GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CHÍNH TẢ (Nghe viết):
VIỆT NAM CÓ BÁC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác
- Làm được bài tập 2; BT3a.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, biết giữ gìn VSCĐ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ.
-Bài tập 3 viết ra bảng phụ ( giấy to ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ :
Bài 3 :Thi đặt câu nhanh .
a.Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc - 2-3 HS lên bảng thi đặt câu .
tr
b. Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch .
-Viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- 2 HS viết bảng lớp viết bảng con
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
bảng con .
-GV nhận xét ghi điểm .
2 . Bài mới : Việt Nam có Bác
- Giới thiệu bài ghi tựa .
- Hướng dẫn viết chính tả :
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Bài thơ
nói lên công lao to lớn của Bác hồ đối với - Công lao của Bác Hồ được so sánh
nhân dân ta .
với non nước , trời mây và đỉnh
+ Công lao của Bác Hồ được so sánh với Trường Sơn .
gì
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam ,
Việt Nam là Bác .
+ Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác
Hồ như thế nào ?
- HS tìm và nêu từ khó .
* Luyện viết :
- HS viết từ khó bảng con:
-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .
Trường Sơn , nghìn năm, lục bát.
- GV chốt lại và ghi bảng : Trường Sơn ,
nghìn năm, lục bát .
* Hướng dẫn cách trình bày :
+ Bài thơ có mấy dòng thơ ?
+ Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ?
- Bài thơ có 6 dòng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu
có 6 tiếng , dòng sau có 8 tiếng .
+ Các chữ đầu dòng được viết như thế - Thì phải viết hoa , chử¬ dòng 6
nào ?
tiếng lùi vào 1 ô , chữ ở dòng 8 viết
sát lề .
+ Ngoài các chữ đầu dòng chúng ta còn
phải viết hoa những chữ nào trong bài thơ
? Vì sao ?
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên
* Viết chính tả :
riêng . Viết hoa chữ Bác để thể hiện
- GV đọc bài cho HS viết , đọc chậm rõ và
sự kính trọng Bác .
nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng .
- GV đọc bài cho HS dò bài soát lỗi .
- HS viết bài vào vở .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
- HS dò bài soát lỗi .
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt
dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở BT
Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống
- Những chữ cần điền là :bưởi, dừa ,
a. rời hay dời .
rào , đỏ , rau , những , gỗ chảy ,
giữ hay dữ ?
b. lã hay lả ?
võ hay vỏ .
- GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố dặn dò:
giường .
a/tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy
núi ,
Bộ đội canh giữ bầu trời .
b/Con cò bay lả bay la , không uống
nước lã .
-Về nhà viết lại các từ khó hay mắc lỗi , Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì
chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học