1-2] Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0 .
Tìm số phức w  z0 
24 7
 i.
5 5
24 7
w
 i.
5 5

A. w  

6
.
z0  i
B. w  

24 7
 i.
5 5

C. w 

24 7
 i.
5 5

D.


Lời giải
Chọn C

 z  3  2i
6
24 7
Ta có: z 2  6z  13  0  
 z0  3  2i . Vậy, w  z0 

 i.
z0  i 5 5
 z  3  2i
Câu 80: [2D4-1-2] Cho hai số phức z  1  3i , w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u  z.w .
A. 7 .

D. 7i .

C. 5 .

B. 5i .
Lời giải

Chọn A
z  1  3i ; u  z.w  1  3i  2  i   1  7i .

Vậy phần ảo của số phức u bằng 7 .
Câu 81: [2D4-1-2] Cho số phức z  a  bi ( a, b  ) thỏa mãn 1  i  .z  4  5i  1  6i.
2


Tính S  a  b.
A. S  3.

B. S  8.

C. S  6.

D. S  3.

Lời giải
Chọn D
Ta có:

1  i 
.

2

.z  4  5i  1  6i  2i.z  5  11i  z 

5  11i  5  11i  .(2i ) 11 5

  i
2i
4
2 2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×