Câu 1: [2H1-3-4] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình
hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, y, z ( dm ) . Biết tỉ số hai cạnh
đáy là x : y 1: 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3 ) . Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng
x y z bằng
19
26
.
A.
B. 10.
C. .
D. 26.
3
2
Lời giải
Chọn C
6
. S Sđáy Sxq
x 2 tp
6
48
6
xy 2 xz yz x.3x 2 x. 2 3x. 2 3x 2 .
x
x
x
y 3 x , ta có xyz 18 z
Câu 2:
Xét hàm f x 3 x 2
48
trên 0; , ta được f x nhỏ nhất khi x 2.
x
Khi x 2 y 6, z
3
19
x y z (dm)
2
2
[2H1-3-4] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN) Cho hình lập phương
ABCD.ABCD , khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABD bằng
4a 3
. Tính
2
theo a thể tích khối lập phương ABCD. ABC D .
A. V 8a 3 .
B. V 3 3 a 3 .
C. V 8 3 a 3 .
V 216a 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là giao điểm của AC và BD.
Trong mặt phẳng ACC A ; AC cắt AI tại G.
Do AI song song AC và AI
1
1
AC nên IG GA.
2
2
D.
Suy ra G là trọng tâm tam giác ABD , mà tam giác ABD đều (có các cạnh là các
đường chéo của những hình vuông bằng nhau) nên GA GB GD và
AA AB AD suy ra AG ( ABD ).
Do đó khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABD là C ' G.
Mặt khác C ' G
2
2
4a 3
AC ' AB 3
AB 2a. Vậy V 8a 3 .
3
3
3
Câu 3: [2H1-3-4][LƯƠNG ĐẮC BẰNG-2017]Cho hình lập phương ABCD.ABCD có
cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh AA , BB , CC , DD lần lượt tại
2
1
M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là:
5
3
3
11 3
11 3
2a 3
a
a .
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
15
30
3
3
Lời giải
Chọn A
B
C
O
A
D
N
M
I
P
Q
O1
B'
C'
O'
A'
D'
Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
thuộc đoạn OO .
Ta có: OI
AM CP 11
a
a
2
30
2
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì:
OO1 2OI
11
a a . Vậy O1 nằm trong đoạn OO .
15
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với ABCD cắt
các cạnh AA; BB; CC ; DD lần lượt tại
A1 , B1 , C1 , D1 . Khi đó I là tâm của hình hộp
1
2
1
2
ABCD. A B1C1D1 Vậy VABCD.MNPQ VMNPQ. A1B1C1D1 = VABCD. A1B1C1D1 a 2OO1
11 3
a .
30
Câu 4: [2H1-3-4][CHUYÊN VĨNH PHÚC-2017] Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy
khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập
phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a . Hãy tính thể tích của khối tám
mặt đều đó:
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
12
8
6
4
Lời giải
Chọn B
C
D
S
B
A
Dựng được hình như hình bên
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy
SO
a
; BD cạnh của hình lập phương a . Suy ra các cạnh của hình vuông
2
ABCD
2
a
2
a3
1
1 1 2 2 3 a 3
.
V
.
VS.ABCD Sh . .
a
khối đa diện 2.VS.ABCD
6
3
3 2 2
12
2
Câu 5: [2H1-3-4] Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng BC M chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần
đó.
A.
6
.
5
B.
7
.
5
C.
1
.
4
D.
3
8
Lời giải
Chọn B
Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N khi
đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng B ' C ' M và khối chóp là
tứ giác B ' C ' NM
Khi đó thiết diện chia hình lăng trụ thành 2 phần là
BCNMB ' C ' và AMNA' B ' C '
Gọi S là giao điểm của C ' N với AA '
Ta
có
VSAMN
SA SM SN 1 1 1 1
1
.
.
. . VSAMN VSA ' B ' C '
VSA ' B ' C " SA ' SB ' SC ' 2 2 2 8
8
7
7 1
7 1
VAMNA ' B ' C ' VSA ' B ' C ' . .SA '.S A ' B ' C ' . .2 AA '.S A ' B ' C '
8
8 3
8 3
7
7
5
AA '.S A ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' VBCNMB ' C ' VABC. A ' B ' C '
12
12
12
Do đó tỉ số thể tích hai phần là
7 5 7
: .
12 12 5
Câu 6: [2H1-3-4] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng
a 3
. Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là
a3 3
A.
.
24
a3 3
B.
.
