Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PHÉP QUAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.86 KB, 4 trang )

Câu 1: [1H1-5-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1;1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào là
ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ?
A. M   –1;1 .
B. M  1;0  .



C. M 







2;0 .

D.

M  0; 2 .

Lời giải
Chọn D
+ Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay 45o ta có:
 x  x.cos 45o  y.sin 45o  cos 45o  sin 45o  0

.

o
o
o


o

y

x
.sin
45

y
.cos
45

sin
45

cos
45

2







Vậy M  0; 2 .

Câu 2: [1H1-5-3] Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
 , 0    2 biến tam giác trên thành chính nó?

A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
Lời giải

D. Bốn.

Chọn C
Có 3 phép quay tâm O góc  , 0    2 biến tam giác trên thành chính nó là các
2 4
;
; 2 .
phép quay với góc quay bằng:
3 3

Câu 3: [1H1-5-3] Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
 , 0    2 , biến hình vuông trên thành chính nó?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
Lời giải

D. Bốn.

Chọn D
Có 4 phép quay tâm O góc  , 0    2 biến tam giác trên thành chính nó là các

3
phép quay với góc quay bằng: ;  ; ; 2 .
2

2

Câu 4: [1H1-5-3] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm
O góc quay  , 0    2 , biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Không có.

B. Hai.

C. Ba.

D. Bốn.

Lời giải
Chọn B
Có 2 phép quay tâm O góc  , 0    2 biến tam giác trên thành chính nó là các
phép quay với góc quay bằng:  ; 2 .


Câu 5: [1H1-5-3] (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 4  . Gọi A là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O  0;0  , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là
B. A  4; 3 .

A. A  3; 4  .

C. A  3; 4  .

D.


A  4;3 .
Lời giải
Chọn D
 x A  x A .cos 90  y A .sin 90   y A  4
 A  4;3 .
Ta có 
y

x
.sin
90


y
.cos
90


x

3

 A
A
A
A

Câu 6: [1H1-5-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương
trình lần lượt là 4 x  3 y  5  0 và x  7 y  4  0. Nếu có phép quay biến đường
thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay 

A. 45 .

B. 60 .

 0    180

C. 90 .

là:

D. 120 .

Lời giải

Chọn A
Đường thẳng a : 4 x  3 y  5  0 có vectơ pháp tuyến na   4; 3 .
Đường thẳng b : x  7 y  4  0 có vectơ pháp tuyến nb  1; 7  .
Góc  là góc tạo bởi a và b ta có





cos   cos na , nb 

4.1  3.7
42  32 12  72




2
   45 .
2

Vậy   45 .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 7: [1H1-5-3] Cho I  2;1 và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Tìm ảnh của d qua
Q I ;450 .





A. d ' :  x  5 y  3  2  0 .

B. d ' : x  5y  3  0 .

C. d ' :  x  5 y  10 2  0 .

D. d ' :  x  5 y  3  10 2  0 .
Lời giải


Chọn D
Lấy hai điểm M  2; 0  ; N 1; 2  thuộc d .
Gọi M '  x1 ; y1  , N '  x2 ; y2  là ảnh của M , N qua Q I ;450







3 2
 x1  2 
 x1  2   2  2  cos 45   0  1 sin 45

2
Ta có 

0
0
y  1  5 2
 y1  1   2  2  sin 45   0  1 cos 45
 1
2
0

0


3 2
5 2
 M ' 2 
;1 
.

2
2 

Tương tự

0
0


 x2  2  1  2  cos 45   2  1 sin 45
 x2  2  2



0
0

 y2  1  2 2
 y2  1   1  2  sin 45   2  1 cos 45






 N ' 2  2;1  2 2 .

5 2 2
2
Ta có M ' N '  
;

5;1 .

 2

 2  
2


Gọi d '  Q I ;450  d  thì d ' có VTCP u  M ' N '   5;1  VTPT n   1; 5 





Phương trình:



 



d ' :  x  2  2  5 y  1  2 2  0   x  5 y  3  10 2  0 .

Câu 8: [1H1-5-3] Tìm ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  2   9 qua phép quay
2

2

Q I ;900 với I  3; 4  .






A. C '  :  x  2    y  2   9 .

B. C '  :  x  3    y  2   9 .

C. C '  :  x  5   y  7   9 .

D. C '  :  x  3   y  2   9 .

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn D

C  có tâm J 1; 2  , R  3 , gọi J '  x '; y '   Q

I ;900




I  ta có

2

2





 x '  3   1  3  cos 2   4  2  sin 2  3

 y '  4   1  3  sin    4  2  cos   2

2
2
 J '  3; 2  mà R '  R  3 nên phương trình C '  :  x  3   y  2   9 .
2

2

Câu 9: [1H1-5-3] Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A 1; 2  , B  3; 4  và

cos A 

2
5

,cos B 


3
10

.

A. AC : x  y  1  0, BC : x  y  5  0 .

B.

AC : 3x  y  2  0, BC : x  2 y  3  0 .
C. AC : 3x  y  1  0, BC : x  2 y  5  0 .

D.

AC : 3x  y  4  0, BC : x  2 y  2  0 .
Lời giải
Chọn C
Sử dụng tính chất: Phép quay tâm I  a; b   d : Ax  By  C  0 góc quay  biến d
thành d ' có phương trình  A  B tan  x  a    A tan   B  y  b   0 .
Ta được AC : 3x  y  1  0, BC : x  2 y  5  0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×