Câu 1: [2D4-1-3] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Cho hai số phức z1 , z2
thỏa mãn z1 1 , z2 2 và z1 z2 3 . Giá trị của z1 z2 là
A. 0 .
trị khác.
B. 1 .
C. 2 .
D. một giá
Lời giải
Chọn B
Giả sử z1 a1 b1i,
a1 , b1
, z2 a2 b2i,
a2 , b2 .
Theo bài ra ta có:
a12 b12 1
a12 b12 1
z1 1
a22 b22 4
.
a22 b22 4
z2 2
2a a 2b b 4
2
2
1 2
a1 a2 b1 b2 9
z1 z2 3
1 2
Khi đó, ta có:
z1 z2
a1 a2 b1 b2
2
2
a
2
1
b12 a22 b22 2a1a2 2b1b2 1 .
Vậy z1 z2 1 .
Câu 2: [2D4-1-3](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Cho 2 số phức z1 , z2
thỏa z1 1 , z2 1 , z1 z2 3 . Khi đó z1 z2 bằng:
A. 2 .
B.
C. 2 3 .
3.
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z1 a bi , z2 c di với a , b , c , d
.
Ta có z1 1 a 2 b2 1 a 2 b 2 1 .
z2 1 c 2 d 2 1 c 2 d 2 1 .
z1 z2 3
a c
2
b d 3 a 2 c 2 2ac b 2 d 2 2bd 3
2
a 2 c 2 b 2 d 2 2bd 2ac 3 2bd 2ac 1 .
Khi đó z1 z2
a c
2
b d a 2 c 2 b2 d 2 2bd 2ac 1 .
2
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số
1 i
phức z thoả mãn
là số thực và z 2 m với m . Gọi m0 là một giá trị của
z
m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
Câu 3: [2D4-1-3]
1
A. m0 0; .
2
3
m0 1; .
2
1
B. m0 ;1 .
2
3
C. m0 ; 2 .
2
D.
Lời giải
Chọn D
Giả sử z a bi, a, b
Đặt: w
.
1 i
1 i
1
ab
a b
2
2
i.
a b a b i 2
2
2
z
a bi a b
a b
a b2
w là số thực nên: a b 1 .
Mặt khác: a 2 bi m a 2 b2 m2 2 .
2
Thay 1 vào 2 được: a 2 a 2 m2 2a 2 4a 4 m2 0
2
3 .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a duy nhất.
3
0 4 2 4 m2 0 m 2 2 m 2 1; .
2
Trình bày lại
Giả sử z a bi, vì z 0 nên a 2 b 2 0 * .
Đặt: w
1 i
1 i
ab
a b
1
2
i.
2
a b a b i 2
2
2
z
a bi a b
a b
a b2
w là số thực nên: a b 1 .Kết hợp * suy ra a b 0 .
Mặt khác: a 2 bi m a 2 b2 m2 2 ..
2
Thay 1 vào 2 được: a 2 a 2 m2 g a 2a 2 4a 4 m2 0
2
3 .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a 0 duy
nhất.
Có các khả năng sau :
KN1 : PT 3 có nghiệm kép a 0
2
0
m 2 0
m 2 .
ĐK:
2
g
0
0
4
m
0
KN2: PT 3 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a 0
m2 2 0
0
ĐK:
m 2.
2
g 0 0
4 m 0
3
Từ đó suy ra m0 2 1; .
2
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Gọi S
là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn
z
z m 6 và
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z4
Câu 4: [2D4-1-3]
A. 10.
B. 0.
C. 16.
D. 8.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi z x iy với x, y
ta có
x iy x 4 iy x x 4 y 2 4iy
z
x iy
2
2
z 4 x 4 iy
x 4 y2
x 4 y2
là số thuần ảo khi x x 4 y 2 0 x 2 y 2 4
2
Mà z m 6 x m y 2 36
2
Ta được hệ phương trình
36 m2
x
x m y 2 36 4 2m x 36 m
4 2m
2
2
2
2
2
2
x 2 y 4
y 2 4 36 m 2
y 4 x 2
4 2m
2
2
2
36 m2
36 m 2
36 m 2
2
2 hoặc 2
2 0 2
Ycbt 4
4 2m
4 2m
4 2m
m 10 hoặc m 2 hoặc m 6
Vậy tổng là 10 2 6 6 8 .
