Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 39: Vần AU ÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.65 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
Bài 39 : Vần au – âu
I)Mục tiêu:

- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II) Chuẩn bò:

1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
2. Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
1. Ổn định:

Hoạt động của học sinh


Hát.

2. Bài cũ: vần eo – ao.


Học sinh đọc bài sách giáo khoa.



Hs đọc bài theo yêu cầu của Gv




Học sinh viết: cái kéo, chào cờ.



Học sinh viết bảng con.



Nhận xét cho điểm.


Học sinh nhắc lại tên bài.



Vần au được tạo bởi a và u.



Học sinh ghép vần au.
Học sinh đọc: a – u – au.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu vần au – âu → ghi tựa.
b. Bài học:
∗ Dạy vần au:


Phân tích vần au.




Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.





Để được tiếng cau ta ghép thêm âm gì?





Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.



Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì?

Vần au – âu

Ghép thêm âm c ở trước vần au.
Học sinh ghép tiếng cau.



Học sinh đọc: cờ – au – cau.



Cây cau. Học sinh đọc.
Page 1


Giáo án Tiếng việt 1


Cho học sinh đọc: au – cau – cây cau.



Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



Học sinh đọc xuôi, đọc ngược



Vần au được tạo bởi â và u.



Học sinh ghép âu – cầu và đọc.




Học sinh đọc cá nhân, lớp.



Học sinh theo dõi .



Học sinh viết bảng con.



Học sinh đọc.

∗ Dạy vần âu: (quy trình tương tự ).




Phân tích vần âu.
Cho học sinh đọc âu – cầu – cái cầu.
∗ Hướng dẫn học sinh viết:



Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.




Cho học sinh viết bảng con.



Nhận xét cho học sinh đọc.
∗ Đọc các từ ứng dụng:

Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


Lau sậy

châu chấu

Rau cải

sáo sậu



Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.



Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .

Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng lau, rau, châu chấu, sậu .



Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .



 Giáo viên nhận xét tiết học.

Tiết 2
Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.
Vần au – âu



Học sinh đọc cá nhân, lớp.

Page 2


Giáo án Tiếng việt 1
- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
∗ Đọc câu ứng dụng:



Em nào đọc câu ứng dụng.



Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



Giáo viên đọc mẫu.



Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết



Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.



Chấm điểm – Nhận xét.
c. Luyên nói:



Học sinh đọc cá nhân, lớp.




2 – 3 học sinh đọc.

Học sinh theo dõi và viết vào vở
tập viết.




Bà cháu.
Vẽ bà với cháu.



Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.





Tranh vẽ những ai?



Các em đón xem bà đang nói gì với các bạn
nhỏ?


Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy
như thế nào?


Bà khuyên các em nhỏ chăm học
cho thật giỏi…


Em cảm thấy rất vui.



Vâng lời dạy bảo của bà.



Học sinh theo dõi đọc bài.



Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm



gì?
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.



-

Về nhà đọc lại bài.


Vần au – âu

Page 3



×