12
Lời giải
Chọn B
a3 3
C.
.
3
a3 3
D.
.
6
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
Suy ra A ' H ABC . Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC. Ta có
Ax / / BC
d A ' A, BC d BC , A ' Ax
3
d M , A ' Ax d H , A ' Ax
2
BC AM
BC A ' H
Kẻ HK AA ' ta có
BC A ' AM BC HK
Mà HK AA ' HK A ' Ax HK
Ta
S ABC
có
a 3
6
1
1
1
a
HA '
2
2
2
HK
HA HA '
3
mà
a2 3
a3 3
V A ' H .S ABC
.
4
12
Câu 7: [2H1-3-4] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Một tấm kẽm
hình vuông ABCD có cạnh bằng 30 cm . Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF
và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng
trụ khuyết hai đáy.
E
A
B
G
E
G
A B
H
F
D
x
x
F
C
H
D
30 cm
C
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A. x 5 cm .
B. x 9 cm .
C. x 8 cm .
D.
x 10 cm .
Lời giải
Chọn D
30 2x
I
E
x
G
x
A
Đường cao lăng trụ là AD AB 30cm không đổi. Để thể tích lăng trụ lớn nhất
chỉ cần diện tích đáy lớn nhất.
Gọi I là trung điểm cạnh EG AI EG trong tam giác AEG .
Khi đó IG 15 x, 0 x 15
2
30 2 x
15
2
Có AI x
x 15 x 30 x 225, x ;15 .
2
2
1
1
2
S AEG AI .EG 30 2 x 30 x 225 15. 15 x 2 x 15
2
2
2
15
Vậy ta cần tìm x ;15 để f x 15 x 2 x 15 lớn nhất.
2
2
2
x 15
2
.
f x 2 15 x 2 x 15 2 15 x 2 15 x 30 3x 0
x 10
Bảng biến thiên:
x
f x
15
2
10
15
0
125
f x
0
0
Vậy thể tích lăng trụ lớn nhất khi x 10 .
Cách khác (trắc nghiệm): Học sinh có thể thay giá trị của từng đáp án vào hàm số
f x 15 x 2 x 15 để có kết quả.
2
Câu 8: [2H1-3-4] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 - 2018) Cho tứ diện
S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 3SM ,
SN 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và
( H 2 ) là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( )
, trong đó, ( H1 ) chứa điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích
của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số
A.
4
.
5
B.
V1
.
V2
25
.
47
C.
25
.
48
D.
35
.
45
Câu 9: [2H1-3-4] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 -
2018) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam
giác ABC vuông tại B . Biết rằng thể tích của khối chóp là
5
24
và giá trị nhỏ nhất diện tích toàn phần chóp S.ABC là p 5 q
trong đó p, q
37
36
25
C. p 2 q 2
4
A. p 2 q 2
S
a
. Tính giá trị biểu thức: p 2 q 2 ?
37
9
25
D. p 2 q 2
16
B. p 2 q 2
C
A
c
b
B
Câu 10: [2H1-3-4]
(Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN) Một hình hộp chữ nhật có kích
a
(cm)
b (cm) c (cm) , trong đó a, b, c là các số nguyên và 1 a b c
thước
. Gọi V (cm3 ) và S (cm 2 ) lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp.
Biết V S , tìm số các bộ ba số a, b, c ?
A. 4 B. 10
C. 12
D. 21
Lời giải
Chọn.B
V a.b.c
S 2 ab bc ca
Ta có V S suy ra 2 ab bc ca a.b.c
1 1 1 1
a b c 2
1 1 1 1 1 1 1
3 1
a 6 (do 1 a b c ).
2 a b c a a a
a 2
1 1 1 1
1 1
2 a 6.
a b c 2
a 2
+ Với a 3 ta có
1 1 1
b 6 c 6 36 .
b c 6
Suy ra b, c 7;42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12 có 5 cách chọn thỏa
mãn.
+ Với a 4 ta có
1 1 1
b 4 c 4 16 .
b c 4
Suy ra b, c 5;20 , 6;12 , 8;8 có 3 cách chọn thỏa mãn.
b 6
1 1 3
3 2
20 b 5
, 15
+ Với a 5 ta có b
.
b c 10 10 b
3
c 10 c
2
Suy ra có 1 cách chọn thỏa mãn.
+ Với a 6 ta có
1 1 1
b c 6 . Suy ra có 1 cách chọn.
b c 3
Vậy tổng cộng có 10 cách chọn.