Cách 2:
2
2
x m y 36
Để có một số phức thỏa mãn ycbt thì hpt
2
2
x 2 y 4
nghiệm
có đúng một
Nghĩa là hai đường tròn C1 : x m y 2 36 và C2 : x 2 y 2 4 tiếp
2
2
xúc nhau.
Xét C1 có tâm I1 2;0 bán kính R1 2 , C2 có tâm I 2 m;0 bán kính R2 6
m2 4
I I R1 R2
m 6;6;10; 2 .
Cần có : 1 2
m 2 6
I1 I 2 R1 R2
Vậy tổng là 10 2 6 6 8 .sss
Câu 5: [2D4-1-3] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số
phức z thỏa mãn z 4 z 7 i z 7 . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z 5 .
B. z 3 .
C. z 5 .
D. z 3 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z a bi với a , b . Khi đó z a bi .
Ta có z 4 z 7 i z 7 a bi 4 a bi 7 i a bi 7
a bi 4a 4bi 7 ai b 7i 5a b a 3b i 7 7i
5a b 7 a 1
.
a 3b 7
b 2
Do đó z 1 2i . Vậy z 5 .
Câu 6: [2D4-1-3] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Biết số phức
z có phần ảo khác 0 và thỏa mãn z 2 i 10 và z.z 25 . Điểm nào sau đây
biểu diễn số phức z trên?
A. P 4; 3
B. N 3; 4
C. M 3; 4
Q 4; 3
Lời giải
Chọn C
Giả sử z x yi
x, y
, y 0 .
Ta có z 2 i 10 x yi 2 i 10
D.
x 2 y 1 i 10 x 2 y 1 10 x 2 y 2 4 x 2 y 5 .
2
2
Lại có z.z 25 x 2 y 2 25 nên 25 4 x 2 y 5 2 x y 10 y 10 2 x
x 5
2
.
x 2 10 2 x 25 5 x 2 40 x 75 0
x 3
+ Với x 5 y 0 , không thỏa mãn vì y 0 .
+ Với x 3 y 4 , thỏa mãn y 0 z 3 4i .
Do đó điểm M 3; 4 biểu diễn số phức z .
Câu 7: [2D4-1-3]
(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số phức z a bi
a, b , a 0 thỏa mãn z 1 2i 5 và z.z 10 . Tính P a b .
A. P 4
B. P 4
C. P 2
D. P 2
Lời giải
Chọn A
a 12 b 2 2 5
Từ giả thiết z 1 2i 5 và z.z 10 ta có hệ phương trình
2
2
a b 10
a 2b 5
a 2b 5
a 1
a 3
2
hay
(loại). Vậy P 4 .
2
2
2
b 3
a b 10
2b 5 b 10 b 1
Câu 8:
[2D4-1-3] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Cho số phức z a bi
a, b , a 0 thỏa z.z 12 z z z 13 10i . Tính S a b .
A. S 17 .
B. S 5 .
C. S 7 .
D. S 17 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
z.z 12 z z z 13 10i a 2 b2 12 a 2 b2 2bi 13 10i
a 2 b 2 12 a 2 b 2 13
a 2 25 12 a 2 25 13
2b 10
b 5
a 2 25 13
a 12 a 12
, vì a 0 .
a 2 25 1VN
b 5
b 5
b 5
Vậy S a b 7 .
Câu 9: [2D4-1-3]
(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG-LẦN 2-2018) Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có
đúng một số phức thỏa mãn z m 4 và
phần tử của tập S .
A. 0
z
là số thuẩn ảo. Tính tổng của các
z6
B. 12
C. 6
D. 14
Lời giải
Chọn B
Điều kiện z 6 .
x, y .
Giả sử z x yi
Ta có z m 4 x m yi 4 x m y 2 16 C .
2
Lại có
1
6 x 6 yi
z
6
6
1
1
1
2
z 6
z 6
x 6 yi
x 6 y 2
6 x 6
x 6
Khi đó
2
y
2
6y
x 6
2
y2
i.
6 x 6
z
là số thuẩn ảo khi 1
0
2
z6
x 6 y 2
x 6 y 2 6 x 6 0 x 3 y 2 9 C .
2
2
Như vậy C có tâm I m;0 , bán kính R 4 và C có tâm I 3;0 , bán kính
R 3 .
Do đó II 3 m;0 II m 3 .
YCBT C và C tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài
m 4
m 2
m 3 1
II R R 1
S 12 .
m
10
m
3
7
II
R
R
'
7
m 4
Câu 10: [2D4-1-3] (Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Cho số phức z a bi
a, b và thỏa mãn điều kiện 1 2i z 2 3i z 2 30i . Tính tổng S a b
.
