Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.18 KB, 4 trang )

Câu 1: [2H1-1-4] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Cho hình chóp S.ABCD có đáy

ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  60 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD 
. Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng
của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng  MND  chia khối chóp

S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 ,
khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).

Tính tỉ số

A.

V1
.
V2

V1 12
 .
V2 7

B.

V1 5
 .
V2 3

C.

V1 1
 .


V2 5

D.

V1 7
 .
V2 5

Lời giải
Chọn D
Goi O  AC  BD .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 45  SOA  45 .
BAD đều  AO 

a 3
a 3 2 a 6
.
 SA  AO.tan 45 
.

2
2
2
4

1
2 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: V  SA.2 S ABD  .
.
.


3
3 4
4
8

Thể tích khối chóp N.MCD bằng thể tích khối chóp N.ABCD bằng:

1
a3 2
.
V  V 
2
16

1 1
1 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp KMIB bằng: V   . SA.S  MBI  .
.
.

3 3
9 4
8
96


Khi

V1  V  V2 

Vậy

V2  V   V  

đó:

a3 2 a3 2 5 2a3
;


16
96
96

a3 2 5 2a3 7a3 2
.


8
96
96

V1 7
 .
V2 5

Câu 2: [2H1-1-4] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho khối
hộp chữ nhật ABCD.ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3ND
; CP  2PC . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể
tích khối đa diện nhỏ hơn bằng


A.

7385
.
18

B.

5275
.
12

C.

8440
.
9

D.

5275
.
6

Lời giải
Chọn D

Ta có:


VMNPQ. ABCD
VABCD. ABCD

1  AM CP  1  1 1  5
 

    .
2  AA CC  2  2 3  12

5
5
5275
VABCD . ABC D   2110 
. [2H1-1-4] (Chuyên
Hùng
12
12
6
Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ
bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều
bằng

Câu 3: Vnho  VMNPQ. ABC D 


A.

5 1
.
2


B.

5 1
.
4

C.

1
.
5

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn C

Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối 12 mặt đều:
Gọi O là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh A là ABEFC , ACGHD, ABJID
.
Khi đó A.BCD là chóp tam giác đều và OA vuông góc với  BCD  .
 3  1  5
a.
Ta có BC  CD  DB  a 2  a 2  2a 2 cos   
2

 5 

AH  AB 2 

BC 2
5 1

a.
3
2 3

AB 2
a 3
.

2 AH
5 1
Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:
Ta có AH .AO  AB.AM  R  AO 


A

a

M

B

T

C

E

F

3
a
. AM  .
10
2
3
Suy ra MT  AM .tan
.
10
Bước 3: Tính góc:
Gọi tâm của các mặt ABEFC và ABJID là T , V .
Có OT , OV vuông góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa OT và OV .
Lại có O, T , M , V cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của AB ).

Ta có BAT 

O

V

T

M


Có OT  TM và OV  VM .





2
5 1 a
 a 3  a2
3

; MT  AM .tan
.
OM  OA  AM  
 
10
4
2 5 1
 5 1 
2

Suy ra sin TOM 

2

TM

OM








5  1 tan 54





5 1

Vậy cos TOV  1  2sin 2 TOM 

.

5 1 1
.

5 5
5





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×