Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

thầy Nguyễn Văn Phúc de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.77 KB, 9 trang )

... Giáo sư - Tiến sĩ- nguyễn văn phúc
trường THPT Trần Hưng Đạo
MÔN HOÁ HỌC (Thời gian làm bài 90 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
* Cho nguyên tử khối các nguyên tố cần dùng trong đề (giá trị trong ngoặc đơn):
H (1); Na (23); O (16); Fe (56); C (12); S (32); Cu (64); Cl (35,5); N (14); Ba
(137); He (4); Zn (65); Cr (52); K (39); Mn (55); Mg (24); Li (7); Rb (85).
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố (A) có tổng số electron p là 11. Hãy
cho biết nguyên tử (A) có bao nhiêu electron ngoài cùng (ở trạng thái cơ bản)?
A. 7 B. 5 C. 11 D. 17
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau
A. Trong bảng tuần hoàn, tất cả các chu kì các chu kì đều bắt đầu là một kim loại
kiềm và kết thúc là một khí hiếm.
B. Trong một chu kì, theo chiều tăng Z, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần.
C. Các nguyên tử Ca (Z = 20); Sc (Z = 21) và K (Z = 19) có thể có cùng số nơtron.
D. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm B có số e ngoài cùng như nhau.
Câu 3. Cho phản ứng Mg + H
2
SO
4

đặc, nóng
→ MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O (chưa cân bằng hệ số).
Tổng hệ số của các chất (gồm cả chất tham gia và sản phẩm tạo thành) trong phản ứng này
(ở dạng số nguyên và tối giản) là:


A. 18 B. 9 C. 17 D. 19
Câu 4. Cho phản ứng: 2A
(khí)

ƒ
B
(khí)
+ C
(khí)

Hằng số K của phản ứng ở t
0
C là
1
729
. Tính % của A chưa bị phân huỷ tại t
0
C.
A. 6,9% B. 6,45% C. 93,7% D. 93,1%
Câu 5. Khi pha loãng một dung dịch axit yếu (bằng nước cất) thì
A. Độ điện li và hằng số cân bằng điện li của axit đó đều tăng.
B. Độ điện li của axit đó tăng và hằng số cân bằng điện li của axit đó không đổi.
C. Độ điện li của axit đó tăng và hằng số cân bằng điện li của axit đó giảm.
D. Độ điện li của axit đó giảm và hằng số cân bằng điện li của axit đó không đổi.
Câu 6. Axit xitric (acid citric hay axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có công thức
phân tử C
6
H
8
O

7
, là axit có nhiều trong quả chanh, hằng số phân li ion ở nấc thứ nhất của
axit xitric là K
1
= 7,1×10
-4
. Nếu chỉ xét đến sự phân li ở nấc thứ nhất thì pH và độ điện li
của axit xitric 0,1 M lần lượt là:
A. pH = 1,83; α = 8,5%. B. pH = 2,09; α = 8,08%.
C. pH = 2,10; α = 7,5%. D. pH = 3,15; α = 5,2%.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 3,00 gam một mẫu than có chứa tạp chất lưu huỳnh. Toàn bộ
sản phẩm khí cho vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch (A). Cho nước brôm dư vào
dung dịch (A), sau đó cho thêm dung dịch BaCl
2
dư vào ta được kết tủa (B). Hoà tan kết
tủa (B) trong dung dịch HCl dư thấy còn lại 3,495 gam chất rắn không tan. Thành phần %
về khối lượng của tạp chất lưu huỳnh trong mẫu than trên là:
A. 16% B. 7,1% C. 17,18% D. 19,39%.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau
A. Dung dịch các muối nitrrat đều không màu.
B. Khi nhiệt phân muối amoni, sản phẩm của phản ứng luôn có NH
3
.
C. Khi NH
3
tan

trong nước tạo thành dung dịch chỉ có các ion
4
NH

+
; OH
-
và nước.
D. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì pH của dung dịch tăng dần.
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần.
C. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuSO
4
thì pH của dung dịch
không đổi.
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và NaCl thì pH của dung dịch tăng dần.
Câu 10. Khi cho tác dụng với dung dịch FeCl
3
thì dung dịch nào sau đây chỉ cho kết tủa
màu trắng?
A. AgNO
3
B. Na
2
CO
3
C. AgNO
3
và Na
2
CO

3
D.
NaOH hoặc AgNO
3

Câu 11. Đem đốt cháy hết một lượng kim loại sắt (ở dạng bột), thu được hỗn hợp gồm ba
oxit của sắt có khối lượng là 101,6 gam. Đem hòa tan hết lượng oxit sắt này bằng dung
dịch HCl có dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được 162,5 gam FeCl
3
và m gam FeCl
2
. Khối
lượng sắt đã đem đốt cháy là
A. 72,8 B. 38,1 C. 76,2 D. 44,8
Câu 12. Cho hai dung dịch (A) và (B). Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong
số các ion sau: K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol),
+
4
NH
(0,25 mol), H
+
(0,2 mol), Cl