A. S 2 .
C. S 8 .
B. S 2 .
D. S 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 2i z 2 3i z 2 30i 1 2i a bi 2 3i a bi 2 30i
a b 2
a 3
a b 5a 3b i 2 30i
5a 3b 30
b 5
Khi đó S a b 8 .
Câu 11: [2D4-1-3]
(SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho số phức z a bi a, b
thỏa mãn
z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính P a b
B. P 7 .
A. P 5 .
C. P 8 .
D. P 4 .
Lời giải
Chọn B
z 5 a 2 b2 25 1
z 2 i 1 2i a bi 4 3i 4a 3b 4b 3a i là số thực nên 4b 3a 0
.
2
3
Thay vào 1 ta được a a 25 a 4 b 3 P 7
4
2
Câu 12: [2D4-1-3] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Giá trị của biểu thức
0
2
4
6
98
100
bằng
C100
C100
C100
C100
... C100
C100
A. 2100 .
B. 250 .
D. 250 .
C. 2100 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 i
100
0
1
2
100
C100
iC100
i 2C100
... i100C100
0
2
4
100
C100
C100
C100
... C100
C1001 C1003 C1005 C10099 i
1 i
100
Mặt khác
.
50
2
1 i 2i 50
250 .
0
2
4
6
98
100
Vậy C100
C100
C100
C100
... C100
C100
250 .
Câu 13: [2D4-1-3]
(THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Số phức
z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1 3i z là số thực và z 2 5i 1 .
Khi đó a b là
A. 9
B. 8
C. 6
Lời giải
D. 7
Chọn B
Ta có: 1 3i z 1 3i a bi a 3b b 3a i .
Vì 1 3i z là số thực nên b 3a 0 b 3a 1 .
z 2 5i 1 a 2 5 b i 1 a 2 5 b 1 2 .
2
2
Thế 1 vào 2 ta có: a 2 5 3a 1 10a 2 34a 28 0
2
2
a 2 b 6
.
a 7 (loaïi)
5
Vậy a b 2 6 8 .
Câu 14: [2D4-1-3] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức
z a bi a, b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b .
A. S
7
.
3
B. S 5 .
C. S 5 .
D. S
7
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có z 1 3i z i 0 a bi 1 3i i a 2 b2 0
a 1 0
a 1 b 3 a 2 b2 i 0
2
2
b 3 a b
a 1
a 1
b 3
4 S 5 .
b 3 2 1 b 2
b 3
Câu 15: [2D4-1-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Cho số
phức z 3 5i . Gọi w x yi x, y là một căn bậc hai của z . Giá trị của
biểu thức T x 4 y 4 là
A. T 706 .
Chọn C
B. T
17
.
2
Lời giải
C. T
43
.
2
D. T 34 .
Ta có w x yi x, y
x yi
2
là một căn bậc hai của z khi và chỉ khi w2 z
x2 y2 3
3 5i x y 2 xyi 3 5i .
2 xy 5
2
Ta có T x y x y
4
4
2
2
2 2
5 43
2 x y 3 2. .
2
2
2
2
2
2
Câu 16: [2D4-1-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Gọi z1 , z2
là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 và z1 z2 8 . Tìm môđun của số
phức w z1 z2 2 4i .
A. w 6 .
B. w 16 .
C. w 10 .
D. w 13
.
Lời giải
Chọn A
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 .
Theo giả thiết z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 nên A và B
thuộc đường tròn tâm I 1; 2 bán kính r 5 .
Mặt khác z1 z2 8 AB 8 .
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức
z1 z2
và
2
IM 3 .
Do đó ta có
3 IM
1
z1 z2
1 2i 3 z1 z2 2 4i z1 z2 2 4i 6 w 6 .
2
2
Câu 17: [2D4-1-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là
các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và 1 i z . Tính z
biết diện tích tam giác OAB bằng 8 .
D. z 4 .
C. z 2 .
B. z 4 2 .
A. z 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có OA z , OB 1 i z 2 z , AB 1 i z z iz z .
Suy ra OAB vuông cân tại A ( OA AB và OA2 AB 2 OB 2 )
1
1 2
Ta có: S OAB OA. AB z 8 z 4 .
2
2
Câu 18: [2D4-1-3](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Có bao nhiêu số
phức z thỏa mãn 1 i z z là số thuần ảo và z 2i 1
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D.Vô số.
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi với a, b
ta có : 1 i z z 1 i a bi a bi 2a b ai .
Mà 1 i z z là số thuần ảo nên 2a b 0 b 2a .
Mặt khác z 2i 1 nên a 2 b 2 1 a 2 2a 2 1 5a 2 8a 3 0
2
2
a 1
.
a 3
5
Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 19: [2D4-1-3](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Cho số phức
z a bi a, b
A. P 2 .
thoả mãn 3 i z
B. P 1 .
1 i 7
5 i . Tính P a b.
z
C. P 1 .
D. P 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 i z
1 i 7 z
1 i 7
5i
5 i 3 i z
2
z
z
1 i 7 z 3 z 5 1 z
3 z 5 1 z i
z
2
2
2
8z
z
2
4
10 z 32 z 26 z 8 0 z 2 5 z 6 z z 2 0
4
3
2
3
2
z 2 (phương trình 5 z 6 z z 4 0 vô nghiệm do z 0 ).
3
2
Với z 2 thay vào biểu thức 3 i z
1 i 7
5 i ta được
z
1 7
a
1 i 7
1 7 1 7
1 i 7
2
.
z
z
1 i
i
z
2
1 i
2
b 1 7
2
Vậy a b 1.
Câu 20: [2D4-1-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho hai số phức
z1 , z2 thỏa mãn | z1 || z2 | 1 , | z1 z2 | 3 . Tính | z1 z2 | .
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
D. 3 .
Vẽ đường tròn C1 có tâm A và bán kính bằng 1 , trên C1 lấy một điểm bất kỳ
B . Từ điểm B vẽ đường tròn C2 có B và bán kính bằng 1 , trên C1 lấy một
điểm C sao cho góc ABC 120o . Lấy điểm C đối xứng với A qua B , khi đó C
nằm trên đường tròn C2 .
Ta xem AB, BC là các véc tơ biểu diễn số phức z1 , z2 . Khi đó AC là véc tơ biểu
diễn cho
z1 z2 và AC là véc tơ biểu diễn cho z1 z2 .
Tam giác ABC là tam giác cân tại B có góc ABC 60 nên nó là tam giác đều,
suy ra | z1 z2 | AC 1 .
Câu 21: [2D4-1-3] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Cho các số
phức z1 , z2 , z3 thoả mãn các điều kiện z1 z2 z1 z2 3 . Mô đun của số phức
z1 z2 bằng
A. 3.
B. 3 3 .
C.
Lời giải
Chọn B
3 3
.
2
D. 6.
z1
3 cos 1 i sin 1
z1
z2
z1 z2
Ta có z1 z2 z1 z2 3
1
.
3
3
3
z2 cos i sin
2
2
3
Suy ra
z1 z2
cos 1 cos 2 i sin 1 sin 2 .
3
Từ giải thiết
z1 z2
2
2
1 cos 1 cos 2 sin 1 sin 2 1
3
2 2 cos 1 cos 2 sin 1 sin 2 1
1 2 cos 1 2 0 cos 1 2
Vậy
1
.
2
z1 z2
cos 1 cos 2 i sin 1 sin 2 .
3
z1 z2
2
2
cos 1 cos 2 sin 1 sin 2 2 2cos 1 2 3 .
3
2
Suy ra
Vậy z1 z2 3 3 .
Cách 2 : Dùng máy tính cầm tay
z1
3 cos 6 i sin 6
Chọn
z2 cos i sin
3
6
6
Ta có
z z
z1
z
z z
2 1 2 1 . Khi đó ta có 1 2 3 z1 z2 3 3 .
3
3
3
3
Câu 22: [2D4-1-3] [TRẦN HƯNG ĐẠO – NB-2017] Cho các số phức z1 , z2 khác nhau thỏa
mãn: z1 z2 . Chọn phương án đúng:
A.
z1 z2
0.
z1 z2
B.
z1 z2
là số phức với phần thực và phần ảo đều khác
z1 z2
z1 z2
là số thực.
z1 z2
D.
z1 z2
là số thuần ảo.
z1 z2
0.
C.