(0,1
mol),
2-

4
SO
(0,075 mol),
-
3
NO
(0,25 mol) và
2-
3
CO
(0,15 mol). Hãy cho biết các ion trong
mỗi dung dịch (A) và (B).
A. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; K
+
; Cl
-

-
3
NO
còn dung dịch (B) chứa các ion
còn lại.
B. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; K
+
;
2-

4
SO

-
3
NO
còn dung dịch (B) chứa các
ion còn lại.
C. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; Mg
2+
;
2-
4
SO
và Cl
-
còn dung dịch (B) chứa các
ion còn lại.
D. dung dịch (A) chứa các ion: H
+
; Mg
2+
;
2-
4
SO

-

3
NO
còn dung dịch (B) chứa
các ion còn lại.
Câu 13. Cho 17,8 gam kim loại R tác dụng với khí clo dư thu được 54,2 gam muối clorua
(hiệu suất phản ứng bằng 100%). Kim loại R là
A. Cr B. Al C. Fe D. Mg
Câu 14. Cho một ít bột sắt vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch (A) và khí (B). Sau
đó cho tiếp dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch (A) thì thu được dung dịch (D) và chất rắn
(E). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số chất trong dung dịch (D) và chất rắn (E) lần
lượt là:
A. dung dịch (D) chứa 2 chất và chất rắn (E) chứa 2 chất.
B. dung dịch (D) chứa 3 chất và chất rắn (E) chứa 1 chất.
C. dung dịch (D) chứa 2 chất và chất rắn (E) chứa 1 chất.
D. dung dịch (D) chứa 1 chất và chất rắn (E) chứa 3 chất.
Câu 15. Cho 3,76 gam hỗn hợp (B) chứa Mg và MgO (với tỉ lệ mol tương ứng 14:1). Cho
hỗn hợp (B) tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,672 lit khí
(X) và dung dịch (Y). Cô cạn cẩn thận dung dịch (Y) thu được 22,6 gam muối khan. Biết
các thể tích khí đều đo ở đktc, công thức phân tử khí (X) là:
A. N
2
B. NO C. N
2
O D. NO
2
Câu 16. Trong một bình kín có chứa hỗn hợp (D) gồm ba khí O

2
; CH
4
và H
2
. Tỉ khối của
hỗn hợp (D) so với Heli bằng 5,7. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (D), sau
đó làm lạnh bình về 0
0
C thì chỉ còn lại 6 gam hỗn hợp khí (E) gồm hai khí có tỉ khối so với
Heli là 10. Dẫn hỗn hợp (E) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 19,7 gam
kết tủa. Thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp (D) là:
A. CH
4
(30%); O
2
(40%) và H
2
(30%).
B. CH
4
(20%); H
2
(30%) và O
2
(50%).
C. CH
4

(14,035%); O
2
(84,21%) và H
2
(1,755%).
D. CH
4
(20%); H
2
(20%) và O
2
(60%).
Câu 17. Khi crăcking V lit butan thu được hỗn hợp (A) chỉ gồm các ankan và anken. Tỉ
khối của hỗn hợp (A) so với hidro bằng 21,75. Tính hiệu suất phản ứng crăcking butan.
A. H = 33,33% B. H = 25% C. H = 75% D. H = 66,67%
Câu 18. (X) là một ankadien có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 1
mol (X) thu được 132,4 lit CO
2
(ở đktc). (X) có ba đồng phân hình học, tên gọi của (X) là:
A. 2-metylpenta-1,3-dien
B. Hexa-1,3-dien
C. Hexa-1,4-dien
D. Hexa-2,4-dien
Câu 19. Chất nào sau đây không dùng để làm khan rượu?
A. CaO. B. C
2
H
5
ONa. C. Mg(ClO
4

)
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 20. Để điều chế 2-clobutan, người ta dùng phương pháp nào trong số các phương
pháp sau để thu được sản phẩm có độ tinh khiết cao?
A. Cho n-butan tác dụng với khí clo (askt, tỉ lệ mol 1:1).
B. Cho but-2-en tác dụng với khí HCl.
C. Cho but-1-en tác dụng với khí HCl.
D. Cho but-2-in tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1)
Câu 21. Trong các chất: propan-2-ol; axetilen; metylfomiat; vinylclorua; metan;
vinylaxetat. Số chất có thể tạo ra andehit chỉ bằng một phản ứng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 22. pK
a
là đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các axit (pK
a
= - lgK
a
). pK
a
của
axit càng nhỏ, tính axit càng mạnh. Các giá trị 1,24; 1,84; 4,18; 4,25 là pK
a
(không theo thứ
tự các axit tương ứng) của 4 axit sau: C
6

H
5
COOH; CH
2
=CH-COOH; CH≡C-COOH;
CHF
2
COOH. Giá trị pK
a
của axit CH≡C-COOH là
A. 1,24 B. 1,84 C. 4,18 D. 4,25
Câu 23. Cho dãy chuyển hoá sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH
O
2
; Pt
(A)
(D)
H
2
SO
4
; 180
0

C
H
2
O; H
+
O
2
; Mn
2+
(B)
(E)
H
2
SO
4
(X)
Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất (X) là:
A. iso-C
3
H
7
OCOC
2
H
5
B. n-C
3
H
7
O(iso-C