Lời giải
Chọn D
Phương pháp tự luận:
Vì z1 z2 và z1 z2 nên cả hai số phức đều khác 0 . Đặt w
z1 z2
và
z1 z2
z1 z2 a , ta có
a2 a2
z1 z2 z1 z2
z1 z2 z1 z2
w
2
w
2
z2 z1
z1 z2 z1 z2 a a
z1 z2
Từ đó suy ra w là số thuần ảo. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm:
Số phức z1 , z2 khác nhau thỏa mãn z1 z2 nên chọn z1 1; z2 i , suy ra
z1 z2 1 i
i là số thuần ảo. Chọn D.
z1 z2 1 i
Câu 23: [2D4-1-3] [THTT – 477-2017] Cho P z là một đa thức với hệ số thực.Nếu số phức
z thỏa mãn P z 0 thì
A. P z 0 .
Pz 0.
1
B. P 0 .
z
1
C. P 0 .
z
D.
Lời giải
Chọn D
Giả sử P z có dạng P z a0 a1 z a2 z 2 ... an z n a0 ; a1; a2 ;...; an ; an 0
P z 0 a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0 a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0
a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0 P z 0
4
z 1
Câu 24: [2D4-1-3] [2017] Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình
1.
2z i
C. P
16
.
9
Tính giá trị biểu thức P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
A. P 2 .
B. P
17
.
9
.
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình f z 2z i z 1 0
4
4
D. P
15
9
Suy ra: f z 15 z z1 z z2 z z3 z z4 . Vì
z12 1 z1 i z1 i P
f i . f i
225
1 .
Mà f i i 4 i 1 5; f i 3i i 1 85. Vậy từ 1 P
4
4
4
17
.
9
Câu 25: [2D4-1-3] [2017] Cho z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn
z1
z22
và z1 z2 2 3. Tính môđun của số phức z1 .
A. z1 5.
z1
B. z1 3.
C. z1 2.
D.
5
.
2
Lời giải
Chọn C
Gọi z1 a bi z2 a bi; a ; b
. Không mất tính tổng quát ta gọi b 0.
Do z1 z2 2 3 2bi 2 3 b 3.
Do z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau nên z1 .z2 , mà
z1
z13
z22 z z 2
1 2
z13 .
Ta có:
z13 a bi a3 3ab2 3a2 b b3 i
3
b 0
3a 2 b b3 0 2
a 2 1.
2
3a b
Vậy z1 a2 b2 2.
m
2 6i
Câu 26: [2D4-1-3] [2017] Cho số phức z
, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá
3i
trị m 1; 50 để z là số thuần ảo?
A.24.
B.26.
C.25.
D.50.
Lời giải
Chọn C
m
2 6i
m
m m
Ta có: z
(2i) 2 .i
3
i
z là số thuần ảo khi và chỉ khi m 2k 1, k
Vậy có 25 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
(do z 0; m
*
).
Câu 27: [2D4-1-3] [2017] Nếu
z 1
thì
z2 1
z
B. là số thuần ảo.
D. lấy mọi giá trị thực.
A. lấy mọi giá trị phức.
C. bằng 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
z2 1
1
z
z
z z
z 2 z z là số thuần ảo.
z
z
z.z
z
Câu 28: [2D4-1-3] [2017] Có bao nhiêu số phức z thỏa
A.1.
B.2.
z 1
zi
1?
1 và
2z
iz
C.3.
D.4.
Lời giải
Chọn A
z 1
3
1
x
z
1
i
z
x y
iz
2 z 3 3 i.
Ta có :
2 2
4 x 2 y 3
zi 1
y 3
zi 2 z
2
2z
Câu 29: [2D4-1-3] [2017] Nếu
z a; a 0
thì
z2 a
z
B. là số thuần ảo.
D. lấy mọi giá trị thực.
A. lấy mọi giá trị phức.
C. bằng 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
z 2 a2
a
a2 z
a2 z
z z
z 2 z z là số thuần ảo.
z
z
z .z
z
Câu 30: [2D4-1-3] [2017] Cho số phức z có z m; m 0 . Với z m; tìm phần thực
của số phức
A. m.
1
.
mz
B.
1
.
m
C.
Lời giải
Chọn D
1
.
4m
D.
1
.
2m
Gọi Re z là phần thực của số phức z.
Ta xét:
1
1
1
1
m z mz
2m z z
2
m z m z m z m z m z m z m z.z mz mz
2m z z
2m z z
1
1 1
Re
.
2
2m mz mz m 2m z z m
m z 2m
Câu 31: [2D4-1-3] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Cho a , b , c là các số thực
và
1
3
. Giá trị của a bz cz 2 a bz 2 cz bằng
z i
2
2
A. a b c .
B. a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
C. a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1
3
1
3
2
Ta có z i
z2 i
z và z 2 z , z z 1 , zz z 1 .