3
H
7
)
C. C
2
H
5
OCOCH(CH
3
)
2
D. n-C
3
H
7
OCOC
2
H
5
Câu 24. Sử dụng hoá chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động, thực vật và dầu mỡ bôi
trơn máy?
A. Nước nguyên chất đun nóng.
B. Benzen nguyên chất đun nóng
C. Dung dịch NaOH đun nóng.
D. Rượu etylic nguyên chất đun nóng.
Câu 25. Một loại protein (A) có chứa 0,16% lưu huỳnh về khối lượng. Biết trong phân tử
(A) có 2 nguyên tử S. Phân tử khối gần đúng của loại protein đó là:
A. 10.240 B. 20.000 C. 20.480 D. 40.000
Câu 26. Amin RNH

2
được điều chế theo phản ứng : NH
3
+ RI
→
RNH
2
+ HI
Trong RI, iot chiếm 81,44%. Đốt 0,15 mol RNH
2
cần bao nhiêu lít O
2
(đktc)?
A. 7,56 lít B. 12,6 lít C. 17,64 lít D. 15,96 lít
Câu 27. Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất khi phản ứng với NaOH
cho ra khí có mùi khai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 28. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết mỗi tạ mía cho 63 lít nước mía
với nồng độ đường là 7,5% và khối lượng riêng bằng 1,103 gam/ml. Khối lượng đường
thu được mỗi ngày là :
A. 1613,1 kg B. 1163,1 kg C. 1631,1 kg D. 1361,1 kg
Câu 29. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit H
2

N(CH
2
)
5
COOH (axit
ω
-
aminocaproic) là polipeptit.
B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomandehit trong môi trường
axit là polime mạch
không nhánh.
C. Etylenglicol (etan-1,2-diol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành
polime.
D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.
Câu 30. Đem nitro hoá 9,36 gam benzen bằng 13,37 ml dung dịch HNO
3
60,67% (khối
lượng riêng bằng 1,37 gam/ml) thu được 12,3 gam nitrobenzen. Hiệu suất phản ứng nitro
hoá là
A. 66,67%. B. 70%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 31. Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt độ sôi của đồng phân cis- cao hơn nhiệt độ sôi của đồng phân trans-.
B. Ankan mạch phân nhánh có nhiệt độ sôi thấp hơn ankan mạch không phân
nhánh.
C. Xicloankan có nhiệt độ sôi cao hơn ankan có cùng số nguyên tử cacbon.
D. Trong ba chất C
4
H
9
Cl; C

4
H
9
CHO; C
3
H
7
NO
2
; chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
C
4
H
9
Cl.
Câu 32. Thực hiện phản ứng tách hidro từ một hidrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng
ankan bằng cách dẫn (A) đi qua chất xúc tác ở nhiệt độ cao thì thu được hỗn hợp gồm
hidro và 3 hidrocacbon (B), (C), (D). Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit khí (B) hoặc (C) hoặc (D)
đều thu được 17,92 lit CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Tên gọi của (A) là:
A. iso-Butan B. Butan C. iso-Pentan D. Pentan
Câu 33. Phản ứng este hoá (có xúc tác axit H
2
SO
4
) nào dưới đây viết không chính xác?
A. CH

3
COOH + C
2
H
3
OH
ƒ
CH
3
COOC
2
H
3
+ H
2
O
B. 2CH
3
COOH + C
2
H
4
(OH)
2

ƒ
(CH
3
COO)
2

C
2
H
4
+ 2H
2
O
C. (COOH)
2
+ 2C
2
H
5
OH
ƒ
(COOC
2
H
5
)
2
+ 2H
2
O
D. C
n
H
2n
(COOH)
2

+ 2C
m
H
2m+1
OH
ƒ
(C
m
H
2m+1
OCO)
2
C
n
H
2n
+ 2H
2
O
Câu 34. Chọn phát biểu đúng
A. Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch thẳng.
B. Khi xà phòng hoá este anlyl axetat bằng NaOH thu được muối và andehit.
C. Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước nóng trên 70
0
C.
D. lipit là trieste của glixerol và các axit béo.
Câu 35. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8

O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 36. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4

A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, có bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu trắng.
D. Có khí không màu bay lên và bề mặt kim loại có màu đỏ.
Câu 37. Cho 2,3 gam hỗn hợp (A) gồm Rb và một kim loại kiềm R khác tác dụng với nước
(dư) thu được dung dịch (B). Để trung hoà một nửa dung dịch (B) cần 200 ml dung dịch
HCl 0,25M. Kim loại R là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 38. Cho 27,4 gam kim loại bari vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,8 gam. B. 23,3 gam. C. 33,1 gam. D. 46,6 gam.
Câu 39. Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 3,36 lit khí NO (đo ở
đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch (X). Cô cạn dung dịch (X) thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,1 B. 29,8 C. 36 D. 42,2
Câu 40. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch
H
2
SO

4
loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch (X) và
7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch (X) (trong điều kiện không có không khí) được
m gam muối khan. Giá trị của m là

×