2
2
2
2
Khi đó
a bz cz a bz
2
2
cz a bz cz a bz cz
2
a 2 abz acz abz b 2 z z bcz 2 acz bcz c 2 z z
a 2 b 2 c 2 ab ac bc.
Câu 32: [2D4-1-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1
. Khi đó z1 z2 z1 z2
2
A. 2 .
2
bằng
B. 4 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
D. 0 .
Gọi M , N là hai điểm lần lượt biểu diễn số phức z1 , z2 . Khi đó
z1 OM 1 , z2 ON 1 , z1 z2 OP , z1 z2 NM với OMPN là hình
bình hành. Tam giác OMN có OI 2
OM 2 ON 2 OI 2
2
4
OP 2
MN 2
1
OP 2 MN 2 4
4
4
Cách 2: Đặt z1 x yi; z2 a bi; x, y, a, b R .Từ giả thiết có
x2 y 2 a 2 b2 1
z1 z2 z1 z2 ( x a)2 ( y b)2 ( x a)2 ( y b)2
2
2
z1 z2 z1 z2 2 x 2 2 y 2 2a 2 2b 2 4
2
2
Câu 33: [2D4-1-3] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Cho số phức
z1
,
z2
,
z3
thỏa mãn
z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Tính A z z2 z3 .
2
1
B. A 1 i .
A. A 1 .
2
2
C. A 1 .
D. A 0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Chọn z1 1, z2
1
3
1
3
i, z3
i. Khi đó
2
2
2
2
2
2
1
3 1
3
A 1
i +
i 0 .
2
2
2
2
2
( Lí giải cách chọn là vì z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 nên các điểm biểu
diễn của z1 , z2 , z3 là ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận
gốc O làm trọng tâm, nên ta chỉ việc giải nghiệm của phương trình z 3 1 để chọn
ra các nghiệm là z1 , z2 , z3 ).
Cách 2:
Nhận thấy z.z z 1 z
2
1
1
1
1
. Do đó z1 , z2 , z3 . Khi đó
z
z1
z2
z3
A z12 z2 2 z32 z1 z2 z3 2 z1 z2 z1 z3 z2 z3
2
1
1
1
= 0 2
z1 z2 z1 z3 z2 z3
z z z
z z z
= 2 1 2 3 2 1 2 3 2.0 0.
z1 z2 z3
z1 z2 z3
Cách 3:
Vì z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 nên các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 là ba
đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc O làm trọng tâm.
Do đó ta có thể giả sử acgumen của z1 , z2 , z3 lần lượt là 1 , 1
2
4
, 1
.
3
3
Nhận thấy acgumen của z12 , z2 2 , z32 lần lượt là
21 , 21
4
8
2
2
, 21
21
2 (vẫn lệch đều pha
) và
3
3
3
3
z12 z22 z32 1 nên các điểm biểu diễn của z12 , z2 2 , z32 cũng là ba đỉnh của
tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc O làm trọng tâm. Từ đó
A z12 z22 z32 0
Lưu ý: Nếu GA GB GC 0 G là trọng tâm ABC .
Câu 34: [2D4-1-3] Biết phương trình az 3 bz 2 cz d 0 a, b, c, d
có z1 , z2 , z3 1 2i
là nghiệm. Biết z2 có phần ảo âm, tìm phần ảo của w z1 2 z2 3z3 .
A. 3 .
C. 2 .
B. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Vì phương trình bậc ba với hệ số thực luôn có ít nhất một nghiệm thực, nên theo đề
bài, phương trình đã cho có 1 nghiệm thực và 2 nghiệm phức với phần ảo khác 0 .
Vì z3 1 2i là nghiệm của phương trình nên một nghiệm phức còn lại phải là liên
hợp của z3 ; hay z2 z3 1 2i .
Vì phần ảo của z1 bằng 0 nên phần ảo của w z1 2 z2 3z3 là
0 2. 2 3.2 2 .
Câu 35: [2D4-1-3] Cho số phức z a bi ( với a, b
) thỏa z 2 i z 1 i 2 z 3 . Tính
S a b .
B. S 1 .
A. S 1.
D. S 5 .
C. S 7 .
Lời giải
Chọn A
z 2 i z 1 i 2 z 3 z 2 i 1 3i z 1 2i 1 2 z z 3 i z 1 2i
Suy ra: 1 2 z z 3 5 z z 5
2
2
2
Khi đó, ta có: 5 2 i z 1 i 2 z 3 z 1 2i 11 2i z
11 2i
3 4i
1 2i
Vậy S a b 3 4 1.
Câu
36:
[2D4-1-3]
Cho
số
phức
z 1 i ,
n
n
biết
và
thỏa
mãn
log 4 n 3 log 4 n 9 3 . Tìm phần thực của số phức z .
B. a 0.
A. a 7.
C. a 8.
D. a 8.
Lời giải
Chọn C
n 7
n 7.
Đk: n 3 pt n 3 n 9 43 n2 6n 91 0
n 13
z i 1 8 8i. Phần thực của z là 8 .
7
Câu 37: [2D4-1-3] Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức
z thỏa mãn điều kiện
z 3z .
2
A. S 3.
S
B. S
3
.
6
C. S
3
.
3
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi, a, b
.
2 3
.
3
D.
3 a 2 b2 a 1
.
a bi 3 a bi a bi 3 a b 2abi
32
ab
b
2
b 0
b 0
.
2
a 3
3.2
a
1
6
2
2
2
a 0
Với b 0
.
a 3
3
a
3
3
3
3
1
.
b S
3
6
6
6
2
z i z 1
.
z 2i z
Câu 38: [2D4-1-3] (THPT CHUYÊN BẾN TRE ) Xét số phức z thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. z 5 .
A. z 5 .
C. z 2 .
D. z 2
.
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi , x, y
.
2
2
2
2
x y 1 x 1 y
Ta có hệ phương trình:
x y 1.
2
2
2
2
x
y
2
x
y
Do đó z 1 i nên z 2 .
Câu 39: [2D4-1-3] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1 ,
z1 z2 3 . Tính z1 z2 .
B. 2 .
A. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Đặt z1 a1 b1i ; z2 a2 b2i . Theo giải thiết z1 z2 1 a12 b12 a22 b22 1 .
Ta có z1 z2 3 a1 a2 b1 b2 3
2
a12 b12 a22 b22 2 a1a2 b1b2 3
2
a1a2 b1b2
1
2
Khi đó z1 z2 a1 a2 b1 b2 i
a1 a2 b1 b2
2
a12 b12 a22 b22 2 a1a2 b1b2 2 2.
2
1
1
2
Cách 2:
Giả sử z1 được biểu diễn bởi điểm M 1
z2 được biểu diễn bởi điểm M 2
MM
Gọi I là trung điểm của 1 2
Khi đó:
z1 OM 1 ; z2 OM 2
z1 z2 M 1M 2
z1 z2 OM 1 OM 2 2OI
OM1 OM 2 1
Giả thiết có:
OM1M 2 đều
3
OI
2
Vậy M1M 2 1 z1 z2 1
Câu 40: [2D4-1-3] (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 1. Tính z1 z2 .
A.
B. 2 3.
3.
C. 1.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Ta có z1 z2 z1 z2 . z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1.z2 z1.z2 .
2
2
2
z1.z2 z1.z2 1
z1 z2 z1 z2 . z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1.z2 z1.z2 3.
2
2
2
Từ đó suy ra z1 z2 3.
Cách 2. Giả sử z1 được biểu diễn bởi điểm M 1 trong mặt phẳng Oxy .
Giả sử z2 được biểu diễn bởi điểm M 2 trong mặt phẳng Oxy .
Gọi I là trung điểm của M 1M 2 .
Ta có 1 z1 z2 z1 z2 OM1 OM 2 M1M 2 1 , suy ra OM 1M 2 đều có cạnh bằng 1
.
Khi đó z1 z2 OM1 OM 2 2 OI 2OI 2
Cách 3: Sử dụng đẳng thức z1
suy ra phương trình z1
z2
2
12
z2
2
2 12
z1
z2
3
3 . Vậy z1 z2 3.
2
2
2 z1
2
z2
2
với mọi số phức z1 , z2 , ta
12 . Từ đó z1 z2 3.
Câu 41: [2D4-1-3] Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3z.z 2017 z z 12 2018i .
A. z 2 .
B. z 2017 .
C. z 4 .
D.
z 2018 .
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi ; a, b
.
z.z a bi a bi a 2 b 2 ; z z a bi a bi 2bi .
1009
2
2
3 a b 12
b
3 a b 2017.2bi 12 2018i
2017
2
2
2017.2
b
2018
a b 4
2
2
1009
1009
b
15255075 10092
b
2017
z a 2 b2
2.
2017
20172
20172
a 2 b 2 4
a 2 15255075
20172
Câu 42: [2D4-1-3] Cho hai số phức z1 2 i , z2 1 2i . Tìm môđun của số phức w
A. w 5 .
B. w 3 .
w 5.
Lời giải
Chọn D
C. w 3 .
D.
z12016
.
z22017
z12016 z1
z1 2 i
i ; w 2017
z2
z2 1 2i
z2
2
2016
1
1
2 1 2
1008 1
i 2016 .
1 . i i .
z2
1 2i
5 5 5 5
2
1 2
w 5 .
5 5
Câu 43: [2D4-1-3] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Cho hai số phức z1
và z2 thỏa mãn z1 3 , z2 4 , z1 z2 37 . Xét số phức z
z1
a bi . Tìm
z2
b.
3 3
.
8
3
b
.
8
39
.
8
B. b
A. b
C. b
3
.
8
D.
Lời giải
Chọn A
z2 c di x, y, c, d
z1 x yi ,
Đặt
.
Ta
có:
z1 3 x 2 y 2 9 ;
z2 4 c 2 d 2 16 ;
z1 z2 37 x c y d 37 x 2 y 2 c 2 d 2 2 xc 2 yd 37 xc yd 6
2
2
.
Lại có:
z1 x yi x yi c di xc yd yc xd i xc yd yc xd
2
i a bi
z2 c di
c2 d 2
c2 d 2
c d 2 c2 d 2
3
bi .
8
2
Mà
z
z1
3
9
9 3 27
3 3
.
1 a 2 b2 a 2 b2 b2
b
z2
z2 4
16
16 8 64
8
Vậy: b
3 3
.
8
Câu 44: [2D4-1-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số phức
z 1 i 1 i ... 1 i
2
A. 21009 1
21009 1
2018
có phần ảo bằng
B. 21009 1
C. 1 21009
Lời giải
Chọn B
D.
Có z 1 i 1 i ... 1 i
2
Do 1 i
2018
1009
2
1 i
2018
2i
1009
1 i
1 i
.
21009. i 2
2018
1
i
504
1 i 1 i
2018
1
.i 21009 i
Suy ra z 1 i . 21009 i 1 21009 1 1 21009 i . Vậy phần ảo của số phức z là
21009 1 .
Câu 45: [2D4-1-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số
z1 ,
phức
z2 ,
z3
z1 4 ,
thỏa mãn điều kiện
z2 3 ,
z3 2
và
4 z1 z2 16 z2 z3 9 z1 z3 48 . Giá trị của biểu thức P z1 z2 z3 bằng:
A. 1
C. 2
B. 8 .
D. 6
Lời giải
Chọn C
Ta
z1 4 ,
có
z2 3 ,
z3 2
z1.z1 z1 16 ,
2
nên
z2 . z2 z2 9 ,
2
z3 .z3 z3 4 .
2
Khi đó 4 z1 z2 16 z2 z3 9 z1 z3 48 z3 z1 z2 z3 z1 z1 z2 z3 z2 z1 z2 z3 48
z3 z1 z2 z1 z2 z3 48 z3 z1 z2 2 hay P z1 z2 z3 2 .
Câu
[2D4-1-3]
[HAI
BÀ
TRƯNG
–
HUẾ-2017]
2
3
2017
S 1009 i 2i 3i ... 2017i .
A. S 2017 1009i.
B. 1009 2017i.
C. 2017 1009i.
D.
1008 1009i.
46:
Tính
Lời giải
Chọn C
Ta có
S 1009 i 2i 2 3i 3 4i 4 ... 2017i 2017
1009 4i 4 8i8 ... 2016i 2016 i 5i 5 9i 9 ... 2017i 2017
2i 2 6i 6 10i10 ... 2014i 2014 3i 3 7i 7 11i11 ... 2015i 2015
504
505
504
504
n 1
n 1
n 1
n 1
1009 4n i 4n 3 4n 2 i 4n 1
1009 509040 509545i 508032 508536i
2017 1009i.
Cách khác:
Đặt
f x 1 x x 2 x3 .... x 2017
f x 1 2 x 3x 2 ... 2017 x 2016
xf x x 2 x 2 3x3 ... 2017 x 2017 1